I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Kiểm tra c ác kiến thức v ề quan hệ vuông góc
2.Về kỹ năng:
-vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn giản.
3.Về tư duy- thái độ:
-giúp học sinh nắm vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý.thái độ Nghiªm tóc lµm bµi.
III-Đề bài
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 35: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THPT T©n Yªn 2
Tæ To¸n
Tiết theo phân phối chương trình : 35.
Chương II1: VÐc T¬ Trong KG, Quan HÖ VG TRong kg
Ki ểm Tra 45’ (1 tiÕt)
Ngµy so¹n: 10/01/2011
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Kiểm tra c ác kiến thức v ề quan hệ vuông góc
2.Về kỹ năng:
-vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn giản.
3.Về tư duy- thái độ:
-giúp học sinh nắm vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý.thái độ Nghiªm tóc lµm bµi.
II-Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Chuẩn bị của thầy: §Ò , ®¸p ¸n, thang ®iÓm
2.Chuẩn bị của trò: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc
III-Đề bài
§Ò sè 1
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC cắt BD tại O. Cho biết SA = SC và SB = SD.
1) Chứng minh rằng SO^(ABCD)
2) Chứng minh DB^(SAC)
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SA^(ABC). AD và AF lần lượt là đường cao của DSAB và DSAC.
1) Chứng minh rằng AF^(SBC)
2) Chứng minh rằng FD^SB và FD^AF.
§Ò sè 2
Câu 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Trên đường vuông góc với (ABCD) tại A ta lấy điểm S với SA = a.
1) Chứng minh rằng DSAB, DSAD, DSBC, DSCD là các tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng BD^(SAC)
Câu 2: Cho tứ diện SABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của DABC và DSBC
1) Chứng minh rằng AH, SK, BC đồng quy tại một điểm
2) Chứng minh rằng SC^(BHK)
-----------------------------------&------------------------------------
File đính kèm:
- HH T35.DOC