Giáo án Đề 2 kiểm tra (năm 2009-2010) môn: sinh học 12. Thời gian: 45 phút

A.32 câu chung dành cho học sinh cả 2 ban (khoa học tự nhiên và cơ bản)

Câu 1: Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là:

A. Đột biến và biến dị tổ hợp B. Biến dị tổ hợp và sự cách ly

C. Biến dị và giao phối D. Đột biến và sự cách ly

Câu 2: Theo Lamac, nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi là:

A. Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất.

B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi kịp thời do đó không có dạng nào bị đào thải.

C. Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh.

D. Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới ảnh tác động của chọn lọc tự nhiên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề 2 kiểm tra (năm 2009-2010) môn: sinh học 12. Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA (2009-2010) TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN: SINH HỌC 12. Thời gian: 45 phút ĐỀCHÍNHTHỨC Mã Đề 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................STT...........Lớp.......... PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM(điền vào ô trống những câu trả đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Lựa chọn Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Lựa chọn Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 Lựa chọn A.32 câu chung dành cho học sinh cả 2 ban (khoa học tự nhiên và cơ bản) Câu 1: Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là: A. Đột biến và biến dị tổ hợp B. Biến dị tổ hợp và sự cách ly C. Biến dị và giao phối D. Đột biến và sự cách ly Câu 2: Theo Lamac, nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi là: A. Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất. B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi kịp thời do đó không có dạng nào bị đào thải. C. Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh. D. Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới ảnh tác động của chọn lọc tự nhiên. Câu 3: Hình thành lòai bằng con đường lai xa và đa bội là phương thức thường được thấy ở A. Thực vật và động vật B. Thực vật C. Động vật ít di động D. Động vật Câu 4: Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là: A. Tôm ba lá B. Bọ cạp tôm C. Ốc anh vũ D. Nhện Câu 5: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý , phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức có cả ở động vật và thực vật B. Trong quá trình này nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hóa kiểu gen của lòai gốc diễn ra nhanh hơn C. Trong những điều kiện sống khác nhau , chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lý rồi thành loài mới D. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tuơng ứng trên cơ thể sinh vật Câu 6: Theo ĐacUyn, A. loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một gốc. B. Loài mới được hình thành từ dạng cũ được nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. C. loài mới được hình thành từ từ, qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh. D. Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc. Câu 7: Mức độ giống nhau về ADN giữa người với các loài vượn Gipbbon, Tinh tinh, khỉ Capuchin và khỉ Rhesut lần lượt là: 94,7%; 97,6%; 84,2% và 91,1%. Đây là một trong những căn cứ để có thể kết luận rằng trong 4 loài trên, loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất với người là A. Vượn Gipbbon. B. Khỉ Rhesut. C. Khỉ Capuchin. D. Tinh tinh. Câu 8: Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần các kiểu gen trong quần thể là: A. Đột biến B. Di nhập gen C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên Câu 9: Cách li có vai trò trong tiến hoá: A. Ổn định thành phần kiểu gen trong quần thể. B. Làm cho tần số tương đối các alen trong quần thể duy trì không đổi. C. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định. D. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hoá kiểu gen so với quần thể gốc. Câu 10: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong một gen là: A. Di nhập gen B. Đột biến C. Chọn lọc tự nhiên D. Giao phối không ngẫu nhiên Câu 11: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là: A. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong mỗi quần thể C. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định D. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,định hướng quá trình tiến hóa Câu 12: Theo Đacuyn,nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là: A. Đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật được hình thành sẵn và không hề biến đổi B. Những biến dị mới xuất hiện đều mang tính thích nghi hợp lý D,Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính biến dị và di truyền C. Những biến đỏi nhỏ tích lũy thành biến đổi sâu sắc Câu 13: Đại địa chất cổ xưa nhất của quả đất là: A,Đại Thái cổ. B.Đại Nguyên sinh. C.Đại Trung sinh. D.Đại Tân sinh. Câu 14: Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất? A. Homo habilis. B. Homo sapiens. C. Homo neanderthalensis. D. Homo erectus. Câu 15: Sự hình thành các hợp chất hữu cơ trong giai đoạn tiến hoá hoá học tuân theo qui luật: A. Vật lý và hoá học. B. Sinh học. C. Vật lý học. D. Hoá học. Câu 16: Sự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào: A. Kỷ Đêvôn B. Kỷ than đá C. Kỷ Xilua D. Kỷ Cambi Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến: A. Đột biến gen trội đươc xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa vì so với đột biến NST chúng phổ biến hơn. B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa C. Phần lớn đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hòa trong nội bộ cơ thể,trong kiểu gen,giữa cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến là một loại nhân tố tiến hóa vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể Câu 18: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là: A. Di nhập gen,chọn lọc tự nhiên B. Đột biến,chọn lọc tự nhiên C. Đột biến,biến động di truyền D. Đột biến,di nhập gen Câu 19: Cho các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Di nhập gen Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là: A. (1), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (2), (4). Câu 20: Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới. A. Prôtêin – Prôtêin B. Prôtêin- Cacbohydrat C. Prôtêin- Lipít D. Prôtêin – Axít nuclêic Câu 21: Tồn tại chính trong học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn là: A. Chưa hiểu rõ cơ chế tác động của sự thay đổi của ngoại cảnh. B. Chưa giải thích được nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. C. Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền. D. Chưa thành công trong giải thích cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật. Câu 22: Tiến hoá nhỏ dẫn đến hình thành: A. Nòi mới B. Thứ mới C. Loài mới D. Họ mới Câu 23: Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa hiện đại,các nhân tố tiến hóa gồm: A. Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên và cách ly B. Nhân tố biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen C. Biến dị,di truyền,chọn lọc tự nhiên và môi trường D. Môi trường và tập quán sử dụng các cơ quan Câu 24: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở kỉ nào dưới đây? A. Kỉ Thứ ba. B. Kỉ Thứ tư. C. Kỉ Cacbon (Kỉ Than đá). D. Kỉ Jura (Giura). Câu 25: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên là: A. Biến dị đột biến B. Thường biến. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen. Câu 26: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là : A. Sự phân hoá khả năng sống sót của những kiểu gen khác nhau trong quần thể . B. Sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể . C. Sự phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể khác nhau trong quần thể . D. Sự phân hoá khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể . Câu 27: Quá trình tiến hoá đã diễn ra chủ yếu theo con đường: A. Phân li tính trạng. B. Địa lí - Sinh thái. C. Đồng quy tính trạng. D. Lai xa và đa bội hoá. Câu 28: Hiện tượng đa hình là: A. trong một quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác. B. đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định. C.biến dị tổ hợp và đột biến liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định. D. đa dạng về kiểu hình của sinh vật trong quần thể khi môi trường thay đổi Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại,đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là: A. Cá thể B. Nòi địa lý và nòi sinh thái C. Loài D. Quần thể Câu 30: Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nòi, các loài phân biệt nhau bằng: A. Một số các đột biến lớn B. Các đột biến gen lặn C. Các đột biến nhiễm sắc thể D. Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ Câu 31: Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc A. Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn sinh lý - hóa sinh C. Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái D. Tiêu chuẩn di truyền Câu 32: Nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối. C. Quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình chọn lọc tự nhiên. B.8 câu dành cho học sinh ban cơ bản(từ câu 33 đến câu40) Câu33: Các bằng chứng chứng tỏ thế giới sinh vật có cùng một nguồn gốc chung: A. Bằng chứng địa lý ,sinh hoc B. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử C. Bằng chứng phôi sinh học D. Bằng chứng giải phẫu học so sánh Câu34: Trong cơ thể sống,axit nulêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây? A. Nhận biết các vật thể lạ. B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào. C. Sinh sản và di truyền . D. Tổng hợpvà phân giải các chất. Câu 35: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh: A. Mức độ quan hệ giữa các nhóm loài B. Nguồn gốc chung của sinh vật C. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài D. Sự tiến hóa phân li Câu36: Những sai khác về chi tiết của cơ quan tương đồng là: A. Để thích ứng với môi trường sống khác nhau B. Do thích ứng với môi trường sống khác nhau C. Để thực hiện những chức năng khác nhau D. Do thực hiện những chức năng khác nhau Câu37: Cánh của dơi và cánh của chim có cáu trúc khác nhau nhưng chức năng lại giống nhau.Đây là bằng chứng về: A. Cơ quan tương đồng B. Cơ quan tương tự C. Cơ quan tương ứng D. Cơ quan thoái hóa Câu38: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là: A. Bằng chứng địa lý ,sinh hoc B. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử C. Bằng chứng giải phẫu học so sánh D. Bằng chứng phôi sinh học Câu39: Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng phản ánh: A. Giao phối không ngẫu nhiên,CLTN B.Đột biến,biến động di truyền C. Do thực hiện những chức năng khác nhau D. Nguồn gốc chung của chúng Câu40: Cơ quan tương đồng (cơ quan cùng nguồn) là: A. Những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể,có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau B. Là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể,có kiểu cấu tạo giống nhau C. Những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thực hiện các chức năng rất khác nhau D. Những cơ quan nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể,có nguồn gốc trong quá trình phản ánh phôi C.8 câu dành cho học sinh ban khoa học tự nhiên(từ câu 33 đến câu40) Câu 41: Trình tự xuất hiện các dạng người cổ hóa thạch nào dưới đây là đúng? A. Homo habilis- Homo erectus – Xinantrop- Pitecantrop. B. Homo erectus- Homo habilis- Pitecantrop- Xinantrop. C. Homo habilis-Pitecantrop-Homo erectus- Xinantrop. D. Homo habilis- Homo erectus- Pitecantrop- Xinantrop. Câu 42: Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ ,người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để sử lý các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm .Ngay từ đầu xử lý các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm .Ngay từ lần xử lí đầu tiên,tỉ lệ sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0 % đến 100% tùy dòng).Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng thuốc DDT A. Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể B. Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT C. Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT D. Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước Câu 43: Vượn người khác với người ở đặc điểm nào? A. Tay dài hơn chân. B. Chân có gót không kéo dài,ngón chân ngắn ,ngón cái không đối lập với các ngón khác. C. Có cột sống cong hình chữ S. D. Lồng ngực rộng ngang,xương chậu rộng. Câu44: Người Crômanhôn kết thúc thời đại nào? A. Thời đại đồ đồng,đồ sắt. B. Thời đại đồ đá giữa(1,5-2 vạn năm) C. Thời đại đồ đá cũ(3,5 vạn -2 triệu năm). D. Thời đại đồ đá mới(7-10 vạn năm). Câu 45: Điều nào sau đây không đúng với sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi ? A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi,một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm thích nghi hơn B. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì biến dị di truyền không ngừng phát sinh,do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện C. Trong lịch sử,những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất hiện trước D. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Jura? A. Xuất hiện cây hạt kín. B. Bò sát cổ ngự trị. C. Phân hóa chim. D. Cây hạt trần ngự trị. Câu 47: Cho A là gen kháng thuốc ,a là gen mẫn cảm với thuốc.Một quần thể sâu có thành phần kiểu gen 0,3AA :0,4Aa :0,3aa.Sau thời gian dùng thuốc ,thành phần kiểu gen quần thể là 0,5 AA :0,4Aa :0.1aa.Kết luận nào sau đây là sai? I.Thành phần kiểu kiểu gen biến đổi do chịu tác động của chọn lọc tự nhiên II.Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể ,theo hướng tăng dần tần số các alen có lợi,giảm dần tần số các alen bất lợi III.Sau thời gian xử lí thuốc ,tần số alen kháng thuốc A tăng lên 10% IV.Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm xuống so với ban đầu là 20% A. III B. I, IV C. IV D. I,II Câu 48: Nguyên nhân đồng quy tính trạng là A. Một số loài thuộc nhóm phân loại,nhưng vì sống trong điều kiện khác nhau nên được chọn lọc theocùng một hướng B. Một số loài thuộc nhóm phân loại,nhưng vì sống trong điều kiện giống nhau nên được chọn lọc theo hướng khác nhau C. Một số loài thuộc nhóm phân loại khác nhau,nhưng vì sống trong điều kiện giống nhau nên được chọn lọc theo cùng một hướng D. Một số loài thuộc nhóm phân loại khác nhau,nhưng vì sống trong điều kiện khác nhau nên được chọn lọc theo hướng khác nhau ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docMã đề thi 485.doc
Giáo án liên quan