I. MỤC TIÊU :
+ Về kiến thức :Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và các tính chất của tích vô hướng cùng với ý nghĩa vật lý của tích vô huớng.
+ Về kỹ năng : Học sinh biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ để tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ đó vuông góc nhau.
+ Về tư duy : Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy lôgic.
II. CHUẨN BỊ :
- HS : xem trước sgk
- GV : Chuẩn bị bảng tóm tắt kiến thức và bảng phụ.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu hỏi :
1) Nêu định nghĩa giá trị lượng giác của góc
2) Trắc nghiệm
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
a) cos 350 > cos1000 b) sin600 < sin 800
c) tan450 < tan600 d) cos450 = sin450
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 16 Tích vô hướng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 : § 2 TÍCH VÔ HƯỚNG
I. MỤC TIÊU :
+ Về kiến thức :Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và các tính chất của tích vô hướng cùng với ý nghĩa vật lý của tích vô huớng.
+ Về kỹ năng : Học sinh biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ để tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ đó vuông góc nhau.
+ Về tư duy : Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy lôgic.
II. CHUẨN BỊ :
HS : xem trước sgk
GV : Chuẩn bị bảng tóm tắt kiến thức và bảng phụ.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu hỏi :
Nêu định nghĩa giá trị lượng giác của góc a
Trắc nghiệm
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
a) cos 350 > cos1000 b) sin600 < sin 800
c) tan450 < tan600 d) cos450 = sin450
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Các em đã học
, ,
vậy được tính như thế nào ?
Ta có
0
GV gọi HS CM
GV gọi HS lên bảng giải các vd (sgk trang 42)
Có thể giải
GV cho HS ghi không CM
Vd Cho
Khi nào thì
?
Vì
giải như sgk trang 42
do
nên chỉ phụ thuộc vào
I/ Định nghĩa: (sgk)
Chú ý :
1)
2)
Ví dụ : (sgk trang 42)
II/ Các tính chất của tích vô hướng: (sgk trang 42)
Cũng cố : Cho tam giác ABC cĩ cạnh AB = 3 , BC = 4 , AC = 5.
Tính tích vơ hướng của các véc tơ ,
+ Học kỹ Định nghĩa và các tính chất để vận dụng vào bài tậpTiết 17 : § 2 TÍCH VÔ HƯỚNG
A. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng hai véc tơ
B. Dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
GVCM như trong sgk
Vd trên mp tọa độ oxycho ba điểm A(2,4) , B(1;2) , C(6;2) .CMR
Chứng minh như SGK
Từ định nghĩa tích vô hướng suy ra
GV ghi Ví dụ (sgk trang 44)
GV ghi Ví dụ (sgk trang 45)
=(-1 ;-2)
, =(4 ; -2)
=(-1)4+(-2)(-2)
= 0
Nên
HS lên bảng áp dụng công thức tính góc giữa hai vectơ
HS lên bảng áp dụng công thức tính
III/ Biểu thức tọa độ tích vô hướng
Trong mặt phẳng 0xy cho hai vectơ
IV/Ứng dụng
a/ Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ
được tính theo công thức
b/ Góc giữa hai vectơ
cho
đều khác vectơ không
Ví dụ (sgk trang 44)
c/Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm
A(XA,YA) , B(XB,YB)
Ví dụ (sgk trang 45)
V. CỦNG CỐ- DẶN DÒ :
+ Lần lượt gọi HS nhắc lại các nội dung cơ bản đã học trong bài và các công thức
+ Câu hỏi trắc nghiệm
1/Cho là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ không trong các kết quả sau đây,hãy chọn kết quả đúng
a/ b/ c/ d/
2/ Cho tam giác vuông tại A .Khẳng định nào sau đây là sai
a/ < b/
c/ < d/
Tiết 18: Phần bài tập
A. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng hai véc tơ
B. Dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Bài 1 (sgk tr 45)
GV gọi HS lên bảng giải
A
B C
Bài 2 (sgk tr 45)
GV gọi HS lên bảng
O A B
A O B
Bài 3 (sgk tr 45)
GV gọi HS lên bảng
GV hướng dẫn
Bài 4 (sgk tr 45)
GV gọi HS lên bảng
GV hướng dẫn
HS có thể tính cách khác
Aùp dụng ct
=0
= -a2
Khi O nằm ngoài đoạn AB ta có
= a.b.cos0O
= a.b
Khi O nằm giữa đoạn AB ta có
= a.b.cos180O
= -a.b
a/
(1)
(2)
từ (1) và (2) suy ra đpcm
tương tự
b/ từ hai đẳng thức trên ta được kq 4R2
a/
Vì D nằm trên trục ox nên D(x;0)
Theo gt ta có DA=DB
…….
Suy ra x=
b/ Áp dụng ct
chu vi là
c/ Vì OA=AB=
OB =
Nên OB2= OA2+AB2
Suy ra tam giác OAB vuông tại A
SOAB = 5
Bài 1 (sgk tr 45)
Bài 2 (sgk tr 45)
Bài 3 (sgk tr 45)
Bài 4 (sgk tr 45)
Cũng cố :
Câu 1: Cho ¹ . Phát biểu nào sau đây SAI:
(A) (C)
(B) (D) với
Tiết 19: Phần bài tập
A. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng hai véc tơ
Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng của hai véc tơ, cơng thức tính độ dài của véc tơ, độ dài của đoạn thẳng AB khi biết tọa độ điểm A và tọa độ điểm B
B. Dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Bài 5 (sgk tr 46)
GV gọi HS lên bảng
GV hướng dẫn
Bài 6 (sgk tr 46)
GV gọi HS lên bảng
Gv hướng dẫn
Muốn CM tứ giác ABCD là hình vuông ta có nhiều cách chẳng hạn
Bài 7 (sgk tr 46)
GV gọi HS lên bảng
GV hướng dẫn
Áp dụng ct
a/ =900
b/ =450
c/ =1500
Muốn CM tứ giác ABCD là hình vuông ta cần CM
và
Gọi C(x;2)
kết quả có hai điểm C
(1;2)(-1;2)
Bài 5 (sgk tr 46)
Bài 6 (sgk tr 46)
Bài 7 (sgk tr 46)
VI. CỦNG CỐ TOÀN BÀI :
Cho ABC vuông tại A, = 600. Tìm phát biểu ĐÚNG :
a) b) c)
File đính kèm:
- tichvohuong 16+17+18+19.doc