I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Nắm được định nghĩa phép vị tự ;
- Cách xác định phép vị tự khi biết tâm và tỉ số vị tự.
- Cách xác định tâm và tỉ số vị tự khi biết ảnh và tạo ảnh.
- Nắm được các tính chất của phép vị tự.
- Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
Kĩ năng :
- Dựng được ảnh của của một số hình , điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép vị tự.
- Biết cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;
Có thái độ học tập tích cực .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2277 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tiết 7 - Bài 7: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7 :PHÉP VỊ TỰ
Tiết : 7
Ngày soạn : 1/ 10 / 2007
Ngày dạy : 9 / 10 2007
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
Nắm được định nghĩa phép vị tự ;
Cách xác định phép vị tự khi biết tâm và tỉ số vị tự.
Cách xác định tâm và tỉ số vị tự khi biết ảnh và tạo ảnh.
Nắm được các tính chất của phép vị tự.
Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
Kĩ năng :
Dựng được ảnh của của một số hình , điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép vị tự.
Biết cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;
Có thái độ học tập tích cực .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Đồ dùng học tập : compa, thước kẻ , SGK .
Giáo viên :
Phương pháp : Nêu vấn đề , gợi ý giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Compa , thước kẻ , phấn màu , hình vẽ minh họa.
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Bài 1/SGK.
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1. ĐỊNH NGHĨA PHÉP VỊ TỰ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Thảo luận và trả lời miệng.
-Nắm được định nghĩa.
- Quan sát Hình 1.51 và theo dõi VD1/SGK.
- HS vẽ nháp , 1 hs lên bảng vẽ và nêu cách xác định.
- HS thảo luận theo nhóm , đưa ra kết quả.
A. 3 ; B .2 ; C.1
- Vẽ hình và suy nghĩ làm bài.
+ Tâm vị tự là A
(giao điểm BE và CF )
+ Tỉ số vị tự : k = ½
Vậy : V(A;1/2) : B -> E
C ->F
- Giải thích miệng Nhận xét 1, 2 , 3 .
- CM NX4 :
M’ = V(O;k) (M)
M =
- Điền số thích hợp vào chỗ trống trong mỗi trường hợp :
- Hình thành định nghĩa Phép vị tự.
V(O;k) (M) = M’
( k 0 ; O cố định )
- VD1/SGK.Yêu cầu HS quan sát hình 1.51 và theo dõi
GV có hướng dẫn để hs hiểu .
- Nhấn mạnh cho hs :
+ 1 phép vị tự xác định nếu biết tâm và tỉ số vị tự.
+ 3 điểm O , M , M’ thẳng hàng.
- VD: Cho điểm O cố định . Xác định ảnh của M qua V(O;k) trong mỗi trường hợp :
k = 3 ; k = ½; k = -2
- Trắc nghiệm : V(O;k) (M) = M’. Ghép :
A. k > 1
B. k < 0
C. 0 < k < 1
1. M’ nằm giữa O và M
2. O nằm giữa M và M’
3. M nằm giữa O và M’
- /SGK .
+ Để thời gian hs suy nghĩ.
+ Vẽ hình lên bảng.
+ Hướng dẫn : Nếu tâm vị tự là O thì O , B , E và O, C , F phải thẳng hàng.
- Nhận xét (SGK).
+ Nêu lần lượt từng nhận xét 1 , 2 ,3 và minh họa để hs thấy.
+ /SGK : Yêu cầu hs chứng minh nhận xét 4.
HOẠT ĐỘNG 2. TÍNH CHẤT
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Nắm tính chất
+ Tham khảo c/m SGK
- Chứng minh ví dụ2.
- Giải thích .
- Nắm được các tính chất thông qua các hình vẽ SGK : 1. 53 , 1.54 , 1.55.
- Quan sát hình vẽ 1.56 SGK.
+ Tâm vị tự là trọng tâm G (giao điểm AA’ , BB’ , CC’ )
+ Tỉ số vị tự : -1/2.
KL : V(G; -1/2) : ABC -> A’B’C’.
- Đọc , hiểu yêu cầu đề bài.
- Xác định O’, vẽ hình theo hướng dẫn của gv.
+ I’ = V(O;-2) (I)
+ R’ = 2R.
Tính chất 1(SGK)
+ GV nêu tính chất 1 .
+Vẽ hình và hướng dẫn hs chứng minh lại.
Ví dụ 2/SGK : Nêu đề bài và yêu cầu hs chứng minh.
/SgK : Yêu cầu hs giải thích miệng.
Tính chất 2.(SGK)
+ Nêu lần lượt từng tính chất.
+ Lưu ý : Đoạn thẳng , tam giác , đường tròn.
/SGK
- Vẽ lại hình lên bảng.
- Để thời gian hs suy nghĩ.
- Hướng dẫn : Tìm phép vị tự biến : A ->A’ , B ->B’ , C - > C’.
+ Nếu tâm vị tự là O thì : O , A ,A’ ; O , B , B’ ; O ,C , C’ thẳng hàng.
+ Tìm tỉ số vị tự k : ( , )
- Ví dụ 3 /SGK.
+ Nêu đề bài.
+ Hướng dẫn :Gọi O’(I’,R’) là ảnh của O(I, R) . Ta cần xác định I’ và R’ .
HOẠT ĐỘNG 3. TÂM VỊ TỰ CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nắm định lí và biết tâm vị tự của 2 đường tròn.
- Vẽ hình trong từng trường hợp và nghiên cứu cách tìm phép vị tự biến (I) thành (I’) trong 3 trường hợp.
-HS vẽ hình và xác định với sự trợ giúp của gv.
- Nhấn mạnh 2 chiều : Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn và ngược lại : Nêu định lý (SGK)
- Giới thiệu tâm vị tự của 2 đường tròn.
Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn :
Cho 2 đường tròn (I;R) và (I’;R’).
Cho hs nghiên cứu SGK.
- GV vẽ hình và hướng dẫn hs xác định phép vị tự biến (I) thành (I’) trong 3 trường hợp :
+ I trùng I’:
và
+ I khác I’ và R R’ :
và
O : tâm vị tự ngoài ; O1 : tâm vị tự trong.
+ I khác I’ và R = R’ :
hay
Ví dụ 4/SGK.
Yêu cầu hs vẽ hình , xác định phép vị tự ( Trường hợp 2 ).
Sửa bài.
IV. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
- Định nghĩa , tính chất của phép vị tự.
- Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Học bài + Làm bài tập : 1 , 2 ,3 /SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- 7.doc