I MỤC TIÊU:
–Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
–Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đó học vào việc phõn tớch đa thức thành nhân tử.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu
- HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS.
+ Gv kiểm tra 2 HS
-HS 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử?
1/ 3ab2+a2b
2/ 2(a+b)–(a+b)
-HS 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử?
1/ 5xy+ 5xz
2/ 12a2b–18ab2–30b2
+ GV nhận xét đánh giá cho điểm.
3. Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / Ngày giảng: / /
Tiết 10 phân tích đa thức thành nhân tử
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I mục tiêu:
–Học sinh hiểu được cỏch phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức.
–Học sinh biết vận dụng cỏc hằng đẳng thức đó học vào việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử.
II Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu
- HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập
III Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS.
+ Gv kiểm tra 2 HS
-HS 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử?
1/ 3ab2+a2b
2/ 2(a+b)–(a+b)
-HS 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử?
1/ 5xy+ 5xz
2/ 12a2b–18ab2–30b2
+ GV nhận xét đánh giá cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Nêu ví dụ trong SGK cho HS nghiên cứu và gọi một HS lên bảng thực hiện
GV: Tổ chức cho HS dưới lớp nhận xét
GV: Khi phân tích đa thức như ví dụ trên ta gọi đó là PT đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT
GV: Cho HS làm nhanh bài tập ?1, ?2 tại lớp sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày
HS: nghiên cứu nhanh phần áp dụng, không gọi lên bảng chữa mà chuyển sang làm bài tập
GV: Cho HS làm bài tập số 43, 45 SGK.Tr.20
BT 43 gọi 2 HS lên bảng, mỗi em chữa 2 ý
GV: tổ chức nhận xét cho điểm nếu đúng
BT 45 gọi 2 HS lên bảng, mỗi em chữa 1 ý
GV: tổ chức nhận xét cho điểm nếu đúng
1 Ví dụ:
Phõn tớch cỏc đa thức thành nhõn tử
a/x2–4x+4 = (x–2)2
b/x2–2 = x2–()2
c/1–8x3=1–(2x)3 =(1–2x)(1+2x+4x)
?1 a/x3+3x2+3x+1 = (x+1)3
b/(x+y)2–9x2 = (x+y)2–(3x)2
= (x+y+3x)(x+y–3x)
=(4x+y)(y–2x)
?2 a/Tớnh nhanh:
1052 – 25 = 1052 –52
= (105+5) (105–5)
= 110 . 100 = 11000
b/(2n+5)2 – 25 =(2n+5)2 –52
=(2n+5+5) (2n+5–5)
=(2n+10).2n
=4n (n+5)
nờu biểu thức chia hết cho 4 với mọi n ẻ N
2/Ap dụng:
HS nghiờn cứu vớ dụ trong SGK
Bài tập 43 tr.20
a/x2+6x+9 = (x+3)2
b/10x–25–x2 = –(25–10x+x)2 = –(5–x)2
c/8x3 – = (2x)3 –()3 = (2x–)(4x2+x+)
d/x2 – 64y2 = (x)2 – (8y)2 = (x–8y)( x+y)
Bài tập 45 tr.20
a/ x2 – 25 = 0
(x+5)(x–5)=0
ÛÛ
b/x2–4x+4 = 0
(x–2)2 =0
(x–2) = 0
x =2
4. Củng cố
Ta có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
5. Dặn dò học ở nhà
Làm các bài tập 44, 46 sgk và bài tập 26- 29 sbt
Đọc trước bài phân tích đa thức bằng phương pháp nhóm hạng tử.
File đính kèm:
- Tiet 10.doc