I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhằm củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình thang, hình thoi, hình vuông.
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng thành thạo công thức trên để giải bài tập.
- Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập; Dụng cụ vẽ hình.
HS: Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Kiểm tra: (5’)
? Nêu các công thức tính diện tích đa giác đã học? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng có trong công thức.
Bài mới:
24 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án hình 8 1 từ tiết 35 đến tiết 48 năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 – Tiết: 35
Soạn : 12 / 1 / 14
ChươngII: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhằm củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình thang, hình thoi, hình vuông.
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng thành thạo công thức trên để giải bài tập.
- Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập; Dụng cụ vẽ hình.
HS: Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Kiểm tra: (5’)
? Nêu các công thức tính diện tích đa giác đã học? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng có trong công thức.
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập
( 13’)
-Giáo viên yêu cầu học sinh chữa bài tập 30( SGK- 126)
- Học sinh 2: Chữa bài tập 35
( SGK)
- Yêu cầu trình bày trước lớp: ( Tính diện tích hìnhthoi theo công thức tính diện tích hình bình hành)
- Phân tích, kết luận về các cách làm và kiến thức vận dụng.
-Giáo viên chốt: Trong một tam giác vuông , cạnh đối diện với góc 300 bằng một nửa cạnh huyền.
- Có thể tính diện tích hình thoi theo hai công thức .
- Học sinh 1: Chữa bài 30
-Học sinh 2: Chữa bài 35.
- Diện tích hai tam giác bằng nhau.
- Tính chất diện tích đa giác.
-Học sinh trình bày trước lớp:
-Học sinh phân tích tìm hiểu về các cách làm.
- Học sinh ghi nhớ.
*) Bài 30( SGK- 126)
*) Bài tập 35( SGK-129)
Vì ABCD là hình thoi nên:
DO là tia phân giác của góc D
Trong tam giác vuông AOD có
Mặt khác theo định lý pitago ta có:
Hoạt động 2: Luyện tập (23’)
- Yêu cầu học sinh làm bài 36
( SGK)
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập.
- Giáo viên kiểm tra một vài nhóm đại diện.
? Nhận xét bài làm của
nhóm bạn?
Viết biểu thức tính:
- Diện tích hình thoi.
- Diện tích hình vuông.
- Học sinh hoạt động nhóm.
-Các nhóm báo cáo kết quả
-Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
*) Bài tập 36( SGK- 129)
Ta có: Sht =AD.AH =a.h
Shv = AB.AB =a.a
Mà AH<AD( Quan hệ giưã đường vuông góc và đường xiên) hay: h<a
Do đó: Sht< Shv
Củng cố: (2’)
? Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài?
GV: Chốt lại cách giải bài tập.
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm chắc các công thức tính diện tích và vận dụng một cách linh hoạt.
Làm lại các bài tập đã chữa vào vở bài tập và các bài trong SBT.
Đọc và nghiên cứu trước bài “ Định lí talét trong tam giác “
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tuần: 20 – Tiết: 36
Soạn : 12 / 1 / 14
ChươngII: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản.
Kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích dự đoán
Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (không)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kì (7’)
GV: Đưa hình 148/SGK - 129 lên trước lớp, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi:
? Để tính được diện tích của một đa giác bất kì, ta có thể làm như thế nào?
GV: Việc tính diện tích của một đa giác bất kì thường được quy về việc tính diện tích các tam giác, hình thang, hình chữ nhật...
? Để tính SABCDE ta có thể làm thế nào?
? Cách làm đó dựa trên cơ sở nào?
? Để tính SMNPQR ta có thể làm thế nào?
GV: Đưa hình 149/SGK – 129 lên bảng và nói: Trong một số trường hợp, để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông.
HS: Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc các tứ giác mà ta đã có công thức tính diện tích, hoặc tạo ra một tam giác nào đó có chứa đa giác.
HS: SABCDE = SABC + SACD + SADE
HS: Cách làm đó dựa trên tính chất diện tích đa giác.
HS: SMNPQR = SNST - (SMSR + SPQT)
HS quan sát hình vẽ.
B
C
A D
E
SABCDE = SABC + SACD + SADE
M
N D
S T
R Q
SMNPQR= SNST - (SMSR + SPQT)
Hoạt động 2: Ví dụ (13’)
GV: Đưa hình 150 tr129 SGK lên bảng phụ (có kẻ ô vuông).
? HS đọc ví dụ/SGK – 129?
? Ta nên chia đa giác đã cho thành những hình nào?
? Để tính diện tích của các hình này, em cần biết độ dài của những đoạn thẳng nào?
GV: Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng đó trên hình 151/SGK - 130 và cho biết kết quả.
GV: Ghi lại kết quả trên bảng.
? HS tính diện tích các hình, từ đó suy ra diện tích đa giác đã cho.
HS đọc ví dụ/SGK - 129.
HS: Ta vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH. Vậy đa giác được chia thành ba hình:
+ Hình thang vuông CDEG.
+ Hình chữ nhật ABGH.
+ Tam giác AIH.
HS: + Để tính diện tích của hình thang vuông ta cần biết độ dài của CD, DE, CG.
+ Để tính diện tích của hình chữ nhật ta cần biết độ dài của AB, AH.
+ Để tính diện tích tam giác ta cần biết thêm độ dài đường cao IK.
HS thực hiện đo và thông báo kết quả:
CD = 2cm ; DE = 3cm
CG = 5cm ; AB = 3cm
AH = 7cm ; IK = 3cm
- Chia hình ABCDEGHI thành 3 hình: Hình thang vuông CDEG; hcn ABGH và tam giác AIH.
SDEGC = 8 (cm2)
SABGH = 3. 7 = 21 (cm2)
SAIH = (cm2)
SABCDEGHI = SDEGC + SABGH + SAIH = 8 + 21 + 10,5
= 39,5 (cm2)
Hoạt động 3: Luyện tập (20’)
? HS đọc đề bài 38/SGK - 130?
? HS hoạt động theo nhóm để trình bày bài?
? Đại diện một nhóm trình bày bài giải?
GV: Kiểm tra thêm bài của một vài nhóm khác.
HS đọc đề bài 38/SGK.
HS hoạt động nhóm:
- Diện tích con đường hình bình hành là:
SEBGF = FG. BC
= 50. 120 = 6000m2
- Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là:
SABCD = AB. BC
= 150. 120 = 18000m2
- Diện tích phần còn lại của đám đất là:
18000 - 6000 = 12000m2
3. Củng cố: (5’)
? Nêu nguyên tắc để tính diện tích một đa giác bất kỳ?
? Nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 37, 39/SGK – 131; 42 đến 45/SBT – 133.
* Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 21 – Tiết: 37
Soạn : 19 / 1 / 14
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ
HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
3/Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh
4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
GV: Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương này chúng ta sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lí Talét.
HS nghe GV trình bày và xem Mục lục trang 134 SGK.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’)
? HS làm ?1 /SGK – 56?
Cho AB = 3cm; CD = 5cm;
Cho EF = 4dm; MN = 7dm;
GV: là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng.
GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr 56 SGK.
- Giới thiệu nội dung chú ý.
HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm:
HS: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
HS: Đọc VD 1/SGK – 56.
HS: Tính = 4
* Định nghĩa: (SGK – 56)
- Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: .
* VD:
AB = 60 cm
CD = 1,5 dm = 15 cm
Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’)
? HS đọc và làm ?2 ?
GV: , ta nói 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’.
? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi nào?
HS đọc và làm ?2:
HS: Nêu định nghĩa.
HS:
* Định nghĩa:
hay
2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’.
Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’)
? HS đọc và làm ?3 (Bảng phụ)?
GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet.
? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí?
GV: - Nhấn mạnh lại nội dung định lí.
- Hướng dẫn HS cách lập các tỉ lệ thức từ các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
? HS đọc nội dung VD 2/SGK – 58?
? Nêu cách tìm x?
? HS hoạt động nhóm làm ?4?
- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.
- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS làm ?3:
HS: Đọc nội dung định lí Talet.
HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí.
HS đọc nội dung VD 2/SGK.
HS hoạt động nhóm:
a/
- Vì a // BC
b/
- Có: DE AC, BA AC DE // AB
y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8
* Định lí Talet: (SGK – 58)
A
B’ C’
B C
GT
ABC: B’C’ // BC
(B’ AB, C’ AC)
KL
;
* VD: (SGK – 58)
3. Củng cố: (3’)
? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau?
? Phát biểu định lý Talet thuận?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
GV: Chốt lại các nội dung chính của bài.
Học bài.Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59.
* Rút kinh nghiệm:
Tuần: 21 – Tiết: 38
Soạn : 19 / 1 / 14
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A
4 5
M N
x 3,5
B C
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
? HS đọc và tóm tắt ?1 ?
A
C” a
B’ C’
B C
? So sánh các tỉ số ?
? Nêu cách tính AC”?
? Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C”? Về 2 đường thẳng BC và BC’?
? Qua bài tập trên, hãy rút ra nội dung nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet đảo.
? HS đọc nội dung định lí?
? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và KL?
GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 trong 3 tỉ lệ thức sau:
hoặc hoặc .
- Khẳng định: Định lí Talet đảo cho ta thêm 1 cách nữa để chứng minh 2 đường thẳng song song.
? HS hoạt động nhóm làm ?2 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
HS: Trả lời miệng.
HS:
HS: Vì B’C” // BC nên:
(ĐL Talet)
HS: - Trên tia AC có AC’ = 3cm, AC” = 3cm
.
- Mà: B’C” // BC
HS trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT và KL.
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ DE // BC vì
EF // AB vì
b/ BDEF là hình bình hành (vì DE // BC, EF // AB).
c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là hbh)
Có:
Vậy các cặp cạnh tương ứng của ADE và ABC tương ứng tỉ lệ.
* Định lí Talet đảo:
(SGK – 60)
A
B’ C’
B C
GT
ABC:
B’ AB, C’ AC
KL
B’C’ // BC
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’)
? HS đọc nội dung hệ quả?
? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh định lí?
? Để chứng minh , tương tự như ?2, ta cần phải vẽ thêm hình phụ như thế nào?
? HS tự đọc phần chứng minh (SGK – 61).
GV: Giới thiệu nội dung chú ý (Bảng phụ).
2 HS đọc nội dung hệ quả.
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
HS:
;
B’C’ // BC
(gt) B’C’ = BD
C’D // AB
B’C’DB là hbh
HS: Nghe GV giới thiệu.
* Hệ quả: (SGK – 60)
A
B’ C’
B D C
GT
ABC: B’C’// BC
B’ AB, C’ AC
KL
Chứng minh:
(SGK – 61)
* Chú ý: (SGK – 61)
3. Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào?
4. Hư ớng dẫn về nhà (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tuần: 22 – Tiết: 39
Soạn : 26/ 1 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song.
3/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, êke.
HS: Compa, thước, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ):
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập (36’)
? HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
GV: Đưa hình vẽ 14b lên bảng phụ.
? 1 HS lên bảng làm bài tập?
? Nhận xét bài làm?
? HS đọc đề bài 10/SGK – 63?
GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT và KL?
? Muốn chứng minh ta làm như thế nào.
? Biết SABC= 67,5 cm2 và AH/= AH muốn tính ta làm như thế nào.
? Hãy tìm tỉ số diện tích của hai tam giác
-Giáo viên yêu cầu học sinh tự trình bày lời giải
? Nhận xét bài làm của bạn.
- giáo viên kết hợp đánh giá bổ xung.
- Giáo viên chốt cách giải, kiến thức vận dụng.
HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3:
a/
Có: DE // BC (HQ ĐL Talet)
b/
Có: MN // PQ (HQ ĐL Talet)
c/ Có: AB EF, CD EF CD // AB
-Học sinh đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Hoạt động cá nhân theo sự hướng dẫn của giáo viên làm bài vào vở.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
=>HS: Nêu cách tính SAB'C'
- Cách 1: Tính trực tiếp theo công thức diện tích.
- Cách 2: Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác.
- Một học sinh lên bảng trình bày lời giải, học sinh khác làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn, thống nhất kết quả
Bài 7/SGK – 62:
A'
B'
O
6
3
4,2
y
x
B
A
- Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với AA')
(HQ đl Talet)
- Có A'B'O vuông tại A' nên:
OB'2 = OA'2 + A'B'2
= 4,22 + 32 = 26,64
OB' = 5,16
- Mà A'B' // AB
=10,32
Bài 10/SGK – 63:
A
d
C’'
B’'
H’'
C
B
H
Chứng minh:
a/
- Có d // BC; B’, C’, H’ d;
H BC (gt).
- Xét AHC có H’C’ // HC
(ĐL Ta Lét)
- Xét ABC có B’C’ // BC
(HQ đl Talet)
- Từ (1) và (2)
b/ Có: AH' =
BC' =
3. Củng cố: (2’)
? Phát biểu định lý ta lét.
? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64.
- Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác”
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 22 – Tiết: 40
Soạn : 26/ 1 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng
3/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, êke
HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
Hs+ Hs21:làm bài tập:8absgk
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Định lí (33’)
? HS đọc và làm?
D
6
B
C
3
A
? Từ ?1, rút ra nhận xét gì?
GV: Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác.
? HS đọc nội dung định lí?
GV: Để khẳng định kết quả trên có đúng với mọi tam giác, chúng ta cùng c/m định lí.
? HS vẽ hình, ghi GT và KL?
? Muốn chứng minh (*) ta phải có điều kiện gì? (dựa vào BT kiểm tra bài cũ)
? HS lên bảng trình bày bài chứng minh?
GV: Nhấn mạnh nội dung định lí, hướng dẫn HS cách lập tỉ lệ thức.
GV: Treo bảng phụ nội dung
? 2 HS lần lượt lên bảng làm bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Để tìm x trong hình 23b (Bảng phụ), ta phải biết được độ dài đoạn nào?
? HS hoạt động nhóm trình bày ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
GV: Khi AD là phân giác góc ngoài thì định lý còn đúng không?
1 HS lên bảng vẽ hình, đo và so sánh:
DC = 2BD
HS nêu nhận xét.
HS đọc nội dung định lí.
HS vẽ hình vào vở.
HS đọc GT và KL.
HS: - Kẻ BE // AC
, BE = AB
BE //AC ABE cân
tại B
,
BE //AC AD là p/giác
1 HS lên bảng trình bày bài.
HS 1: Làm câu a.
- Vì AD là p/giác
(T/c tia phân giác)
HS 2: Làm câu b.
- Khi y = 5
HS: Để tính x thì ta phải tìm HF.
HS hoạt động nhóm:
- Vì DH là tia phân giác nên:
x = EH + FH
= 5,1 + 3 = 8,1
* Định lí: (SGK – 65)
C
D
E
B
1
A
2 1
GT
ABC:
AD là p/giác
DBC
KL
Chứng minh:
- Vẽ BE //AC cắt AD tại E
Ta có: (so le trong)
Mà (Vì AD là phân giác )
ABE cân tại B
AB = BE (1)
- Theo hệ quả Ta lét ta có:
(2)
- Từ (1), (2) .
3. Củng cố: (2’)
? Qua bài học hôm nay chung ta cần nắm được những kiến thức nào?
? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí, vẽ hình ghi gt – kl của định lí.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 / SGK – 67, 68.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
Tuần: 23 – Tiết: 41
Soạn : 2/ 2 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).
3/Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, thước.
HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác?
Làm bài 15a - SGK/67?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chú ý (10’)
GV: - Giới thiệu nội dung chú ý.
- Hướng dẫn HS:
+ Kẻ tia phân giác ngoài AD.
+ Lập tỉ lệ thức.
- Chú ý điều kiện: AB AC.
? Tại sao phải cần điều kiện AB AC?
HS nghe giảng.
HS: Nếu AB = AC thì
D'
D’B = D’C
Không tồn tại D’.
* Chú ý: (SGK – 66)
A
E’
C
B
Hoạt động 2: Luyện tập (23’)
? HS làm bài tập sau:
Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài của Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm. Tính x?
A
x
E’
4
D’
3
5
C
B
? HS hoạt động nhóm làm bài tập?
? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ )
? Muốn tìm được x ta làm thế nào?
? 1 HS lên làm bài?
? HS nhận xét bài?
?Nêu các kiến thức đã sử dụng?
HS làm bài tập theo nhóm:
- Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên:
Bài 15(b)SGK - 67:
ta có PQ là đường phân giác của theo định lí có:
Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên ta được:
108,75 – 8,7x = 6,2x
14,9x = 108,75
x = 7,29865… 7,3
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
3. Củng cố: (2’)
? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?
? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác không?
GV: Chốt lại kiến thức toàn bài.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí và nội dung chú ý.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68.
- Ôn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tuần: 23 – Tiết: 42
Soạn : 2/ 2 / 13
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
2/Kỹ năng: HS bước đầu vận dụng được định lí để chứng chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng so với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, tranh vẽ các hình đồng dạng.
HS: Đọc trước bài mới
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hãy làm bài tập ?1
Hai tam giác trên là đồng dạng nhau
Hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
Ghi phải đúng thứ tự đỉnh tương ứng
Trongbài?1A’B’C’ ABC với tỉ số k là bao nhiêu Hãy làm bài tập ?2
Hãy làm bài tập ?3
Vậy hai tam giác đó ntn ?
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Gọi hs chứng minh định lí
Dán bảng phụ hình 31
GV: Nhắc lại hệ quả của định lý TaLét
GV: Vẽ hình v ghi GT.
GV: ba cạnh của D AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của D ABC
GV: Em cĩ nhận xt gì thm về quan hệ của D ANM v D ABC.
GV: Tại sao em lại khẳng định được điều đó?
GV: Đó chính là nội dung của định lý:
GV: Phát biểu định lý và cho vài HS lần lượt nhắc lại.
GV: Theo định lý trên, nếu muốn D AMN ~ D ABC theo tỉ số k = ta xác định điểm M, N như thế nào?
GV: Nếu k = thì em làm thế nào?
GV đưa chú ý v hình 31 tr 71 SGK ln bảng phụ.
a) A=A’, B=B’, C=C’
b)
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
1) A’B’C’ ABC với k=1
2) Theo tỉ số
A chung, AMN=B (đv, MN// BC), ANM=C (đv, MN// BC)
Mặc khác do MN//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có :
Đồng dạng với nhau
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Chứng minh định lí
GT : DABC, MN // BC, M AB, N AC
HS: D AMN ~ D ABC
-HS: Cĩ MN // BC
S
( Đồng vị )
Cĩ (HQ đl Talt)
~
-HS: Phát biểu định lý SGK.
1. Tam giác đồng dạng :
a. Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu
Kí hiệu :
A’B’C’ ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng
b. Tính chất :
-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
-Nếu A’B’C’ ABC
thì ABC A’B’C’
-NếuA’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC
thì A’B’C’ ABC
2. Định lí :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Chú ý : định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt hai phần kéo dài của hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8ph)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Nhắc lại định nghĩa và tính chất
File đính kèm:
- Hinh 8 tiet 35 den tiet 48 KTKN 3 cot.doc