HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC .
A. Mục tiêu :
1. Về kiến thức :
Giúp học sinh :
- Nắm được định nghĩa góc giữa 2 mặt phẳng , điều kiện để 2 mặt phẳng vuông góc và các
tính chất có liên quan .
- Nắm được định nghĩa các hình lăng trụ đặc biệt , hình chóp đều và hình chóp cụt đều .
2. Về kỹ năng :
Giúp học sinh
- Biết cách tính góc giữa 2 mặt phẳng .
- Vận dụng điều kiện và các tính chất liên quan đến 2 mặt phẳng vuông góc để giải bài tập .
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3657 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 nâng cao: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC .
A. Mục tiêu :
Về kiến thức :
Giúp học sinh :
- Nắm được định nghĩa góc giữa 2 mặt phẳng , điều kiện để 2 mặt phẳng vuông góc và các
tính chất có liên quan .
- Nắm được định nghĩa các hình lăng trụ đặc biệt , hình chóp đều và hình chóp cụt đều .
Về kỹ năng :
Giúp học sinh
- Biết cách tính góc giữa 2 mặt phẳng .
- Vận dụng điều kiện và các tính chất liên quan đến 2 mặt phẳng vuông góc để giải bài tập .
Về tư duy :
- Phát huy trí tưởng tượng không gian . Rèn luyện tư duy logich .
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn .
Chuẩn bị của thầy và trò :
Giáo viên : Dụng cụ dạy học .
Học sinh : dụng cụ học tập , ôn bài cũ .
C. Gợi ý về phương pháp dạy học :
Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở , vấn đáp , đan xen hoạt động nhóm .
D. Tiến trình bài học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
+ Hs hiểu và thực hiện trên
bảng .
+ Nhận xét hình vẽ và bổ sung ( nếu cần )
+ Vẽ 2 mp (P) và (Q) .
+ Gọi hs vẽ a ^ (P) và b ^ (Q)
+ Yêu cầu hs khác nhận xét và bổ sung ( nếu có ) .
+ Đánh giá , cho điểm .
Vẽ hình 108 (SGK , trang 104 )
Hoạt động 2 : giúp học sinh hiểu và xác định được góc giữa hai mặt phẳng .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
+ Đọc định nghĩa 1 (SGK , trang 104 )
· HĐTP 1 : giúp học sinh hiểu được định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng .
+ Cho hs đọc định nghĩa 1 (SGK, trang 104 ).
Định nghĩa 1 ( SGK , trang 104 )
+ Vận dụng đ.nghĩa 1 để làm ?1 .
+ Quan sát và nhận biết cách xác định góc giữa 2 mp .
+ Hs đọc đề bài (SGK, trang 105 ) .
+ Vẽ hình .
+ Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên , suy ra đpcm .
+ Quan sát và nhận biết .
+ Hs đọc đlý 1 (SGK trang 105 ) .
· HĐTP 2 : giúp học sinh cách xác định góc giữa hai mặt phẳng .
+ Cho hs làm ?1 (SGK trang 104 ) .
+ Giả sử (P) cắt (Q) theo giao tuyến . Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định góc giữa (P) và (Q) như SGK trang 104 .
· HĐTP 3 : Cách khác để tìm góc giữa 2 mặt phẳng .
+ Ví dụ (SGK trang 105 ) .
+ Hướng dẫn hs chứng minh :
S = S. cos .
- Vẽ đường cao AH của ABC .
- CM : SB ^ BC .
- Từ đó suy ra góc SHA = .
- Tính S, tính AH , suy ra đpcm .
+ Hướng dẫn học sinh nhận xét ABC
là hình chiếu của SBC trên mp
(ABC) .
+ Mở rộng kết quả trên để được định lý 1 .
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng .
+ Khi (P) và (Q) song song hay trùng nhau thì góc giữa 2 mặt phẳng đó bằng 0 .
+ Khi (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến , để tính góc giữa chúng , ta chỉ việc xét mp (R) vuông góc với , lần lượt cắt (P) và (Q) theo các giao tuyếnp , q . Lúc đó , góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa p và q .
Vẽ hình (SGK trang 104 )
+ Ví dụ (SGK trang 105 ) .
+ Vẽ hình , cách giải ( (SGK.
trang 105 )
+ Đlý 1 (SGK trang 105 ) .
Hoạt động 3 : Giúp học sinh hiểu được thế nào là 2 mặt phẳng vuông góc .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
+ Hs đọc định nghĩa 2
( SGK, trang 105) .
· HĐTP 1 :giúp học sinh nắm được định nghĩa 2 mp vuông góc .
+ Nêu định nghĩa 2 , ký hiệu như
SGK, trang 105 .
+ Định nghĩa 2 ( SGK, trang 105 ) .
+ Ký hiệu : (P) ^ (Q)
hay (Q) ^ (P)
+ Đọc đề bài , trả lời câu hỏi .
+ Đọc và tóm tắt ( đlý 2 , SGK , trang 105 ).
+ Đọc và tóm tắt ( đlý 3 , SGK , trang 106 ).
+ Phát hiện hệ quả 1 .
+ Vẽ hình 113 (SGK, trang 106 ) .
+ Tóm tắt hệ quả 1 ( như SGK) .
+ Phát hiện hệ quả 1 .
+ Vẽ hình 114 (SGK, trang 107 ) .
+ Tóm tắt hệ quả 1 ( như SGK) .
+ Nhận xét có duy nhất mp (Q) ^ (P) .
+ Chứng minh hệ quả 3 qua HĐ2 ( SGK, trang 107 )
+ Hướng dẫn hs thực hiện hoạt động
1 ( SGK, trang 105 )
+ Gọi hs khác nhận xét hoàn chỉnh bài giải .
· HĐTP 2 : giúp học sinh nắm được điều kiện để 2 mặt phẳng vuông góc .
+ Nêu đkiện để 2 mặt phẳng vuông
góc ( đlý 2 , SGK , trang 105 ).
+ Hướng dẫn học sinh chứng minh .
· HĐTP 3 : giúp học sinh nắm được tính chất của 2 mặt phẳng vuông góc .
+ Nêu tính chất của 2 mặt phẳng vuông góc ( đlý 3 , SGK , trang 106 ).
+ Hướng dẫn học sinh chứng minh .
· HĐTP 4 : giúp học sinh nắm được các hệ quả .
- Gọi hs nêu hệ quả 1 .
- Yêu cầu hs khác ghi nội dung theo
ký hiệu toán học .
- Gọi hs nêu hệ quả 2 .
- Yêu cầu hs khác ghi nội dung theo
ký hiệu toán học .
- Khi a không vuông góc (P) thì có
bao nhiêu mp chứa a , và vuông
góc với (P) ?
- Nêu hệ quả 3 và hướng dẫn học
sinh chứng minh .
+ Hình 111 ( SGK, trang 105)
+ Đlý 2 , SGK , trang 105 .
+ Chứng minh đlý 2 , SGK , trang 106 .
+ Đlý 3 ( SGK , trang 105 ) .
+ Chứng minh đlý 3 ( SGK , trang 106 ) .
+ Các hệ quả :
- Hệ quả 1 ( SGK , trang 106 ) .
- Vẽ hình 113 (SGK, trang 106 ) .
- Hệ quả 2 ( SGK ,trang 107)
- Vẽ hình 114 (SGK, trang 107) .
- Hệ quả 3 ( SGK ,trang 107)
Hoạt động 4 : Hình lăng trụ đứng – Hình hộp chử nhật – Hình lập phương .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
+ Học sinh trả lời các câu hỏi phần ?2 ( SGK , trang 108 , 109) theo từng nhóm .
+ Các nhóm còn lại nhận xét kết quả .
· HĐTP 1 : Hình lăng trụ đứng - Hình lăng trụ đều - Hình hộp đứng -Hình hộp chử nhật - Hình lập phương .
+ Phân công 5 nhóm 5 ý .
+ Hướng dẫn như ( SGK , trang 108, 109)
· HĐTP 2 : Bài toán (SGK , trang
109)
+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
+ Hướng dẫn học sinh ?3 (SGK , trang 109 ) .
+ Kẻ bảng tóm tắt ( SGK ,
trang 108 , 109)
+ Bài toán (SGK , trang 109 )
+ Giải (SGK , trang 109 )
+ Chú ý : Độ dài đường chéo hình lập phương bằng a.
Hoạt động 5 : Hình chóp đều và hình chóp cụt đều .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
+ Quan sát hình vẽ .
+ Đọc định nghĩa 4 (SGK trang 109 ) .
+ Trả lời và giải thích các câu hỏi ?4 (SGK , trang 110 ) .
+ Quan sát hình vẽ .
+ Đọc định nghĩa 5 (SGK trang 110 ) .
+ Trả lời và giải thích các câu hỏi ?5 (SGK , trang 110 ) .
· HĐTP 1 : Hình chóp đều .
+ Vẽ hình 123 (SGK , trang 109 ) .
+ Nêu định nghĩa 4 ( hình chóp đều )
như SGK , trang 109 .
+ Hướng dẫn hs làm ?4 (SGK , trang
110 ) .
· HĐTP 2 : Hình chóp cụt đều .
+ Vẽ hình 124 ( SGK , trang 110 ) .
+ Nêu định nghĩa 5 ( hình chóp cụt
đều ) như SGK , trang 110 .
Đường cao của hình .
+ Hướng dẫn hs làm ?5 (SGK , trang
110 ) .
+ Định nghĩa 4 (SGK , trang 109 ) .
+ Nhận xét (SGK , trang 110 )
+ Định nghĩa 5 (SGK , trang 110 ) .
+ Nhận xét (SGK , trang 110 )
Hoạt động 6 : Củng cố – Luyện tập :
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
+ Trả lời câu hỏi .
+ Nhận xét và đọc kết
quả .
+ Những nội dung chính đã học trong bài này ?
+ Xem kỹ lý thuyết , làm bài tập 21 (SGK , trang 111 ) .
Bài tập về nhà : Bài 22 , 23 , 24 (SGK , trang 111). Chuẩn bị bài khoảng cách .
File đính kèm:
- hai mp vuong goc nc.doc