I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Phát biểu được chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ.
- Viết được công thức định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến.
- Nêu được tác dụng của mômen lực đối với một vật rắn quay quanh một trục.
2. Kỹ năng: Áp dụng được định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến thẳng, giải được bài tập trong SGK.
3. Thỏi độ: Tự giỏc nghiờm tỳc, tớch cự hăng hỏi phỏt biểu
II. Chuẩn bị:
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 - Chuyển động tịnh tiến của vật rắn chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33 Ngày soạn 08/12/2011
Bài 21. chuyển động tịnh tiến của vật rắn
Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Phát biểu được chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ.
- Viết được công thức định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến.
- Nêu được tác dụng của mômen lực đối với một vật rắn quay quanh một trục.
2. Kỹ năng: áp dụng được định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến thẳng, giải được bài tập trong SGK.
3. Thỏi độ: Tự giỏc nghiờm tỳc, tớch cự hăng hỏi phỏt biểu
II. Chuẩn bị:
1. GV: Thí nghiệm theo hình 21.4/SGK
2. HS: Ôn lại định luật II Niutơn, tốc độ góc và mômen lực.
III. Tiến trỡnh bài dạy:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (5’ ) Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề
GV: Thế nào là dạng cõn bằng bền? khụng bền? phiếm định?
Vị trớ trớ trọng tõm của vật cú vai trũ gỡ trong mỗi dạng cõn bằng của vật?
GV: Yờu cầu Hs khỏc nhận xột
HS: cỏ nhõn lờn bảng trả lời
HS: Nhận xột
Hoạt động 2 ( 20’ ) Khái niệm chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Xác định gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến
GV: Nêu một vài ví dụ như:
C/đ của bàn đạp khi người đang đạp xe (c/đ tịnh tiến cong), c/đ bi ve (c/đ tịnh tiến thẳng)
c/đ của ngăn kéo trong ngăn bàn
Là các chuyển động tịnh tiến.
GV: Theo em thế nào là c/đ tịnh tiến ?
GV: Thông báo khái niệm c/đ tịnh tiến của một vật rắn là c/đ trong đó đường nối hia điểm bất kỳ của vật luôn luôn song song với chính nó.
GV: Hãy nêu thêm các ví dụ về c/đ tịnh tiến của một vật rắn.
GV: Lưu ý cho HS: Không chỉ có c/đ tịnh tiến thẳng mà vật rắn còn có c/đ tịnh tiến cong (ví dụ c/đ của bàn đạp).
GV: Hóy hoàn thành yêu cầu C1.
GV: Nhận xét về tính chất c/đ của các điểm trên vật c/đ tịnh tiến ? Gia tốc của các điểm đó có đặc điểm gì ?
GV: Khi đó gia tốc mà vật thu được dưới tác dụng của lực F sẽ tính thế nào ?
GV: Trường hợp vật c/đ tịnh tiến thẳng thì
F = m.a sẽ có phương trình đại số thế nào ?
Nếu phương trỡnh (1) chưa đủ dữ kiện để giải thì làm như thế nào ? (tìm a)
HS: Cỏ nhõn tiếp thu
HS: Cú thể dựng Sgk trả lời
HS: Ghi nhận kiến thức
HS: C/đ của băng chuyền, của vật trượt trờn mặt phẳng nghiờng, ...
HS: Tiếp thu và ghi nhớ
HS: Các c/đ được mô tả đều là c/đ tịnh tiến vì thừa món điều kiện trong c/đ đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn song song với chính nó.
HS: Khi vật c/đ tịnh tiến, tất cả các điểm trên vât c/đ như nhau, do đó mà có cùng gia tốc.
HS: áp dụng định luật II Niutơn:
Trong đó: m là khối lượng của vật F là hợp lực của các lực tác dụng lên vật:
F = F1 + F2 +
HS: Chuyển động tịnh tiến thẳng:
Chọn hệ trục toạ độ Đề-các, có trục Ox cùng hướng c/đ rồi chiều F = m.a lên:
0x: F1x + F2x + .. = m.a (1)
0y: F1y + F2y + .. = m.0 = 0 (2)
Hoạt động 3 (15’) Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
GV: Đại lượng nào đặc trưng cho c/đ quay của vật rắn ?
GV: w thay đổi thế nào ?
GV: Còn tốc độ dài thỡ như thế nào?
GV Giới thiệu thí nghiệm hình 21.4.
GV: Yêu cầu hoàn thành C2.
Gợi ý: Ròng dọc có khối lượng đáng kể, có thể quay không ma sát quanh trục cố định, sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể.
Khi vât nặng P1 = P2 thỏa món đ/k cân bằng của vật có trục quay cố định
GV: Bố trí và tiến hành thí nghiệm:
GV: Yêu cầu nêu nhận xét c/đ của hai vật và hai ròng rọc.
GV: Có thể giải thích h/t này như thế nào ?
GV: Hãy rút ra kết luận về tác dụng của mômen lực đối với một vật quay quanh một trục cố định?
HS: Tốc độ góc w: Tại mỗi thời điểm, mọi điểm của vật đều có cùng một w.
Vật quay đều thì w = const, nhanh dần thì w tăng dần, chậm dần thì w giảm dần.
HS: Phụ thuộc vào điểm đú gần hay xa trục
HS: Chỳ ý quan sỏt và tiếp thu
HS: Khoảng cách từ trục quay của ròng rọc tới giá của hai lực T1, T2 là R.
Khi P1 = P2 T1 = T2
Do đó:
→ Ròng rọc vẫn đứng yên
HS: Quan sỏt và NX: C/đ của vật nhanh dần, rũng rọc quay nhanh dần
HS: Do P1 ≠ P2 → ≠ 0
làm ròng rọc quay nhanh dần.
HS: Mômen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật.
Hoạt động 4 (10’ ) Vậng dụng - Cũng cụ tiết học –Giao nhiệm vụ
GV: Yờu cầu học sinh đọc Sgk để tỡm hiểu mục 3. Lưu ý mức quỏn tớnh của vật trong c/đ quay phụ thuộc vào những yếu tố nào?
GV: Hóy nhắc lại kiến thức đã học?
Lưu ý: Khi vât rắn có đồng thời cả hai chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
GV: Hóy vận dụng kiến thức giải BT 8, 9 Trg115 Sgk?
GV: Làm cỏc bài tập cũn lại ở nhà và xem trước bài mới
HS: Đọc Sgk tỡm hiểu
HS: Nhắc lại những kiến thức đó học
HS: Đỏp ỏn C, D
HS: Ghi nhớ và thực hiện
IV.Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an Tuan 17 CB.docx