Chương III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC.
Tiết :24, 25. §1 . Hai đường thẳng vuông góc .
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững khái niệm góc và cách xác định góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.
+) Thực hành : Tính góc giữa 2 đường thẳng , tính diện tích thiết diện.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ ( Khái niệm góc và cách tính góc trong mp ) , xem trước bài mới.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 24: Hai đường thẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC.
Tiết :24, 25. §1 . Hai đường thẳng vuông góc .
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững khái niệm góc và cách xác định góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.
+) Thực hành : Tính góc giữa 2 đường thẳng , tính diện tích thiết diện.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ ( Khái niệm góc và cách tính góc trong mp ) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nhắc lại các khái niệm góc bằng nhau ( đối đỉnh , so le trong , đồng vị , góc có cạnh tương ứng vuông góc , góc trong tam giác cân , đều ,
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
C
A
B
D
P
R
Q
N
.
M
O
M
H
N
a
a
A
B
C
D
N
O
M
2 a
.
2 a
a
b
b'
a'
O
b
a
a'
b'
O
a
b
a
O
Hoạt động 1:
+) Cho HS nêu cách xác định góc 2 đường thẳng cắt nhau.
+) HS nêu cách xác định góc của 2 đường thẳng trong không gian.
+) Nêu ĐN hai đthẳng vuông góc.
Hoạt động 2:
+) GV: ĐN góc giữa 2 đường thẳng .
+)Chú ý:
+)ĐN 2 đt vuông góc
Hoạt động 3:
+) Nhận xét sự khác nhau về sự vuông góc của 2 đthẳng trong mp và trong không gian
+) Cho HS nhận xét 2 đthẳng a , b trong không gian biết a ^ c và b ^ c . Lấy các đường kẻ trong lớp làm minh hoạ.
Hoạt động 4:
+) Củng cố: Nắm cách xác định góc giữa hai đthẳng trong không gian, ĐN hai đthẳng vuông góc
+) Các dạng toán cơ bản : Tính số đo góc giữa 2 đthẳng . C/m 2 đthẳng vuông góc . Tính diện tích thiết diện.
Hoạt động 1:
+) Nắm được cách xác định góc giữa 2 đthẳng , ĐN 2 đthẳng vuông góc
+) Phân tích các dạng vuông góc của hai đthẳng trong không gian
Hoạt động 2:
+) Làm quen với các dạng toán cơ bản . Tính số đo góc 2 đthẳng . C/m 2 đthẳng vuông góc . Tính diện tích thiết diện.
Hoạt động 3:
+) Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong giải toán
LG: a) DCMD cân tại M Þ NM ^ CD mà CD // RP Þ MN ^ RP .
* Tương tự MN ^ RQ
b) Xét DAQD cân tại Q , và AD = a
Þ QP = . Xét DQRP cân tại R và RQ = RP = Þ Þ RP ^ RQ hay AB ^ CD
& §1 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC .
I. Góc giữa 2 đường thẳng cắt nhau:
+) Định nghĩa: (SGK)
+) Chú ý:
. Khi
. Khi
. Vậy
II. Góc giữa 2 đường thẳng bất kỳ trong không gian:
+) Định nghĩa:
III. Hai đường thẳng vuông góc:
+) Định nghĩa:
+) Chú ý:
1.
2. a và b cắt nhau hoặc chéo nhau
3. Þ (vì a và b có thể cắt hoặc chéo nhau)
*) Ví dụ: Cho tứ diện ABCD, AB = CD = 2a . gọi M, N là trung điểm của BC , AD. (a) qua MN và song2 với AB.
a) Cho biết ABCD. Xác định và tính diện tích thiết diện của (a) với tứ diện ABCD.
b) Cho biết MN = a. Tính góc giữa 2 đthẳng AB và CD.
LG: a) Thiết diện là DMNO vuông cân tại O .SMNO =
b) Ta có (AB, CD) = (OM, ON) mà
Þ . Vậy: (AB, CD) = 600
00000 000000
*) Ví dụ : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M, N, P, Q , R lần lượt là trung điểm AB, CD, AD, BC và AC
a) Chứng minh: MN ^ RP và MN ^ RQ .
b) Chứng minh: AB ^ CD
File đính kèm:
- tiet 24.doc