I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
- Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Các dạng PTLG đã học.
Kĩ năng:
- Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt.
- Biết cách giải các dạng PTLG đã học.
Thái độ:
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Tiết dạy: 20 - Bài dạy: Ôn tập chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/09/2008 Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy: 20 Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
Các dạng PTLG đã học.
Kĩ năng:
Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt.
Biết cách giải các dạng PTLG đã học.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập giải phương trình bậc hai đối với một HSLG
20'
H1. Nêu cách giải ?
H2. Nêu ĐKXĐ của pt?
H2. Nêu cách biến đổi?
Đ1.
a) Dùng công thức hạ bậc.
Û 4cos2x – 3cos2x – 1 = 0
Û
b) Û x ¹
3tan2x – (3+)tanx + = 0
c) Dùng công thức nhân đôi
Û 2sin2x + 3sinx + 1 = 0
Đ2.
a) Û 16cos2x – 30sinx.cosx =0
b) Û 2sin2x = cos2x
Û cot2x = 2
c)
Û
1. Giải các phương trình sau:
a) 2cos2x + 3sinx = 2
b) 3tanx + cotx – 3 – = 0
c) cos2x –3sinx – 2 = 0
d) 3 + 2sinx.sin3x = 3cos2x
2. Giải các phương trình sau:
a) 25sin2x + 15sin2x + 9cos2x =25
b) sin2x + sin2x =
c)
Hoạt động 2: Ôn tập giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
20'
H1. Nêu cách giải?
H2. Phân tích ?
Đ1.
a) Chia 2 vế cho
Û sin(x + a) =
với cosa = ; sina =
b) sin5x +cos5x =
c) Dùng công thức hạ bậc
Û sin2x – cos2x = 2
d) Chia 2 vế cho 5
Û sin(2x – a) = 1
với cosa = , sina =
Đ2. =
b) Û
3. Giải các phương trình sau:
a) 2sinx + cosx = 1
b) sin5x + cos5x = cos13x
c) 2sin2x + sin2x = 3
d) 3sin2x – 4cos2x = 5
4. a) Chứng minh
b) Giải phương trình:
2sinx – 2cosx = 1 –
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng PTLG
– Cách vận dụng công thức lượng giác để biến đổi.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai11cb20.doc