I. Mục tiêu:
Kiến thức:Nhớ biệt thức: = b2 – 4ac và nhớ kỹ điều kiện nào thì ph¬ương trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải ph¬ơng trình bậc hai.
Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, học bài và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS xem bài trớc ở nhà
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ :Giải phương trình 3x2 -12x +1 = 0
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 04/07/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn:.././2011
Tiết 53 Lớp Ngày dạy::...././2011
BÀI 4 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Mục tiêu:
Kiến thức:Nhớ biệt thức: D = b2 – 4ac và nhớ kỹ điều kiện nào thì phương trình vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào giải phơng trình bậc hai.
Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, học bài và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ, giáo án, SGK, SBT
HS xem bài trớc ở nhà
III. Tiến trình tiết dạy
1.Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ :Giải phương trình 3x2 -12x +1 = 0
3.Bài mói
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức nghiệm
Hăy biến đổi phương trình tổng quát như cách biến đổi phương trình
2x2 – 8x + 1 = 0
GV: Hướng dẫn HS cahcs biến đổi phương trình
Hoạt động 2: Áp dụng
GV cho HS nghiên cứu ví dụ SGK
GV: Hướng dẫn HS trình bày ví dụ
Cho học sinh làm bài tập ?3:
GV theo dõi uốn năn những sai sót của HS
Hoạt động 3: Luyện tập
Cho học sinh làm bài tập 15a, b
Thực hiện
HS làm ?1 và
Làm bài tập ?2
HS nghiên cứu ví dụ SGK
3x2 + 5x – 1 = 0
D = 52 – 4.3 (-1) = 37 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
3 Học sinh lên bảng trình bày ?3
2HS lên bảng trình bày Cả lớp theo dõi nhận xét
a) 7x2 – 2x + 3 = 0
a = 7; b = - 2; c = 3
D = (-2)2 – 4.7.3
= 4 – 84 = - 80..
b) 5x2 - 2+ 2 = 0
a = 5; b = - 2; c = 2
D = (-2- 4.5.2
= 40 – 40 = 0..
1. Công thức nghiệm:
ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0)
Û ax2 + bx = - c
Û x2 + x = -
Ûx2+
Û (x +=
Ký hiệu: D = b2 – 4ac
Gọi là biệt thức delta
-Nếu D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
-Nếu D = 0 phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
-Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm
2.Áp dụng
Ví dụ: Giải phương trình:
3x2 + 5x – 1 = 0
D = 52 – 4.3 (-1) = 37 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1= x2 =
?3
a) 5x2 – x + 2 = 0
D = (-1)2 – 4.5 = 2
= -79 < 0
Phương trình vô nghiệm
b) 4x2 -4x+1 =0
D = (-4)2 – 4.1.1 = 0
Phương trình có nghiệm kép:
x1 = x2 = =
c)..
Bài tập 15
a) 7x2 – 2x + 3 = 0
a = 7; b = - 2; c = 3
D = (-2)2 – 4.7.3
= 4 – 84 = - 80
Phương trình vô nghiệm
b) 5x2 - 2+ 2 = 0
a = 5; b = - 2; c = 2
D = (-2- 4.5.2
= 40 – 40 = 0
Phương trình có nghiệm kép
..
4. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các ví dụ.
- Làm bài tập 15c, d; 16 SGK.
Rút kinh nghiệm
Đăk Trăm,ngày ..tháng ..năm 2011
DUYỆT CỦA BGH
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_53_cong_thuc_nghiem_cua_phuong_tri.doc