II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới
74 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số và giải tích lớp 11 - Tiết 1 đến tiết 126, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30.12.2012
Tuần: 19
Tiết PPCT: 49
Chương IV: GIỚI HẠN
Bài 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức - Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông qua ví dụ cụ thể).
- Biết (không chứng minh):
+ Nếu và và thì L 0 và .
+ Định lí về: lim (un ± vn), lim (un.vn), lim.
2, Kỹ năng: - Biết vận dụng: Biết cách vận dụng chứng minh giới hạn của 1 dãy số tại một điểm.
3, Tư duy và thái độ - Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới
Hoạt động 1: Tiếp cận vấn đề
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Cho dãy số (un) với . Hãy tính u1, u2, u3, u4, u5, u100
- Gọi HS biểu diễn trên trục số
- Gọi HS nhận xét
- GV: Vậy với 1 số dương bé tuỳ ý, un vẫn có thể nhỏ hơn kể từ 1 số hạng nào đó trở đi. Tức là un nhỏ bao nhiêu cũng được
Ta nói dãy số (un) với có giới hạn là 0 khi n dần tới +¥
- HS:
- HS: Số 0
a) Nhận xét xem khoảng cách từ un tới 0 thay đổi như thế nào khi trở nên rất lớn.
b) Bắt đầu từ số hạng un nào đó của dãy số thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,01? 0,001?
TLời
a) Khoảng cách từ un tới 0 càng rất nhỏ.
b) Bắt đầu từ số hạng u100 trở đi thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,01
Bắt đầu từ số hạng u1000 trở đi thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,001
Hoạt động 2: Định nghĩa
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi HS phát biểu định nghĩa
- Nêu ký hiệu
hay un ® 0 khi n ® +¥
- GV: Vậy
- Gọi HS nhận xét dãy số (un) với
Kể từ số hạng thứ bao nhiêu trở đi thì
- GV: Thật vậy
- Giới thiệu 1 vài giới hạn đặc biệt
- GV giới thiệu
- Đọc nội dung định lý
- HS:
Vậy kể từ số hạng thứ 32 trở đi thì
- HS: Giới hạn là 1
- Nghe hiểu và nhận xét
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1, Định nghĩa
* Định nghĩa 1:
Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực nếu có thể hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: hay
* Định nghĩa 2:
Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là số a (hay vn dần tới a) khi , nếu
Kí hiệu: hay
2, Một vài giới hạn đặc biệt
a)
b) nếu
c) Nếu un = c (c là hằng số) thì
Hoạt động 1: Định lý về giới hạn hữu hạn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giới thiệu định lý về giới hạn hữu hạn
Hướng dẫn HS phân tích để xuất hiện những giới hạn đặc biệt
Ghi nhận kiến thức
a) ==3
c) =
II. Định lí về giới hạn hữu hạn
* Định lí 1: a) Nếu limun=a và limvn = b thì:
lim(un+vn) = a + b
lim(un – vn) = a – b
lim(un.vn) = a.b
lim(nếu b )
b) nếu với mọi n và limun = a thì và
* Ví dụ :Tính các giới hạn sau
a)
b)
c)
d)
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ:
-Nắm chắc định nghĩa, k hiệu
-nắm những giới hạn đặc biệt đẻ làm bài tập
- - BTVN: 1, 3 (SGK – tr 121)
VI. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 30.12.2012
Tuần: 20
Tiết PPCT: 50
Bài 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ(tt)
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức Biết (không chứng minh):
- Nếu và và thì L 0 và .
- Định lí về: lim (un± vn), lim (un.vn), lim.
2, Kỹ năng - Biết vận dụng: = 0 với │q│< 1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa dãy số có giới hạn là 0
- Định nghĩa dãy số có giới hạn là a
3, Bài mới
Hoạt động 1: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và công bội . Xác định 5 số hạng đầu và u11
- GV: Tổng 2 số hạng đầu, tổng 3 số hạng đầu, tổng 4 số hạng đầu
- GV: Cấp số nhân như vậy(có ) được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn?
- GV: Cấp số nhân lùi vô hạn có phải là 1 dãy số giảm không?
- GV: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q
Sn = u1 + u2 + u3 + . . . + un
gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un)
- HS:
- HS: Không
- Vận dụng tính tổng của 2 cấp số nhân lùi vô hạn
a, u1 = 2,
b, u1 = 6,
III. Tổng cấp số nhân lùi vô hạn.
* Định nghĩa (sgk )
* Ví dụ
+ Dãy số
+ Dãy số
* Tổng cấp nhân lùi vô hạn :
4.Ví dụ : Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn .
a,
b, Tính tổng
Hoạt động 2: Tính tổng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- Gọi HS trả lời
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Độc lập suy nghĩ tìm lời giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
Giải
Hoạt động 3: Giới hạn vô cực.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Đưa ra ví dụ
Xét dãy số (un) với un=2n -3
GV: Cho HS biểu diễn các điểm của dãy số un trờn trục số, NX về giỏ trị của un khi n tăng?
GV: Đưa ra định nghĩa
GV: Nêu một vào giới hạn đặc biệt và định lý thừa nhận
GV: Giải thích định nghĩa để HS dễ hiểu và dễ nhớ hơn
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ trong SGK sau đó đưa ra ví dụ để HS tính toán
HS: Chú ý lắng nghe theo dõi biểu diễn và đưa ra nhận xét
HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ
HS trình bày
IV. Giới hạn vô cực
1.Định nghĩa :
* Dãy số (un) có giới hạn +¥ khi n ® +¥ , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un = +¥ hay un® +¥ khi n ® +¥
*Dãy số (un) có giới hạn -¥ khi n ® +¥ , nếulim (-un) = +¥
Kí hiệu: lim un = - ¥ hay un® - ¥ khi n ® +¥
Nhận xét:lim un = +¥ Ûlim(-un)=- ¥
2. Một vài giới hạn đặc biệt:
a) lim nk = +¥ với k nguyên dương .
b) limqn = +¥ nếu q > 1
3. Định lý :
VD: Tính giới hạn:
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các kiến thức đã học trong bài và các định lý, VD
- Làm các bài tập trong 3, 4,6 SGK và chuẩn bị bài tập
VI. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 15.1.13
Tuần: 21-22
Tiết PPCT: 51-52
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Củng cố kiến thức về giới hạn của dãy số và tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
2, Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng tính giới hạn của dãy số.
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ
(?) Tính các giới hạn sau:
3, Bài mới
Hoạt động 1: Giới hạn của dãy số dạng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
(?) Cách tính giới hạn dạng ?
GV: Đưa ra một số bài tập dạng trên
Dạng 1: Bậc của P(n) bằng bậc của Q(n)
GV: Chia lớp thành 4 nhóm làm 4 ý của bài tập sau đó gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả?
HS: Hoạt động theo các nhóm sau đó báo cáo kết quả.
Gợi ý: Chia cả tử và mẫu cho n với số mũ bao nhiêu?
GV: Nhận xét đánh giá và chính xác hóa đáp án.
(?) Nhận xét về kết quả của giới hạn trong trường hợp này?
Dạng 2: Bậc của P(n) lớn hơn và nhỏ hơn bậc của Q(n)
GV: Đưa ra bài tập sau đó chia nhóm để HS hoạt động trao đổi thảo luận giải bài tập
(?) Giới hạn của tử = ? mẫu = ? => giới hạn của thương?
GV: Cho HS tự nhận xét và đưa ra đáp án
GV: Chính xác hóa đáp án (giải thích thêm và nhắc lại một vài lần về hai loại giới hạn trên)
(?) So sánh bậc của tử và mẫu và rút ra nhận xét về kq?
Dạng 3: Giới hạn chứa lũy thừa
GV: Đưa ra ví dụ sau đó cho HS trao đổi thảo luận về phương pháp giải
(?) Sử dụng tính chất nào để tính 2 giới hạn trên?
HS: Đọc kĩ đề bài trao đổi thảo luận và đưa ra hướng giải
GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài làm
(?)
GV: Chính xác hóa đáp án và kết quả
(?) Từ bài làm và đưa ra phương pháp chung làm bài?
HS: Nhớ lại kiến thức đã học và trả lời
HS: Đọc kĩ đề bài suy nghĩ trao đổi thảo luận và đưa ra hướng giải cho bài tập.
HS: Hoạt động theo các nhóm nhỏ trao đổi thảo luận làm bài tập
HS: So sánh và đưa ra nhận xét
HS: Có thể trả lời
a, Dùng
b, Dùng
Dạng 1: Bậc của P(n) bằng bậc của Q(n)
PP chung: Chia cả tử và mẫu cho n với số mũ cao nhất của tử và mẫu
Chú ý:
Nếu bậc của tử bằng mẫu thỡ kq là thương hệ số của n có bậc cao nhất ở tử và mẫu
Dạng 2: Bậc của P(n) lớn hơn và nhỏ hơn bậc của Q(n)
Chú ý:
Nếu bậc tử bé hơn bậc của mẫu thỡ kq bằng 0, lớn hơn thỡ cho kq bằng vụ cực.
Dạng 3: Giới hạn chứa lũy thừa
PP chung: Chia cả tử và mẫu cho lũy thừa có cơ số lớn nhất
Hoạt động 2: Giới hạn của dãy số dần tới vô cực
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Dạng 1: limP(n)
GV: Đưa ra bài tập và yêu cầu HS trao đổi thảo luận đưa ra cách giải
(?) Phương pháp giải?
(?) Từ 2 bài toán trên đưa ra nhận xét về kq trong mỗi trường hợp?
Dạng 2: Nhân và chia với biểu thức liên hợp
GV: Đưa ra ví dụ và yêu cầu HS hoạt động trao đổi thảo luận và đưa ra hướng giải.
(?)
GV: Đưa ra khái niệm về biểu thức liên hợp sau đó yêu cầu HS viết trong trường hợp cụ thể trên.
Gợi ý: Hãy nhân và chia cho biểu thức liên hợp
Gợi ý trả lời:
Liên hợp của biểu thức là và ngược lại
(?) Giới hạn trở về dạng nào đã biết?
(?) So sánh hiệu với 0?
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Độc lập suy nghĩ tìm lời giải
HS: Theo dõi trao đổi đưa ra phương pháp
Đặt n với số mũ cao nhất làm nhân tử chung
HS: Có thể trả lời
Nếu hệ số của bậc cao nhất là + thì kq là , nếu (-) thì kq là
HS: Hoạt động trao đổi thảo luận và trả lời câu hỏi gợi ý của GV.
HS: Dưới sự hướng dẫn của GV thực hiện phép tính
Dạng 1: limP(n)
Nếu hệ số của bậc cao nhất là + thì kq là , nếu (-) thì kq là
Dạng 2: Nhân và chia với biểu thức liên hợp
Hoạt động 3: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
(?) Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn? Để tính được tổng cần biết được đại lượng nào?
GV: Đưa ra bài tập
(?) Xác định u1 và q=?
HS: Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời
Để tính được S cần biết u1 và q
HS: Đọc đề bài dựa vào kiến thức đã học thực hành làm bài tập
Tính tổng sau:
Giải :
a,
b,
V. Củng cố - dặn dò:
- Dành thời gian để HS nhắc lại các dạng giới hạn thường gặp và phương pháp tính giới hạn của một số dạng cơ bản.
- Về nhà xem lại các bài tập đã hướng dẫn, xem lại và sử dụng một cách thành thạo các công thức, phương pháp tính giới hạn.
- Hoàn thành các bài đã hướng dẫn và còn lại.
- Chuẩn bị bài mới
VI.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 10.2.13
Tuần: 23
Tiết PPCT : 53
Bài 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số, giới hạn một bên.
- Biết (không chứng minh):
+ Nếu và với mọi x ≠ x0 thì L 0 và .
+ Định lí về giới hạn: , , .
2, Kỹ năng:
Trong một số trường hợp đơn giản, tính được:
- Giới hạn của hàm số tại một điểm;
- Giới hạn một bên;
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ: Tính các giới hạn sau:
3, Bài mới:
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Đưa ra bài toán
HS: Đọc đề bài trao đổi, tính toán và điền vào bảng.
Cho hàm số: hoàn thành bảng phụ sau
x
f(x)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Từ ví dụ trên đưa ra khẳng định: Mọi dãy số (xn) bất kì ta luôn có thì khi đó ta nói hàm số có gh là 4 khi
(?) Phát biểu lại khẳng định trên dưới dạng tổng quát?
Gợi ý trả lời:
Nếu với mọi dãy bất kì ta luôn có thì khi đó ta nói hàm số có gh là L khi
GV: Lưu ý rằng giá trị a có thể thuộc vào TXĐ hoặc không thuộc vào TXĐ từ đó GV đưa ra định nghĩa.
GV: Cho HS đọc ví dụ 1 trong SGK và giải thích cách làm của VD
GV: áp dụng định nghĩa và cách làm trên ta dễ dàng cm được 1 số tính chất sau.
HS: theo dõi bài
Ghi nhận kiến thức
HS: phát biểu lại bằng ngôn ngữ của mình
Đọc ví dụ suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV
HS: Chú ý lắng nghe và hiểu
1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm:
a/Định nghĩa:
* Định nghĩa 1: SGK/124
Ví dụ 1:SGK/124
* Nhận xét:
(c là hằng số)
Hoạt động 2: củng cố:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: Dựa vào cách làm trên hãy tính:
(?) Tam thức bậc 2 nếu có 2 nghiệm có thể phân tích dưới dạng nào?
(?) Nghiệm của tam thức ?
HS: Hoạt động theo các nhóm trao đổi thảo luận và đưa ra bài làm và đáp án
HS: Nhớ lại kiến thức và trả lời
Bài tập: tính:
Hoạt động 3: Định lý về giới hạn hữu hạn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
: Yêu cầu HS đọc định lý 1 trong SGK ghi nhớ sau đó phát biểu thành lời
GV: Yêu cầu HS nhắc lại 1 vài lần để HS có thể nhớ ngay tại lớp
GV: Yêu cầu HS đọc VD trong SGK hiểu cách làm
(?) Phương pháp chung để tính giới hạn?
Nêu VD
(?) Nếu tử --> 0, mẫu --> 0 (dạng ) thì để tính gh ta làm ntn?
- Hướng dẫn và gọi học sinh trình bày
- Nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
HS: Đọc bài suy nghĩ và ghi nhớ
HS: Đọc, trao đổi thảo luận và đưa ra cách giải với mỗi VD
HS: Có thể trả lời
* Phương pháp chung: ở đâu có x thay bởi x0 để tính giới hạn
- Vận dụng tìm các giới hạn
a,
b,
c,
d,
e,
+ Phân tích tử hoặc mẫu (hoặc cả 2) sao cho có thừa số chung rồi giản ước
2, Định lý về giới hạn hữu hạn
b/Định lí về giới hạn hữu hạn:
* Định lí 1:SGK/125
Ví dụ 2:SGK/125
Ví dụ 3:SGK/125
* Giới hạn khi của tổng hiệu tích thương các hàm số bằng tổng hiệu tích thương các giới hạn của các hàm số khi
* Phương pháp chung: ở đâu có x thay bởi x0 để tính giới hạn
* Ví dụ
Giải
a,
b,
=
c,
=
d,
=
=
e,
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các kiến thức đã học trong bài và các định lý, VD
- BTVN: 1, 3 (SGK – tr 132)
VI. RÚT KINH NGHIỆM BÀI GIẢNG
……………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 12.2.13
Tuần: 23
Tiết PPCT :54
Bài 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực
2, Kỹ năng
- Biết vận dụng tính các giới hạn tại vô cực
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ
- Nêu định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại môt điểm
- Nêu định nghĩa giới hạn một bên
3, Bài mới:
Hoạt động 3: Giới hạn một bên
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Giới hạn ở câu e ở trên là giới hạn một bên
- Gọi HS phát biểu nội dung định nghĩa.
- Đọc định nghĩa giới hạn một bên trong SGK
- Nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
3, Giới hạn 1 bên
* Định nghĩa 2: SGK
* Định lý 2: SGK
Ví dụ: Cho hàm số
Tìm , , ( nếu có ).
Giải:
Vậy không tồn tại vì
Hoạt động 1: Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Yêu cầu HS thực hiện hoạt động trong sách giáo khoa.
- Gọi 1 HS phát biểu định nghĩa
- Gọi HS trả lời
- Nêu chú ý
- Đọc định nghĩa trong SGK
- Dùng định nghĩa, tìm giới hạn
với
- HS:
+ Giả sử (xn) là một dãy số bất kỳ thoả mãn xn < 1 và
=
+ Giả sử (xn) là một dãy số bất kỳ thoả mãn xn < 1 và
=
Vậy
- Liên hệ với định lý đã học
II. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực:
* ĐN 3: SGK
* Chú ý:
a, Với c, k là hằng số,
b, Định lý về giới hạn hữu hạn khi x ® x0 vẫn còn đúng khi ,
* Ví dụ: Tìm
Giải: Chia cả tử và mẫu cho , ta có:
= = = =
Hoạt động 2: Cho hàm số
Tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- Gọi HS trình bày
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Độc lập suy nghĩ tìm lời giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
Giải
Vì
Hoạt động 3: Bài tập 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi 3 HS trình bày
- Gọi HS nhận xét và hoàn thiện.
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Độc lập suy nghĩ tìm lời giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
Giải
a,
b,
c,
d,
f,
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các kiến thức đã học trong bài và các định lý, VD
- - BTVN: 4, 6 (SGK – tr132+133 )
Ngày soạn: 15.2.13
Tuần: 24
Tiết PPCT: 55
Bài 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa giới hạn vô cực của hàm số và một số quy tắc về giới hạn vô cực
2, Kỹ năng
- Biết vận dụng tính một số giới hạn vô cực của hàm số và một số giới hạn dạng ; ; .
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới
Hoạt động 1: Giới han vô cực của hàm số
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi HS phát biểu định nghĩa
+ khi
- Gọi HS trả lời nhận xét
- Nêu một vài giới hạn đặc biệt
- Đọc định nghĩa trong SGK
- Trả lời các kết quả
III. Giới hạn vô cực của hàm số :
1. Giới hạn vô cực:
* Định nghĩa:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là - ∞ khi nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và , ta có .
* Kí hiệu: hay khi .
* Nhận xét :
2. Một vài giới hạn đặc biệt
a, với k nguyên dương
b, nếu k là số lẻ
c, nếu k là số chẵn
Hoạt động 2: Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi HS trả lời và rút ra các quy tắc
a, Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
b, Quy tắc tìm giới hạn của thương
- Nghe hiểu và trả lời các trường hợp xảy ra
a. Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
Nếu và ( hoặc - ∞ ) thì được tính theo quy tắc cho trong bảng sau:
L > 0
+ ∞
+ ∞
- ∞
- ∞
L < 0
+ ∞
- ∞
- ∞
+ ∞
b. Quy tắc tìm giới hạn của thương
Dấu của g(x)
L
± ∞
Tuỳ ý
0
L > 0
0
+
+ ∞
-
- ∞
L < 0
+
- ∞
-
+ ∞
Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp ,
Hoạt động 3: Tính các giới hạn
a, b, c,
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- Gọi HS trả lời
a,
b,
c,
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảoluận theo nhóm tìm lời giải
- Nhận xét và hoàn thiện
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các kiến thức đã học trong bài và các định lý, VD
- BTVN: 2 (SGK – tr 132)
VI. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20.2.13
Tuần: 24
Tiết PPCT : 56
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Củng cố kiến thức về giới hạn của hàm số
2, Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý và các quy tắc vào tìm giới hạn của các hàm số.
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới
Hoạt động 1: Bài tập 2 + Bài tập 6
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài tập 6
- Nhận xét và hoàn thiện
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận về kết quả đã làm
Giải
a,
b,
d,
Hoạt động 2: Tính các giới hạn
a, b, c,
d, e,
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- Gọi HS trình bày
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận theo nhóm tìm lời giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa và hoàn thiện
Giải
a,
b,
c,
d,
=
e,
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các kiến thức đã học trong bài và các định lý, VD
- Làm các bài tập trong
- BTVN: 5 (SGK – tr 133)
VI. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 24.2.13
Tuần: 25
Tiết PPCT : 57
BÀI TẬP GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
1. Mục tiêu: (như tiết 56)
II. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:- Xem cách giải và giải trước.
III. Phương pháp : - Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
- Hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình :
4.1 Ổn định lớp.
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong giải bài tập)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động 1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi HS sửa BT về nhà.
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
/
* Bài 3: Tính các giới hạn:
Hoạt động 2:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bài 4: Tính các giới hạn:
Hoạt động 3:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Chia HS làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
bài 6/133 vào phiếu học tập:
HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
Bài 6: Tính các giới hạn:
Hoạt động 4: (dự trữ)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Chia HS làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
bài 5/133 vào phiếu học tập:
a) Quan sát đồ thị và nêu nhận xét về hàm số
khi x ® - ¥ , x®
b) Kiểm tra các nhận xét bằng cách tính các giới hạn sau:
· với f(x) được xét trên khoảng
(- ¥ ;-3) .
· với f(x) được xét trên khoảng
(-3;3).
· với f(x) được xét trên khoảng (-3;3).
HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
5a) f(x) ® 0 khi x ® - ¥
f(x) ® - ¥ khi
f(x) ® - ¥ khi
b)
( vì x2 – 9 < 0)
(vì x2 – 9 < 0)
Cho hàm số f(x)= có đồ thị sau:
y
-2 0
- 3 3 x
V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: - Về nhà xem lại các kiến thức đã học trong bài và các định lý, VD
- Làm các bài tập trong
- BTVN: 5 (SGK – tr 133) Hàm số liên tục
VI. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 30.2.13
Tuần: 25
Tiết PPCT :58
Bài 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Biết định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên một khoảng, một đoạn).
2, Kỹ năng
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản.
3, Tư duy và thái độ
- Tích cực, chủ động. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1, Giáo viên - Giáo án, phấn, đồ dùng dạy học. Bảng phụ
2, Học sinh - Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ: Ket hop voi bai hoc
3, Bài mới
Hoạt động 1: Hàm số liên tục tại 1 điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Cho hàm số
Hãy tính và so sánh
a,
b,
- GV: Hàm số đã cho gọi là liên tục tại x = 4
Hàm số đã cho có liên tục tại x = 2 không?
- GV: Hàm số được gọi là gián đoạn tại x = 2
- Gọi HS phát biểu định nghĩa
Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K và
Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x0 nếu
- Độc lập suy nghĩ và trả lời
a,
b, không tồn tại
f(2) = 3
- Đọc định nghĩa trong SGK
I. Hàm số liên tục tại một điểm
* Định nghĩa1:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 .Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục tại x0 nếu
* Hàm số y = f(x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
* Ví dụ:
1.Xét tính liên tục của hàm số:
f(x) = tại x0 = 2
TXĐ : D = R\{3}
f(2) =
Vậy hàm số liên tục tại x0 =2
2. Cho hàm số
f(x) =
Xét tính liên tục của hs tại x = 0
TXĐ: D = R
f(0) = 0
Vì
nên không tồn tại và do đó hàm số không liên tục tại x0 = 0
Hoạt động 2: Hàm số liên tục trên một khoảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi HS phát biểu định nghĩa hàm số liên tục trên
+ [a; b]
+ [a; b)
+ (a; b]
- GV: Hàm số đã cho có liên tục trên (-¥;2], [2;+¥) không?
- GV nêu nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên 1 khoảng là đường liền trên khoảng đó
- Đọc định nghĩa 2 trong SGK
- HS: Liên tục trên (-¥;2]
Không liên tục trên [2;+¥) vì
- Nhận xét các đồ thị trong SGK
II. Hàm số liên tục trên một khoảng.
* Định nghĩa 2:
Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên 1 khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên [a ; b] nếu nó liên tục trên
(a ;b) và
* Chú ý: đồ thị của 1 hàm số liên tục trên 1 khoảng là 1 “đường liền” trên khoảng đó
Hoạt động 3:Xét tính liên tục của hàm số
Cho hàm số
a, Tại x = 2 b, Tại x = 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- Gọi HS trình bày
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Độc lập suy nghĩ tìm lời giải
File đính kèm:
- DS11-HK2-soanlai.doc