I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa, các định lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác,
vận dụng để tính độ dài các đoạn thẳng.
2. Kĩ năng : HS biết cách lập luận, chứng minh định lí.
3.Thái độ : Có thái độ yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ hình 41 SGK
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I - Tuần 3 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :3 Ngaøy soaïn : 21/08/2012
Tieát :5 Ngaøy daïy : 28/08/2012
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa, các định lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác,
vận dụng để tính độ dài các đoạn thẳng.
2. Kĩ năng : HS biết cách lập luận, chứng minh định lí.
3.Thái độ : Có thái độ yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ hình 41 SGK/78 .,
HS: Thước thẳng, compa, thước đo góc, đọc trước bài mới .
III.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (3’)
Phát biểu nhận xét về hthang có 2 cạnh bên song song, hình thang có 2 đáy bằng nhau ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động1: Định lí 1 (11’)
? HS đọc và làm ?1 ?
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc định lí 1?
GV: Phân tích nội dung định lí
? HS nêu hướng chứng minh?GV: Gợi ý: Để chứng minh AE = EC ta chứng minh cho nó là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau. Do đó, kẻ thêm hình phụ để tạo ra thêm 1 tam giác có 1 cạnh là EC và bằng ADE.
GV: Chốt lại nội dung định lí.
HS: Làm ?1
- Vẽ hình.
- Dự đoán: Điểm E là trung điểm của AC.
HS đọc định lí 1.
HS ghi GT, KL.
Nêu hướng chứng minh: AE = EC?
Hãy nêu cách kẻ hình phụ
1 . Đường TB của tam giác :
* Định lí 1: (SGK - 77)
ABC:
GT DA = DB, DE // BC
(D AB, E AC)
KL AE = EC
Chứng minh:
(SGK - 76)
Hoạt động2: Định nghĩa (5’)
GV: Dùng phấn mầu tô đoạn thẳng DE, giới thiệu DE là đường trung bình của tam giác.
? Thế nào là đường trung bình của tam giác?
? Muốn vẽ đường trung bình của tam giác, ta vẽ như thế nào?
? Trong 1 tam giác có mấy đường trung bình? Vì sao?
? HS lên bảng vẽ tiếp 2 đường trung bình còn lại của tam giác?
HS: Nêu định nghĩa.
HS: Ta vẽ đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
HS tự vẽ hình vào vở.
HS: 1 tam giác có 3 đường trung bình vì mỗi tam giác có 3 cạnh.
HS: Lên bảng vẽ hình.
* Định nghĩa:
(SGK - 77)
DE là đường trung bình của ABC.
Hoạt động 3: Định lí 2 (12’)
? HS đọc và làm ?2 ?
? Nhận xét gì về quan hệ của DE với BC?
GV: Giới thiệu nội dung định lí 2.
? HS đọc nội dung định lí 2?
GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh định lí?
? HS đọc và làm ?3 ?
? Nhận xét bài làm?
HS đọc và làm ?2.
HS: DE // BC và DE = BC.
HS đọc nội dung định lí 2.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS: Lấy điểm F sao cho E là trung điểm của DF.
DE // BC, DE = BC
HS đọc và làm ?3:
- Vì DE là đường trung bình của ABC nên:
BC = 2DE = 2. 50 = 100 (m)
* Định lí 2: (SGK - 77)
GT ABC:
AD = DB, AE = EC
KL DE // BC, DE =BC
Chứng minh:
(SGK - 77)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (11’)
? HS làm bài 20/SGK - 79?
GV treo bảng phụ hình 41 SGK/78 lên bảng
? Nhận xét bài làm?
? HS thảo luận nhóm làm bài tập: Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
a/ Đường trung bình của tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác.
b/ Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy.
c/ Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3.
HS: Làm bài 20/SGK
Vì K là trung điểm của AC và IK // BC
I là trung điểm của AB
AI = IB = 10 cm = x.
HS: Trả lời miệng
a/ Sai. Sửa lại: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
b/ Sai. Sửa lại: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy.
c/ Đúng.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học nội dung định lí1, định nghĩa, định lí2 về đường trung bình của tam giác.
Làm bài tập: 21, 22/SGK - 79, 80; 34, 35/SBT - 64.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4---------------
Tuaàn :3 Ngaøy soaïn : 21/08/2012
Tieát :6 Ngaøy daïy : 31/08/2012
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa, định lí về đường trung bình của hình thang . vận dụng để tính độ dài các đoạn thẳng.
2. Kĩ năng : HS biết cách lập luận, chứng minh định lí. vận dụng định lí vào giải bài tập.
3.Thái độ : Có thái độ yêu thích môn học , hợp tác trong hoạt động nhóm .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ hình 37 SGK/ 78 , hình 40 SGK/79
HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra: (4’)
Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí 3 (10’)
? HS đọc và làm ?4 (Bảng phụ)?
? Nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC?
? Nhận xét gì về đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh bên của hình thang và song song với 2 đáy?
? HS đọc nội dung định lí?
? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh định lí?
? HS trình bày lời chứng minh?
GV: Yêu cầu HS về xem phần chứng minh trong SGK - 78.
HS: I là trung điểm của AC,
F là trung điểm của BC.
HS: Phát biểu nội dung định lí.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS: Gọi I là giao điểm của AC và EF.
FB = FC
AI = IC (Đl 1)
HS: Trình bày miệng.
2 Đường TB cùa hình thang
* Định lí 3: (SGK - 78)
ABCD: AB // CD
GT AE = ED (E AD)
EF // AB, EF // CD
(F BC)
KL FB = FC
Chứng minh:
(SGK - 78)
Hoạt động 2: Định nghĩa (7’)
GV: EF là đường trung bình của hình thang.
? Thế nào là đường trung bình của hình thang?
? Mỗi hình thang có mấy đường trung bình?
HS: Nêu định nghĩa.
HS: - Hình thang có 1 cặp cạnh song song thì có 1 đường trung bình.
- Hình thang có 2 cặp cạnh song song thì có 2 đường trung bình.
* Định nghĩa: (SGK - 78)
EF là đường trung bình của hình thang ABCD.
Hoạt động3: Định lí 4 (15’)
? Từ tính chất đường trung bình của tam giác, hãy dự đoán tính chất đường trung bình của hình thang?
GV: Giới thiệu nội dung định lí 4.
? HS đọc nội dung định lí 4?
GV: - Định lí 4 là tính chất đường trung bình của hình thang.
- Vẽ hình.
? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh?
GV: Gợi ý: Để chứng minh EF // AB, EF // CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là đường trung bình.
? Nêu hướng chứng minh EF // AB, EF // CD?
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?5
Treo bảng phụ
(hình 40SGK/79)
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS: Đường trung bình của hình thang song song với 2 đáy.
HS đọc nội dung định lí 4.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS: Kẻ tia AF cắt DC tại K.
HS: EF // AB, EF // CD
EF = , CK = AB
EF =
HS hoạt động nhóm làm ?5:
H. thang DACH: AD // HC
(vì: AD, HC cùng DH)
Có: BA = BC (B AC)
BE // AD // HC (BE DH)
DE = EH (ĐL 3)
BE là đường TB của hình thang DACH.
BE = (ĐL 4)
32 =
x = 40 (m)
* Định lí 4: (SGK - 79)
ABCD: AB // CD
GT AE = ED, BF = FC
(E AD, F BC)
KL EF // AB, EF // CD
EF =
Chứng minh:
(SGK - 79)
?5 Tìm x trên hình sau :
BE = (theo ĐL 4)
32 =
x = 40 (m)
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (6’)
? HS thảo luận nhóm làm bài tập sau:
Câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh bên của hình thang.
b/ Đường trung bình của hình thang đi qua 2 đường chéo của hình thang.
c/ Đường trung bình của hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
HS thảo luận nhóm làm bài:
a/ Sai, Vì: Đường trung bình … đoạn thẳng nối trung điểm … hình thang.
b/ Đ
c/ Đ
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học thuộc định lí 3, định nghĩa, định lí 4 về đường trung bình của hình thang.
Làm bài tập: 23, 24, 25/SGK - 80; 37, 38, 40/SBT - 64.
Giờ sau : Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------4--------------
File đính kèm:
- Tuần 3.doc