Tiết 31: BÀI TẬP §3 . Hai mặt phẳng vuông góc
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Nắm cách c/m: mp mp , đt mp và t/chất các hình lăng trụ đứng , đều , hình chóp đều , hình chóp cụt đều)
+) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán
+) Thực hành : Giải các bài tập SGK
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nêu cách c/m mp mp (() () a () và a ()) ,đt mp ( đlí 1, 3) và nêu t/chất các hình lăng trụ đứng , đều , hình chóp đều , hình chóp cụt đều)
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 31: Bài tập hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vTiết 31: BÀI TẬP §3 . Hai mặt phẳng vuông góc
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Nắm cách c/m: mp ^ mp , đt ^ mp và t/chất các hình lăng trụ đứng , đều , hình chóp đều , hình chóp cụt đều)
+) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán
+) Thực hành : Giải các bài tập SGK
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nêu cách c/m mp ^ mp ((a) ^ (b) Û $ a Ì (a) và a ^ (b)) ,đt ^ mp ( đlí 1, 3) và nêu t/chất các hình lăng trụ đứng , đều , hình chóp đều , hình chóp cụt đều)
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
+) Cho HS đọc , phân tích và nêu lời giải (nếu được )
Hoạt động 2:
+) GV: Phân tích và nêu các lý thuyết dùng để giải trong từng bài toán, từng dạng toán.
+) Bài 1:(đlí 1 tr 61)
+) Bài 2: HS tự làm.
+) Bài 3: Đlí 2 tr 62 và đlí 2 tr 71.
+) Bài 4: b) c/m: OS = OB
+) Bài 5: HS tự làm.
+) Bài 6: HS tự làm.
+) Bài 7: HS tự làm.
+) Bài 8: HS tự làm.
Hoạt động 3:
+) Hướng dẫn HS cách phân tích bài toán là cần phải nêu ra được giả thiết và kết luận của đề toán để có định hướng giải chính xác.
+) Củng cố các kiến thức giải các dạng toán cơ bản.
Hoạt động 4:
+) Củng cố : Cần nắm vững lý thuyết và các dạng toán thường gặp ,
+) Chú ý vào bài toán . C/m: đt ^ mp Rèn luyện giải toán thật nhiều để kỷ năng giải toán thành thạo và nhanh hơn.
Hoạt động 1:
+) Phân tích yêu cầu bài toán (giả thiết , kết luận ) và nêu lời giải (nếu được) , Nêu những vướng mắc (cụ thể ) trong từng bài toán.
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu cách phân tích và cách giải quyết vấn đề trong từng bài toán , (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để giải toán).
+) Cần nắm kỷ dạng toán c/m đt ^ mp và a ^ (a) Þ a ^ " c Ì (a)
Hoạt động 3:
+) Trình bày lời giải
+) Lưu ý phương pháp giải dạng toán thường gặp.
Bài tập : §3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
1. Cho (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M . Chứng minh rằng qua M có một và chỉ một mặt phẳng (R) ^ (P) và (Q) .
Nếu (P) // (Q) thì kết quả trên thay đổi như thế nào ?
LG: Gọi d = (P) Ç (Q) Þ $ ! (R)
qua M và (R) ^ d Þ (R) ^ (P) , (Q)
· (P) // (Q) , dựng a , MỴ ^ (P) , (Q)
Þ có vô số (R) qua a và (R) ^ (P) , (Q)
Þ có vô số (R) qua M và (R) ^ (P) , (Q)
2. Trong (a) cho DABC vuông ở B . Một đoạn thẳng AD ^ (P) . Chứng minh rằng (ABD) ^ (BCD)
3. Chứng minh rằng tất cả những mặt phẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước đều đi qua một đường thẳng cố định.
LG: Gọi d , M Ỵ d ^ (P) Þ d là đt cố định ( Đlí 2 tr 62 )
Với " (a) , M Ỵ (a) ^ (P) Þ d Ì (a) ( đlí 2 tr 71)
4. Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .
SA = SB = SC = a . Chứng minh :
a) (ABCD) ^ (SBD). b) DSBD vuông .
5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a , BC = b , CC' = c . Chứng minh rằng các đường chéo của hình hộp đó bằng nhau và bằng
6. Tính đường chéo của hình lập phương cạnh bằng a
7. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' .
C/m: AC' ^ (A'BD) , AC' ^ (CB'D')
8. Cho DABC đều cạnh a , I là trung điểm BC , D là điểm đối xứng của A qua I . Dựng đoạn và SD ^ (ABC).
C/m: (SAB) ^ (SAC) , (SBC) ^ (SAD).
Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :
File đính kèm:
- tiet 31.doc