I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn PTĐS. Nắm được quy tắc đổi dấu từ tính chất cơ bản của phân thức.
+ Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và phương pháp tư duy khi làm các BT vận dụng.
* Trọng tâm: Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Bảng nhóm làm BT.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1822 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 22 Tính chất cơ bản của phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/11/2008
Ngày dạy : 5/11/2008
Tiết 22: tính chất cơ bản của Phân thức đại số
========&========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn PTĐS. Nắm được quy tắc đổi dấu từ tính chất cơ bản của phân thức.
+ Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và phương pháp tư duy khi làm các BT vận dụng.
* Trọng tâm: Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các VD và BT.
HS: + Bảng nhóm làm BT.
Iii. tiến trình bài dạy.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5 phút
+ HS1: định nghĩa PTĐS ? Hãy lấy ví dụ về 2 phân thức bằng nhau.
+ HS2: Chọn đa thức để điền vào chỗ trống sao cho ta được 2 phân thức bằng nhau:
GV vào bài từ việc rút gọn phân số: muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào?
+ HS1: trình bày như đã ghi trong bài học trước.
+ HS2:
Đa thức cần tìm bằng (4 – 9).(x + 1) : (2x + 3)
= (2x + 3).(2x – 3).(x + 1) : (2x + 3)
= (2x – 3).(x + 1)
= 2 – x – 3.
HS: ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số
Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân thức.
20 phút
+ Giáo viên cho làm ?1:
Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
Sau khi cho hS nhận xét và bổ sung, GV tóm tắt trên bảng phụ:
+ GV cho HS vận dụng vào làm ?2:
Cho phân thức . Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức với đa thức (x + 3), rồi so sánh phân thức mới nhận được và phân thức đã cho.
+ Từ kết quả các BT, GV thông báo cho HS tính chất cơ bản của phân thức: (trên bảng phụ), chú ý sự chuyển hoá các khái niệm (A, B, M, N)
+ Cho vận dụng làm ngay ?4 để củng cố tính chất CB của PT:
+ HS làm ?1: (với n ≠ 0)
(với m ≠ 0; m ≠ 1; m ẻ ƯC(a; b)).
+ HS làm ?2:
+ HS làm ?3:
Kết luận:
(với M là một đa thức kháo 0)
(với N là một nhân tử chung)
HS làm ?4: a) có thể viết như vậy vì ta thực hiện chia cả tử và mẫu cho cùng 1 đa thức là (x – 1)
b) vì ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với – 1:
Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu
7 phút
+ Từ đẳng thức ị cho ta thấy có thể đổi dấu đồng thời cả tử và mẫu của 1 PT:
ví dụ:
+ GV củng cố và cho HS thấy các lấy đối của 1 hiệu sau đó hướng dẫn cho HS làm ?5:
Điền vào chỗ trống để được các đẳng thức:
a) b)
+ HS ghi quy tắc đổi dấu và phát biểu thành lời:
C
Nếu ta đổi dấu đồng thời cả tử và mẫu của 1 PT thì dc 1 PT mới bằng PT đã cho.
+ HS vận dụng làm ?5:
a)
b)
Hoạt động 3: Luyện tập
15 phút
+ GV cho hoạt động nhóm làm BT4:
Xem các bạn viết đẳng thức trong mỗi câu, xem câu nào đúng, câu nào sai?
(Lan) ; (Hùng)
(Lan) ; (Huy)
+ GV chú ý đối với HS khi sửa câu sai có 2 cách: sửa vế phải giữ nguyên vế trái hoặc sửa vế trái giữ nguyên vế phải.
+ GV củng cố toàn bài.
+ HS chia làm 4 nhóm làm các câu của BT4:
Nhóm I: làm câu của Lan
Nhóm II: làm câu của Hùng
Nhóm III: làm câu của Giang
Nhóm IV: làm câu của Huy
Kết quả: Lan và Giang làm đúng
+ Hùng sai. Phải sửa lại là:
hoặc
+ Huy sai. Phải sửa lại là:
hoặc
iV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
+ BTVN: BT trong SGK phần còn lại và BT trong SBT (4, 5, 6, 7).
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Rút gọn phân thức.
File đính kèm:
- Dai 8 - Tiet 22s.doc