A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức rút gọn phân thức.
- Rèn kỹ năng biến đổi, rút gọn.
B. Chuẩn bị: - Bảng phụ (đèn chiếu)
C. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
D. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1:
19 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy hè toán 7 phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 20/7/ 09
Luyện toán rút gọn phân thức
A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức rút gọn phân thức.
- Rèn kỹ năng biến đổi, rút gọn.
B. Chuẩn bị: - bảng phụ (đèn chiếu)
C. Phương pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
D. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1:
Các kiến thức cần nhớ
Biến đổi về dạng = =
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Giáo viên đưa đề bài
Nhận định tử và mẫu có nhân tử nào chung.
Em làm gì?
ở phần b để xuất hiện nhân tử chung ta phải làm gì?
Tử số phân tích như thế nào?
Mẫu số phân tích như thế nào?
ở phần d tử số phân tích như thế nào?
Mẫu số phân tích như thế nào?
Tử và mẫu có nhân tử nào chung?
ở phần e
Tử xuất hiện dạng hằng đẳng thức nào?
Mẫu số đặt nhân tử chung ra ngoài?
Gọi 4 học sinh đồng thời lên bảng - nhận xét
Cả lớp làm bài
Giáo viên chấm bài một số học sinh
Tử số có dạng hằng đẳng thức nào?
Mẫu số có dạng hằng đẳng thức nào?
Tử và mẫu lúc này có nhân tử nào chung?
Tử số trước hết ta biến đổi như thế nào?
Đặt nhân tử chung nào?
Mẫu thức có dạng hằng đẳng thức nào?
Đặt nhân tử chung ở tử thức như thế nào?
Mẫu thức có dạng hằng đẳng thức nào?
Sử dụng phương pháp tach - tách tử thức như thế nào?
Mẫu thức có dạng hằng đẳng thức nào?
Gọi 4 học sinh đồng thời lên bảng
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Giáo viên chấm bài một số học sinh
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử như thế nào?
ở phần b, tử phân tích như thế nào?
Mẫu thức phân tích như thế nào?
Gọi 2 học sinh đồng thời lên bảng
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Giáo viên chấm bài một số học sinh
Nhận xét
Rút gọn kết quả
Gọi 4 học sinh lên bảng đồng thời
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Giáo viên đưa ra đề bài
Xét nhân tử chung
Quy đồng và thực hiện phép tính
Rút gọn
Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài
Nhận xét
ở phần b, xét nhân tử chung?
Quy đồng ta được kết quả nào?
Rút gọn?
Phân tích mẫu thức thành nhân tử
Quy đồng?
Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Bài 9 (17- SBT)
Rút gọn biểu thức:
a) 14xy5(2x - 3y) 2y4
21x2y(2x - 3y) 3x(2x - 3y)
b) 20x2- 45 5x(x - 2y)
(2x + 3)2 2(2y - x)3
c) 8xy(3x - 1)3 - 8xy(1 - 3x)3
12x3(1 - 3x) 12x3(1 - 3x)
-2y(1 - 3x)2
3x2
d) 5x2- 10xy 5x(x - 2y)
2(2y - x)3 2(2y - x)3
- 5x(2y - x) - 5x
2(2y - x)3 2(2y - x)2
80x3- 125x
3(x - 3) - (x - 3)(8 - 4x)
5x(16x2 -25)
(x - 3)(3 - 8 + 4x)
5x(4x - 5)(4x + 5) 5x(4x + 5)
(x - 3)(4x - 5) x - 3
f) 9 - (x + 5)2 (3 - x - 5)(3 + x + 5)
x2+ 4x + 4 (x + 2)2
(- x - 2)(x + 8) - (x + 2)(x + 8)
(x + 2)2 (x + 2)2
- x - 8
x + 2
g) 32x - 8x2+ 2x3
x3+ 64
2x(16 - 4x + x2) 2x
(x + 4)(x2- 4x + 16) x + 4
h) 5x3+ 5x 5x(x2+ 1)
x4- 1 (x2- 1)(x2+ 1)
5x
x2- 1
i) x2+ 5x + +6 x2+ 2x + 3x +6
x2+ 4x + 4 (x + 2)2
(x + 2)(x + 3) x + 3
(x + 2)2 x + 2
Bài 10 (17 -SBT)
Rút gọn
a) x2y + 2xy2+ y3 y(x2+ 2xy + y2)
2x2+ xy - y2 2x2+ 2xy - xy - y
y(x+y)2 y(x + y)
2x(x + y) - y(x + y) 2x - y
xy + y2
2x - y
b) x2+ xy + 2y2
x3+ 2x2y - xy2- 2y3
x2+ xy + 2xy + 2y2
x3- xy2+ 2x2y - 2y3
x(x + y) + 2y(x + y)
x(x2- y2) + 2y(x2- y2)
(x + y)(x + 2y)
(x2- y2)(x + 2y)
(x + y)(x + 2y) 1
(x - y)(x + y)(x + 2y) x - y
x2+ 6x + 9 (x + 3)2
x(x - 3)(x + 3) x(x + 3)(x - 3)
x + 3
x(x - 3)
Bài 26 (21 - SBT)
Tính
a) 3x2+ 5x + 1 1 - x 3
x3- 1 x2 + x + 1 x - 1
3x2+ 5x + 1 - (1 - x)(1 + x) - 3(x2+ x +1)
(x - 1)(x2+ x + 1)
3x2+ 5x + 1 + x2 - 2x + 1 - 3x2- 3x - 3
(x - 1)(x2+ x + 1)
x2- 1 x + 1
(x - 1)(x2+ x + 1) x2+ x + 1
b) 1 x2+ 2
1
x2- x + 1 x3+ 1
x + 1 + x3+ 1 - x2 - 2
(x + 1)(x2- x + 1)
x3- x2+ x x
(x + 1)(x2- x + 1) x + 1
c) 7 x 36
x x +6 x2+ 6x
7(x + 6) - x2+ 36 7x + 42 - x2 + 36
x(x + 6) x(x + 6)
-x(x + 6) + 13(x + 6)
x(x + 6)
(x + 6)(13 - x) 13 - x
x(x + 6) x
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (5’)
Về nhà làm bài: 21, 22, 23, 24/ 72- SBT
Hướng dẫn bài 24:
Cần chứng minh bộ đề phụ: 1 1 1
x x + 1 x(x + 1)
để tính nhanh
Ngày dạy: 22/7/ 09
Luyện toán về phép trừ phân thức
Mục tiêu: _ Rèn kỹ năng giải bài tập về phép trừ phân thức
_ Luyện kỹ năng biến đổi
Chuẩn bị
Bảng phụ
Tiến trình bài dạy:
ổn định
các hoạt động
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc trừ phân thức
Thế nào là phân thức đối của phân thức
HĐ2: Luyện tập
Giáo viên đưa đề bài - học sinh lên bảng - cả lớp làm bài - Nhận xét, sửa sai
Bài 1:
Thưc hiện phép tính
a) 3 x - 6 3 x - 6
2x + 6 2x2+ 6x 2(x + 3) 2x(x + 3)
3x - x + 6 2x + 6 2(x + 3) 1
2x(x + 3) 2x(x + 3) 2x(x + 3) x
b) x4- 3x + 2 (x2+ 1)(x2- 1) x4- 3x2+ 2
x2+ 1
x2- 1 x2- 1 x2- 1
x4- 1 - x4+ 3x2- 2 3x2- 3 3(x2-1)
3
x2- 1 x2- 1 x2- 1
c) 2x +7 3x + 5 2x + 7 3x+ 5
10x - 4 4 - 10x 10x - 4 10x - 4
2x + 7 + 3x + 5 5x + 12
10x - 4 10x - 4
Bài 2:
Ta có
1 1 1 1 y - x 1
xy - x2 y2- xy x(y -x) y(y - z) xy(y - x) xy
1 1
Vậy hiệu và có tử bằng 1
xy - x2 y2- x
Để biến đổi các phân thức thành phân thức có mẫu thức bằng nhau và đó là các phân thức đơn giản nhất trước hết ta phải làm gì?
Rút gọn mỗi phân thức như thế nào?
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài
Muốn tìm x ta đưa về dạng quen thuộc nào?
Bằng cách nào?
Từ (a2+ 1)x = 2 (a4- 1)
Muốn tìm x ta cần xét yếu tố nào?
a2+ 1 là một biểu thức như thế nào?
ở phần b tương tự
Gọi 2 học sinh lên bảng
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Bài 11 (18-SBT)
Rút gọn phân thức
x3- x2- x + 1 x2(x - 1) - (x- 1)
=
x4- 2x2+ 1 (x2- 1)2
(x - 1)(x2- 1) x - 1
= =
(x2- 1)2 x2- 1
1
=
x + 1
5x3+ 10x2+ 5x 5x(x2+ 2x + 1)
=
x3+ 3x2+ 3x + 1 (x + 1)3
5x(x + 1)2 5x
= =
(x + 1)3 x + 1
Bài 12 (18-SBT)
Tìm x biết
a2x + x = 2a4- 2
(a2+ 1)x = 2(a4-1)
Vì a2+ 1 1 nên a2+ 1 0
Do đó 2(a4- 1) 2(a2- 1)(a2+ 1)
x = =
a2+ 1 a2+ 1
= 2(a2+ 1)
a2x + 3ã + 9 = a2
(a2+ 3a)x = a2- 9
Vì a 0; a - 3
nên a2+ 3a = a(a + 3) 0
Do đó: a2- 9 (a - 3)(a + 3)
x = =
a2+ 3a a(a + 3)
a - 3
=
a
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà
Qua bài học này, em đã nắm kiến thức gì?
Cần sử dụng kiến thức nào để giải quyết các dạng toán trên.
BVN: 9,10,11,12/58- SBT
Hướng dẫn bài 11:
x16- x8+ x6- x4+ x2- 1 x8(x2-1) + x2(x2- 1) + (x2- 1)
D = =
x4- 1 (x2+ 1)(x2- 1)
……………………………………………………………………
Ngày dạy: 24/7/ 09
Luyện toán phân thức
Mục tiêu: _ Luyện kỹ năng cộng trừ phân thức
_ Chú ý cẩn thận khi tính toán
Chuẩn bị:
Bảng phụ
Tiến trình bài dạy:
ổn định
Các hoạt động
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc cộng phân thức, ghi dạng tổng quát
HĐ2: Luyện tập
Bải 1:
tính
Giáo viên đưa đề bài
a) Xác định mẫu thức chung ở phần e
Ta chỉ cần đổi dấu phân thức nào?
Hai phân thức phần f có mẫu thức chung là?
Quy đồng ta được gì?
Rút gọn
Biến đổi mẫu thức ở phần g
Xác định mẫu thức chung?
Quy đồng và tính
Rút gọn
Phân tích mẫu ở phần h thành nhân tử chung?
Mẫu thức chung bằng bao nhiêu?
Bài 24 (20-SBT) Tính
e) xy x2 xy + x2
_ =
x2- y2 y2- x2 x2- y2
x(y + x) x
= =
(x + y)(x - y) x - y
f) 5x + y2 5y + x2
_
x2y xy2
y (5x + y2) - x(5y - x2)
=
x2y2
5xy + y3- 5xy + x3 x3 + y3
= =
x2y2 x2y2
g) x x x x
_ = _
5x + 5 10x - 10 5(x + 1) 10(x-1)
2x(x - 1) - x(x + 1) 2x2- 2x - x2-x
= =
10(x + 1)(x - 1) 10(x + 1)(x - 1)
x2- 3x
=
10(x + 1)(x - 1)
h) x + 9 3 x + 9 3
_ = _
x2- 9 x2+3x (x+3)(x-3) x(x+3)
x(x + 9) - 3(x - 3) x2+ 9x - 3x + 9
= =
x(x-3)(x+ 3) x(x-3)(x+ 3)
Bài 3:
Tính tổng
1 1 1 1 1
S = + + + ... +
x(x + 1) (x+1)(x+2) (x+2)(x+3) (x+3)(x+4) (x+5)(x+6)
Để ý rằng 1 1 1
= _
x(x+1) x x+1
Do đó tổng 1 1 1 1 1 1 1 1
S = + + _ _ + _ ... _
x x+1 x+1 x+2 x+2 x+3 x+3 x+6
1 1 x + 6 - x 6
= _ = =
x x + 6 x(x + 6) x(x + 6)
Bài 4:
Tính
x + 1 1 - x 2x(1 - x) (x + 1)(x + 1) (1 - x)(x + 3) 2x
_ _ = + +
x - 3 x + 3 9x2 (x + 3)(x - 3) (x + 3)(x - 3) (x + 3)(x - 3)
x2+ 4x +3 +x - x2+ 2x + 2x2 2x2+ 7x + 3
= =
(x 3)(x + 3) (x - 3)(x + 3)
b) 1 25x - 15 1 5(5x - 3)
_ = +
x - 5x2 25x2- 1 x(1 - 5x) (1 - 5x)(1 + 5x)
1 + 5x 5x(5x - 3) x + 5x2+ 25x2- 15x 30x2- 14x
= + = =
x(1 - 5x) 1 + 5x x(1 + 5x)(1 - 5x) x(1 - 5x)(1 + 5x)
Bài 5:
Tính
3x2+ 5x + 1 1 - x 3
_ _
x3- 1 x2+ x + 1 x - 1
(3x2+ 5x + 1)(x2+ x + 1) - (1 - x)(x - 1) - 3(x2+ x + 1)
=
(x - 1)(x2+ x +1)
3x2 + 5x + 1 +x2- 2x + 1 - 3x2- 3x - 3 x2- 1 x + 1
= = =
(x - 1)(x2+ x +1) (x - 1)(x2+ x +1) x2+ x + 1
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
Làm bài 24 28/ 44-SBT
Lưu ý bài 27: Số tiền mua được bút.
Khi mua cùng một lúc lợi hơn 1200đ/1bút
………………………………………………………………..
Ngày dạy: 3/8/ 09
Luyện giải các loại phương trình
Muc tiêu: _ Rèn kỹ năng giải các loại phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu...
Chuẩn bị: bảng phụ
C. Phương pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
D. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1:
Các kiến thức cần nhớ
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Nêu cách giải phương trình ã + b = 0 ?
Nêu cách giải phương trình tích?
Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
1) Phương trình đưa về dạng ax + b = 0
+ Biến đổi tương đương đưa về dạng ax+b=0
+ x = -
+ Kết luận nghiệm
2) Phương trình tích
+ Biến đổi tương đương về dạng A(x).B(x)=0
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
x = ? hoặc x = ?
+ Kết luận nghiệm
3) Phương trình chứa ẩn ở mẫu
+ Điều kiện xác định: mẫu thức 0
+ Biến đổi phương trình, quy đồng khử mẫu 2 vế
+Tìm x, đối chiếu điều kiện xác định
+ Kết luận nghiệm
HĐ2: luyện tập
Giáo viên đưa đề
Gọi một học sinh lên phân tích hướng đi
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Giáo viên đưa đề bài
Gọi 1 học sinh lên phân tích hướng đi
Vế trái phân tích như thế nào?
Đặt x - 3 làm nhân tử chung ta được gì?
ở phần b đặt nhân tử chung là gì?
Gọi 2 học sinh lên bảng đổng thời
Cả lớp làm bài
Nhận xét
Giáo viên chấm bài một số học sinh
Giáo viên đưa ra đề bài
ĐKXĐ là gì?
Mẫu thức chung bằng bao nhiêu?
Quy đồng khử mẫu ta được?
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp cùng làm
Dạng 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Bài 14 (107- SBT)
Giải các phương trình sau:
a) (x - 1)2+ (x + 3)2 = 2(x - 2)(x + 1) + 38 x2+ 1 - 2x + x2+ 6x + 9 = 2x2-2x - 4 +38
6x = 24
x = 4
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
b)
(5+x)(x-1) (x+2)(x+5) (x-1)(x+2)
_ =
3 12 4
4(x-1)(x+5) -(x+2)(x+5) = 3(x-1)(x+2)
4(x2+4x-5) - (x2+7x+10) = 3(x2+x-2)
4x2+16x-20-x2-7x-10 = 3x2+3x-6
6x = 24
x = 4
Dạng 2: Phương trình tích
Bài 18 (112-SBT)
Giải phương trình
a) (4x - 1)(x - 3) - (x - 3)(5x + 2) = 0
(x - 3)(4x - 1 - 5x - 2) = 0
(x - 3)(- x - 3) = 0
x = 3 hoặc x = - 3
Vậy phương trình có tập nghiệmS=
b) (6 + x)(3x - 1) + x2- 36 = 0
(x + 6)(3x - 1 - x + 6) = 0
(x + 6)(2x + 5) = 0
x + 6 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x = -6 hoặc x = -
Vậy phương trình có nghiệm S = -6,-
Dạng 3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài 22: (116-SBT)
Giải các phương trình
a) x + 5 x - 5 20
_ = (1)
x - 5 x + 5 x2- 25
ĐKXĐ: x 5, -5
(x + 5)2 - (x - 5)2 20
(1) =
(x + 5)(x - 5) (x + 5)(x - 5)
(x + 5)2- (x - 5)2 = 20
(x + 5 + x - 5)(x + 5 - x + 5) = 20
20x = 20
x = 1 (TM ĐKXĐ)
Vậy phương trinh có tập nghiệm
S = 1
b) 4x + 7 12 + 5 ĐKXĐ: x 1
x - 1 3x + 4 x-
(4x + 7)(3x + 4) (12x + 5)(x - 1)
(1) =
(x - 1)(3x + 4) (x - 1)(3x - 4)
(4x + 7)(3x + 4) = (12x + 5)(x - 1)
12x2+ 37x + 28 = 12x2- 7x -5
44x = - 33
x = - (TMĐK)
Vậy phương trình có tập nghiệm là
S={-}
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài 22,24,28,38,40,41/SBT
Chú ý phương trình có chứa tham số a
. Xét a = 0, a 0
Ngày dạy: 5/8/ 09
Luyện giải toán bằng cách lập phương trình
A. Mục tiêu: _Giúp học sinh nắm các dạng toán chuyển động, %. phân chia sắp xếp ... Bằng cách giải toán lập phương trinh.
B. Chuẩn bị: bảng phụ
C. Phương pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
D. Tiến trình bài dạy
1. ổn định
2. các hoạt động
HĐ1: Kiểm tra kiến thức lý thuyết (5’)
Nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
HĐ2: Luyện tập (35’)
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Giáo viên đưa đề bài
Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng
Bài toán có mấy đại lượng? Mấy đối tượng?
S v t
Đi x 40
Về x 30
Chọn đại lượng nào làm ẩn? Điều kiện?
Tính các đại lượng khác qua ẩn?
Căn cứ vào yếu tố nào để lập phương trình?
Giải, kết luận
Giáo viên đưa đề bài
Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng
Số ngày sô than/ngay tổng số than
Dự kiến 50 x
Thực hiện 57 x + 13
1. Dạng chuyển động
Bài 49 (11-SBT)
Gọi quãng đường Hà Nội - Thanh Hóa là x(km), x > 0
Thời gian lúc đi là: (h)
Thời gian lúc về là: (h)
Tổng thời gian cả đi lẫn về, không kể thời gian nghỉ lại tại Thanh Hóa là
10h45’ - 2h = 8h45’ = h
Theo đề bài ra ta có phương trình:
+ =
3x + 4x = 3350
7x = 3350
x = 150 (TMĐK)
Vậy quãng đường Hà Nội - Thanh Hóa dài 150 km
2. Dạng toán năng suất
Bài 68 (14-SBT)
Gọi số than khai thác theo kế hoạch là x(tấn), x>0
Thì số than thực hiện khai thác là x + 1
Căn cứ vào đâu để lập ptrình
gọi 1 em lên bảng trình bày
cả lớp làm bài
nhận xét
Số ngày theo dự kiến là
Số ngày theo khi thực hiện
Biết đội hoàn thành trước 1 ngày nên ta có ptrình :
57x-50x-50.13 = 50.57
7x = 50.57
x = 500
Vậy số than phảikhai thác theo kế hoạch là 500 tấn
*Dạng tìm số
Bài 47/ 11 – SBT
Gọi số thứ nhất là x
Thì số thứ hai là 5/3 x
Thương của phép chia số thứ nhất cho 9 là x/9
Thương của phép chia số thứ 2 cho 6 là
Vì các số đều là nguyên dươngvà phép chia đều là chia hết nên điều kiện của x là: x nguyên dương và chia hết cho 8
Theo bài ra ta có phương trình :
5x – 2x = 3.18
3x = 54
x = 18 (thoả mãn đk)
Vậy số thứ nhất là 18
Số thứ hai là 30
HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà (5’)
làm bài 60,6771/ 15 – SBT
Hướng dẫn bài 60 : trong 12kg hợp kim có 45% đồng nên khối lượng đồng trong hợp kim đó là : 12.45% = 5.4kg Ptrình ; 5,4 : (x+12) = 40%
Ngày dạy: 7/8/ 09
Luyện dạng toán về bất đẳng thức
A Mục tiêu : - Rèn luyện kĩ năng giải dạng toán chứng minh, so sánh về bất đẳng thức
- củng cố kiến thức, tính chất về bất đẳng thức
B Chuẩn bị : Bảng phụ
C.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
D Tiến trình bài dạy :
1 ổn định
2 các hoạt động
HĐ1 : Kiểm tra kiến thức cơ bản (5’ )
Nêu các tính chất về bất đẳng thức ?
HĐ 2 : Luyện tập (35’)
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Giả sử a > b hãy so sánh
a + 30 và b + 30
cho a-7 b-7
so sánh a và b
cho a > b hãy so sánh
-5a và -5b
d) a là số âm hay số dương nếu
-15a > 12a
so sánh m và n nếu
7m -8 7n -8
Gọi 1 học sinh lên bảng làm – cả lớp làm bài , nhận xét ?
Cho p > q chứng tỏ rằng :
6b -2p < -2q
đI từ đâu?
Sử dụng tính chất nào?
Tác động vào hai vế như thế nào?
1 học sinh lên bảng
Cả lớp cùng làm bài – nhận xét
b) cho p > q chứng tỏ rằng
4 – 7p < 4 – 7q
Xuất phát từ đâu?
Thực hiện ở hai vế?
Sử dụng tính chất nào?
1 học sinh lên bảng ? Cả lóp cùng làm? nhận xét
Dạng so sánh
Bài 4/142 – SÔT
Có a > b (gt)
Suy ra a +30 > b +30(tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)
Có a -7 b -7
Cộng thêm hai vế với 7 ta được
a -7 +7 b -7 +7
(tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng)
Hay a b
có a > b (gt)
nhân hai vế với -5 ta có
-5a < -5b ( tính chất liên hệ thứ tự và phép nhân)
d) có -15 < 12 (1)
mà -15a > 12a (2)
như vậy a phải là số âm
có 7m – 8 7n – 8 (gt)
cộng hai vế với 8 ta được
7m + 8 – 8 7n + 8 – 8 (t/c liên hệ thứ tự và phép cộng)
Suy ra 7m 7n
Nhân hai vế với ta được :
7. .m 7. .n (t/c liên hệ thứ tự và phép nhân)
Hay m n
* Dạng chứng minh
Bài 2
từ p > q
nhân vào hai vế (- 2) ta được
-2p < -2q
Cộng -6 vào 2 vế ta đựơc
-6 – 2p < -2q - 6 (1)
Mà -2q – 6 < -2q (2)
Từ (1)(2) -6 – 2p < -2q
từ p > q (gt)
nhân -7 vào hai vế ta được:
-7p < -7q (tính chất t2 phép nhân với số âm)
Cộng 4 vào hai vế ta được
4 - 7p < 4- 7q
c) từ a > b (gt) nhân 2 vế với (-5)
suy ra -5a < -5b (tính chất thứ tự phép nhân với số âm)
cộng -7 vào 2 vế ta được
-5a -7 < -5b -7 ( t/c thứ tự với phép cộng)
HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà (5’)
Về nhà làm bài : 5,8,15,16,26,27,28/43 – SBT
Ngày dạy: 12 /8/ 09
Luyện dạng toán về giảI bất phương trình
A Mục tiêu : - củng cố Kiến thức về giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- luyện kĩ năng về giảI bpt bậc nhất một ẩn
B Chuẩn bị : Bảng phụ
C Tiến trình bài dạy :
1. ổn định
2. các hoạt động
HĐ 1 : Cần nhớ (5’)
Nêu cách giảI bất phương trình bậc nhất một ẩn?
HĐ 2 : Luyện tập (35’)
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Gv đưa đề bài
Gọi 1 học sinh lên bảng phân tích hướng đi
Quy đồng với mẫu số chung là bao nhiêu?
1 học sinh lên bảng làm
Phần b ) quy đồng với mẫu số chung là bao nhiêu?
Gọi 2 học sinh đồng thời lên bảng
Biểu diễn trên trục số?
Mt chung ở phần c, là bao nhiêu,
Quy đồng ta được gì?
Biểu diễn lên trục số?
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm bài - nhận xét?
Gv đưa đề bài
? Đề bài yêu cầu gì?
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm bài – nhận xét?
Gv chấm. bài 1 số học sinh – rút ra nhận xét?
Vớ giá trị nào của x thì : ?
nghĩa là xét dấu tử và mẫu của phân thức?
Bài 1 giảI các bất phương trình
a)
<
40x-100-90x+30 < 36-12x-30x+15
x > -15
Vậy bất phương trình có nghiệm { x\ x > -15}
b)
10x-(3-2x) > 7x-5+2x
x > -
Vậy bất phương trình có nghiệm {x\ x>-}
c)
4(7x-2)-24 < 60-3(x-2)
28x-8-24x < 60-3x+6
x < 10
Vậy bất phương trình có nghiệm {x\x < 10}
Bài 2 giải các bất phương trình và biểu diễn trên trục số”
2(3x-1)-2x < 2x+1
6x-2-2x < 2x+1
6x-2x-2x < 1+2
x <
Vậy bất phương trình có nghiệm là {x\ x <}
3(x-2)(x+2) 3x2+x
3(x2 -4) 3x2+x
3x2-12 3x2 +x
x -12
Vậy bất phương trình có nghiệm { x\ x -12}
c)
x-2 >0 hoặc x-2 < 0
x-3 >0 x-3 < 0
x > 2 hoặc x < 2
x > 3 x < 3
x >3 hoặc x < 2
HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà (5’)
Làm bài 74,75,83,85,86,87/50 – 5SBT
Hướng dẫn bài 87 x
File đính kèm:
- giao an day he dai 8phan 2.doc