A.Mục tiêu : HS hiểu được khái niệm diện tích , công thức diện tích của HCN , hình vuông , tam giác vuông , có kĩ năng vận dụng các công thức vào giãi các dạng toán liên quan ; xây dựng tư duy phân tích thông ghép hình và phân chia hình hợp lí .
B. Phương pháp : Suy diễn , phân tích .
C.Chuẩn bị : HS ôn các tính chất của tứ giác , dấu hiệu nhận biết .
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Nêu định nghĩa đa giác đều . Hình thoi có phải là đa giác đều không , tại sao ?
Viết công thức tính số đo một góc của đa giác đều n cạnh .
III. Bài mới :
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II
TUẦN 14
TIẾT 27 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Ngày soạn : 5/11/2008
A.Mục tiêu : HS hiểu được khái niệm diện tích , công thức diện tích của HCN , hình vuông , tam giác vuông , có kĩ năng vận dụng các công thức vào giãi các dạng toán liên quan ; xây dựng tư duy phân tích thông ghép hình và phân chia hình hợp lí .
B. Phương pháp : Suy diễn , phân tích .
C.Chuẩn bị : HS ôn các tính chất của tứ giác , dấu hiệu nhận biết .
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Nêu định nghĩa đa giác đều . Hình thoi có phải là đa giác đều không , tại sao ?
Viết công thức tính số đo một góc của đa giác đều n cạnh .
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
GV nêu khái niệm diện tích đa giác
HS xem hình 121 , làm ?1:
HS nêu nhận xét ?
GV nêu tính chất .
GV nêu mục 2 .
GVnêu cách tính diện tích của hình vuông :
HS : ( HCN trở thành hình vuông khi 2 cạnh liên tiếp bằng nhau ; vậy a= b )
HS nêu nhận xét díện tích tam giác vuông với dt HCN ?
HS nêu nhận xét 2 tam giác vuông ?
( bằng nhau )
HS nêu nhận xét diện tích 2 tam giác vuông ? ( bằng nhau )
HS lập công thức diện tích tam giác vuông theo a ; b ?
IV. Củng cố:
HS làm bài tập số 6 SGK
Nội dung kiến thức
1.Khái niệm diện tích đa giác :
Diện tich hình A bằng hình B , diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C
Nhận xét :
- Số đo của phần mp giới hạn bởi 1 đa giác là diện tích của đa giác đó .
- Mỗi đa giác có một diện tích xác địnhk là số dương .
Tính chất : SGK
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm chung trong thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó .
Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1 cm , 1 dm , 1 m .... làm đơn vị đo diện tích thì diện tích tương ứng là 1 cm2
1 dm2 , 1 m2
Diện tích đa giác ABCDE kí hiệu là
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
a
b
S = a . b
3. Công thức tính diện tích hình vuông :
a
S = a2
b
a
4.Công thức tính diện tích tam giác vuông:
S = a . b
Bài tập :
Số 6 trang 118 SGK.
Gọi a : chiều rộng , b : chiều dài
S’ : Diện tích mới .S : Diện tích cũ .
Ta có : S = a.b
S’ = 2a . b = 2S
S’= 3a. 3b = 9S
S’= 4a. = a.b = S
V . Bài tập về nhà :
Số 7 , 8 . 9 SGK
v
File đính kèm:
- TIET 27.doc