I. MỤC TIÊU :
Ôn tập các kiến thức sau: phương trình và bất phương trình.
o Tìm ĐKXĐ của phương trình.
o Tập nghiệm của phương trình.
o Bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.
o Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. CHUẨN BỊ :
• GV: bảng phụ ghi các bài tập.
• HS: ôn lại kiến thức trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các quy tắc biến đổi phương trình và bất phương trình.
HS2: Điều kiện xác định của phương trình là gì ?
2. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tuần 32 Tiết 66 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:32 Ngày soạn: 07/04/2013
Tiết: 66 Ngày dạy:
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU :
Ôn tập các kiến thức sau: phương trình và bất phương trình.
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Tập nghiệm của phương trình.
Bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ ghi các bài tập.
HS: ôn lại kiến thức trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các quy tắc biến đổi phương trình và bất phương trình.
HS2: Điều kiện xác định của phương trình là gì ?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 2: Lý thuyết.
GV cho HS trả lời các câu hỏi đã ghi trên bảng phụ.
HS nhận xét.
Hoạt động 3: Bài tập.
Bài 1: Giải phương trình.
Đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất 1 ẩn.
HS giải phương trình.
Áp dụng quy tắc nào?
Bài 2:
HS nhận dạng phương trình (phương trình tích)
A(x). B(x) = 0
Bài 3:
Nhận dạng phương trình:
(là phương trình chứa ẩn ở mẫu)
Ta làm gì ?
- Tìm ĐKXĐ
- Quy đồng mẫu số.
- Giải phương trình.
- Kết luận nghiệm.
I. Lý thuyết.
1. ĐKXĐ của phương trình, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Quy tắc biến đổi phương trình.
+ Quy tắc chuyển vế.
+ Quy tắc nhân, chia với số khác 0.
3. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
4. Quy tắc biến đổi bất phương trình.
+ Chuyển vế.
+ Nhân với số dương, số âm.
5. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. Bài tập
1. Giải phương trình:
2x – 2 = x + 5
2x – x = 5 + 2
x = 7
Vậy nghiệm của phương trình là S = {7}
2. Giải phương trình:
= 0
Hoặc = 0
Vậy tập nghiệm của ptrình S =
Bài 3. Giải phương trình:
(1)
ĐKXĐ : x 1
MTC: (x +1) (x – 1) = x2 -1
(1) (x + 1)2 - (x + 1)2 = 4
[(x + 1) – (x – 1)] (x +1 + x -1) = 4
2 (2x) = 4
4x = 4
x = 1 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
4. Hướng dẫn học ở nhà :
Làm các bài tập trang 33, 34 SGK.
Xem lại các nội dung đã ôn
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................
Tuần:33 Ngày soạn: 07/04/2013
Tiết: 67 Ngày dạy:
ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2)
I. MỤC TIÊU :
Tiếp tục ôn tậpcác kiến thức về phương trình và bất phương trình.
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Tập nghiệm của phương trình.
Bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ ghi các bài tập.
HS: ôn lại kiến thức trên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2: Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Bài tập trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Bài 1: nghiệm của bất phương trình là:
a. x < 1 b. x < 6
c. x < 5 d. một đáp số khác.
Bài 2:Giá trị x để bểu thức
A= có giá trị dương là:
a. x 13
c. x >14 d. một đáp số khác.
Bài 3: Nghiệm của bất phương trình là:
a. x 4
c. x <5 d. một đáp số khác.
Bài 4:Nghiệm của bất phương trình
|x-2|=18-3x là:
a. x = 2 b. x = 4
c. x = 2, x = 4 d. một đáp số khác.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=|x-1|+|x-3| là:
a. A = 1 b. A = 2
c. A = 3 d. một đáp số khác.
Bài tập tự luận:
1. Giải phương trình |x-3| = 9 -2x
Giải bất phương trình:a
a.
b. 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x -6)
GV gọi 2 HS lên bảng.
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, sửa sai,hoàn chỉnh bài giải.
1 a
2b
3d
4a
5d
Giải phương trình |x-3| = 9 -2x
* Có |x-3| = x-3 khi x-3 0 x 3 (1)
Ptrình: x -3 = 9 – 2x
x + 2x = 9 + 3
3x = 12
x = 4 (thỏa mãn (1))
* Có |x-3| = - x + 3 khi x-3 < 0 x < 3 (2)
Ptrình: - x + 3 = 9 – 2x
- x + 2x = 9 - 3
x = 6 (loại)
Vậy nghiệm của ptrình đã cho là S= {4}
GV gọi 2 HS lên bảng
Cả lớp làm bài vào vở
a.
15 – 6x > 15 (nhân hai vế cho 3)
– 6x > 15 – 15
– 6x > 0
x < 0
b. 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x -6)
8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6
11x + 3 > 3x + 6
11 x – 3x > 6 – 3
8x > 3
x >
Nhận xét bài làm của bạn
4. Hướng dẫn học ở nhà :
Làm các bài tập trang 33, 34 SGK.
Xem lại các nội dung đã ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Dai so 8 tuan 32.doc