Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 19: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ

I/ Mục Tiêu :

+ Ý nghĩa của vị trí địa lý một số thế mạnh và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư vùng này

+ Thấy được sự khác nhau của hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc

+ Phân tích và giải thích một số chỉ tiêu phát triển KTXH

II/ Phương Tiện

 + Lược đồ vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

III/ Hoạt Động:

 1/ On định :

 2/ Bài cũ : Phát bài kiểm tra

 3/ Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 19: Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 05/11/07 Tiết : 19 VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I/ Mục Tiêu : + Ý nghĩa của vị trí địa lý một số thế mạnh và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư vùng này + Thấy được sự khác nhau của hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc + Phân tích và giải thích một số chỉ tiêu phát triển KTXH II/ Phương Tiện + Lược đồ vùng Trung du và miền núi Bắc bộ III/ Hoạt Động: 1/ Oån định : 2/ Bài cũ : Phát bài kiểm tra 3/ Bài mới : HĐ Giáo Viên HĐ Học Sinh Nội dung ghi bảng + GV giới thiệu bản đồ hành chính VN chỉ cho HS xem vùng Trung du và miền núi Bắc bộ + Xác định các tỉnh của Trung du miền núi Bắc bộ trên bản đồ + Xác định giới hạn của vùng + Nêu ý nghĩa và vị trí địa lý của vùng + Giới thiệu bản đồ tự nhiên của vùng TD và miền núi BB + Chia làm mấy miền địa hình + TD chia làm mấy tiểu vùng ? + Chia lớp làm 3 nhóm thảo luận về địa hình, khí hậu và thế mạnh kinh tế N1 : MNBB N2: Vùng ĐB N3 : Vùng TB + Miền núi và TDBB có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình phát triển kinh tế + Vùng TD miền núi BB có những thành phần dân tộc nào ? dân số bao nhiêu ? + Giới thiệu tranh một số dân tộc ít người của vùng + Giới thiệu bảng 17.3 + Giới thiệu tranh 17.2 chú ý về vấn đề bảo vệ môi trường + Nhận xét về sự chênh lệch dân cư xã hội của hai vùng ĐB và TB + HS quan sát + HS xác định trên bản đồ + Chiến lươcï quan trọng + Hai miền + hai tiểu vùng Thảo luận nhóm + đại diện phát biểu + Các nhóm góp ý + GV chôtù kiến thức + Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông +11,5tr người + HS xem bảng + Xem tranh 1/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ + DT:100965km2 (30%/cả nước) + Giới hạn : Bắc à Trung Quốc Namà Bắc trung bộ; Tây à Lào ; Đông à Biển đông + Ý nghĩa chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên : + Vùng T.DU và miền núi BBộ chia làm hai miền địa hình : Miền núi BB : địa hình núi cao ở phía Tây, núi TB ở phía Đông TDBB : là vùng đồi bát úp xen kẻ các cánh đồng bằng phẳng + T.DU và miền núi BB gồm hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ( Ghi bảng 17.1sgk) 3/ Đặc điểm dân cư xã hội : + Dân số : 11,5tr người ( 2002) chiểm 14,4% dân số cả nước + Thành phần dân tộc : nhiều dân tộc ít người : Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông + Có sự phát triển chênh lệch về các chỉ tiêu KTXH giữa Đông Bắc và Tây Bắc 4/ Củng cố : 1/ Gọi 1 HS xác định trên bản đồ vùng Trung du và miền núi BB, miền núi BB, tiểu vùng ĐB và TB 2/ Tại sao Trung du BB là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế xã hội cao hơn miền núi BB ? 3/ Trò chơi “Đoán ý đồng đội” Nhận biết các hoạt động kinh tế xã hội qua gợi ý của đồng đội sau khi quan sát hình ảnh. 5/ Dặn dò : Soạn bài “ Vùng núi và Trung du BB (tt)” + Đặc điểm phát triển của ngành nông nghiệp, CN, DV + Xác định các thành phần kinh tế quan trọng

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_19_vung_trung_du_va_mien_nui_bac_b.doc