Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 27 - Tiết 49: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng,

để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.

3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích

4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong lập luận, chứng minh hình.

II/ CHUẨN BỊ:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II - Tuần 27 - Tiết 49: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :27 Ngaøy soaïn : 22/02/2013 Tieát :49 Ngaøy daïy : 26/02/2013 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích 4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong lập luận, chứng minh hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Làm bài tập đầy đủ. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 2. Kiểm tra: (2’) ? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’) ? Chữa bài 36/SGK – 79? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? HS 2: Chữa bài 36/SGK. GT ABCD (AB // CD) AB = 12,5 cm CD = 28, 5 cm DAB = DBC KL BD = x = ? HS: - Nhận xét bài làm. Bài 36/SGK – 79: Giải: - Xét DABD và DBDC có: A = B2 (gt) B1 = D1 (SLT của AB//DC) Þ DABD DBDC (g . g) Þ x2 = 12,5. 28,5 Þ x » 18,9 (cm) Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? HS đọc đề bài 39/SGK – 79? ? HS lên bảng vẽ hình? ? HS ghi GT và KL của bài? ? Nêu hướng chứng minh câu a? ? HS lên bảng trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? Nêu hướng chứng minh câu b? ? HS lên bảng trình bày cây b? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? HS đọc đề bài 40/SGK – 80? ? HS nêu các bước vẽ hình? ? HS ghi GT và KL của bài? ? HS hoạt động nhóm để giải bài toán trong 5’? ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Bổ sung câu hỏi Gọi giao điểm của BE và CD là I. ? DABE có đồng dạng với DACD không? Vì sao? ? DIBD có đồng dạng với DICE không? Vì sao? ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. HS đọc đề bài 39/SGK. 1 HS lên bảng vẽ hình, HS dưới lớp tự vẽ vào vở. HS ghi GT và KL. HS trả lời miệng: OA. OD = OB. OC DOAB DOCD (g. g) A = C ; B = D (AB // CD) HS lên bảng trình bày bài. HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử dụng. HS: ; DOAB DOCD; DOAH DOCK (c/m trên) (g. g) 1 HS lên bảng trình bày câu b. HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử dụng. HS đọc đề bài 40/SGK. GT ABC: AB = 15cm, AC = 20cm, AD = 8cm, AE = 6cm (D AB, E AC) KL ABC, ADE có đồng dạng với nhau không? Vì sao? HS: Tỉ số đồng dạng là : Bài 39/SGK – 79: GT ABCD (AB // CD) AC BD tại O HK AB tại H HK DC tại K O HK KL a/ OA. OD = OB. OC b/ Chứng minh: a/ - Có: AB // DC (gt) A = C ; B = D (so le trong) DOAB DOCD (g. g) OA. OD = OB. OC b/ - Có: DOAH DOCK (g. g) - Có: DOAB DOCD (c/m trên) Bài 40/SGK - 80: Giải + DABE và DACD có : A chung. Þ DABE DACD (c.g.c) Þ B1 = C1 + DIBD và DICE có : I1 = I2 (2 góc đối đỉnh) B1 = C1 (c/m trên) Þ DIBD DICE (g.g) Hoạt động 3: Củng cố: (4’) ? Phát biểu các định lý về các trường hợp đồng dạng của tam giác? ? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta có mấy cách chứng minh? Đó là những cách nào? Hoạt động 4: H­íng dÉn vÒ nhµ :(2') Học bài. Làm bài tập: 38, 41, 42/SGK. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4--------------- Tuaàn :27 Ngaøy soaïn : 22/02/2013 Tieát :50 Ngaøy daïy : 01/03/2013 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông). 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh. 3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, so sánh 4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, com pa, êke. HS: Đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra: (7’) ?2 HS làm các bài tập sau: Bài 1 : Cho ABC: Â = 900, đường cao AH. Chứng minh: a) DABC DHBA. b) DABC DHAC. Bài 2 : Cho ABC: Â= 900 AB = 4,5cm ; AC = 6cm. DEF: D = 900 ; DE = 3cm DF = 4cm. Hỏi DABC và DDEF có đồng dạng với nhau hay không? Giải thích? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (5’) ? Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? GV: Đưa hình vẽ minh hoạ. ? DABC DA¢B¢C¢ khi nào? HS: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia. HS: Trả lời miệng. DABC (Â = 900) và DA¢B¢C¢ (Â’ = 900) có: a/ B = B’ (C = C’) Hoặc b/ DABC DA¢B¢C¢. Hoạt động 2: Dấu hiệu dặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15’) ? HS đọc và làm ? Nhận xét câu trả lời? GV: Ta nhận thấy hai tam giác vuông A¢B¢C¢ và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã chứng minh được chúng đồng dạng thông qua việc tính cạnh góc vuông còn lại. HS đọc và làm : D A¢B¢C¢ có: A¢C¢2 = B¢C¢2 – A¢B¢2 = 52 – 22 = 21 Þ A¢C¢ = Tam giác vuông ABC có: AC2 = BC2 – AB2= 102 - 42 = 84 Þ AC = Xét DA¢B¢C¢ và DABC có: Þ DA¢B¢C¢ DABC (c.g.c) HS đọc định lí 1. * Định lí 1: (SGK – 82) GT DABC, DA¢B¢C¢: A = A’ =900 KL DA¢B¢C¢ DABC Chứng minh: (SGK – 82) Hoạt động 3: Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng (8’) ? HS đọc Định lí 2/SGK – 83? GV: Đưa hình 49/SGK lên bảng phụ, có ghi sẵn GT, KL. ? HS nêu hướng chứng minh định lí 2? GV: HS tự trình bày bài. GV: Từ định lí 2, ta suy ra định lí 3. ? HS đọc định lí 3 và cho biết GT, KL của định lí? GV : Dựa vào công thức tính diện tích tam giác, tự chứng minh định lí. HS đọc Định lí 2/SGK. HS nêu chứng minh: ; và (gt) DA¢B¢H¢ DABH (g. g) H = H’ ; B’ = B A¢H¢^B¢C¢ DA¢B¢C¢ DABC AH ^ BC (gt) HS đọc định lí 3 và cho biết GT, KL của định lí. * Định lí 2: (SGK – 83) GT DA¢B¢C¢ DABC theo tỉ số đồng dạng k. A¢H¢^B¢C¢ tại H’ AH ^ BC tại H KL Chứng minh: (HS tự c/m) * Định lí 3: (SGK – 83) GT DA¢B¢C' DABC theo tỉ số đồng dạng k. KL Chứng minh: (HS tự c/m) Hoạt động 3: Củng cố: (4’) ? Có những trường hợp đồng dạng nào của tam giác vuông? ? Tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng có quan hệ thế nào với tỉ số đồng dạng? Hoạt động 4: H­íng dÉn vÒ nhµ :(2') Học bài. Làm bài tập: 47, 48, 49/SGK – 84. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 27.doc
Giáo án liên quan