I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được cách chừng minh định lí, hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính.
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. Qua đó vận dụng vào việc tính toán, chứng minh.
- Rèn kỹ năng vẽ hình , tính toán , suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ, thước thẳng , eke, compa.
- HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2007- 2008 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: Tuần: 25
ND: Tiết: 45
§ 6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
MỤC TIÊU:
HS nắm được cách chừng minh định lí, hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính.
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.. Qua đó vận dụng vào việc tính toán, chứng minh.
Rèn kỹ năng vẽ hình , tính toán , suy luận.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ, thước thẳng , eke, compa.
HS : ôn bài, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
5’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ.
B
Yêu cầu:
GV đưa lên bảng phụ hình vẽ.
3
P
A
Tìm trong hình sau các cặp tam giác đồng dạng.
4
5
M
2,5
6
N
6
8
G
E
C
3
5
F
Hãy giải thích ?
Gọi HS trả lời, GV khẳng định .
HS quan sát, suy nghĩ và trả lời , giải thích.
Vì
Þ DABC ~ DMNP (TH1)
12’
HOẠT ĐỘNG 2 : Định lí
GV nêu yêu cầu ?1. (bảng phụ)
Yêu cầu HS thảo luận theo bàn ® trả lời và dự đoán.
Gọi HS phát biểu mệnh đề qua nôi dung bài toán trong trường hợp tổng quát.
GV đưa gt và kl của mệnh đề.
GV gợi ý dẫn dắt HS chứng minh: chứng minh qua một tam giác trung gian, nêu cách dựng tam giác trung gian.
GV ghi tóm tắt nội dung chứng minh.
® GV chốt lại định lí : cách chứng minh hai tam giác đồng dạng và liên hệ lại ?1.
HS quán sát
HS trao đổi theo bàn.
HS trả lời.
DABC ~ DDEF
HS phát biểu mệnh đề.
HS trả lời theo dẫn dắt và trình bày.
Định lí:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
D
A
N
M
E
F
B
C
GT
DABC và DDEF
KL
DABC ~ DDEF
HD Chứng minh.:
Dựng DDMN ~ DDEF. Chứng minh DN = AC
Chứng minh DABC = DDMN
Suy ra DABC ~ DDMN
Theo tính chất bắc cầu, ta được: DABC ~ DDEF
15’
HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng.
Bài 1. GV đưa các hình vẽ lên bảng phụ ® gọi HS trả lời và giải thích.
Q
E
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:
4
3
750
700
6
R
F
D
5
A
P
700
2
3
C
B
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
DABC ~ DPQR
DABC ~ DDEF
DDEF ~ DPQR
DABC ~ DDEF; DPQR ~ DDEF
Hãy xác định tỉ số đồng dạng.?
Bài 2:(?3.) (bảng phụ)
gọi 1 HS trình bày cách vẽ.
A
Gọi 1 HS trả lời và giải thích.
2
7,5
3
5
E
D
C
B
GV chốt lại cách chứng minh hai tam giác đồng dạng: dựa vào TH1 và TH2.
HS quan sát, suy nghĩ.
HS trả lời và giải thích.
Bài 2:
Dựng góc xAy bằng 500. Trên Ax , dựng đoạn thẳng AB = 5(cm); trên Ay, dựng đoạn thẳng AE = 7,5(cm). Nối BC.
Xét DAED và DABC có: : góc chung,
Þ DAED ~ DABC (TH2)
Áp dụng:
Bài 1: Chọn B. DABC ~ DDEF
Bài 2:
(Dựng tam giác ABC biết hai cạnh và một góc xen kẽ)
DAED ~ DABC (TH2)
k =
10’
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
Yêu cầu Bài 32.(bảng phụ)
Gọi 1 HS vẽ hình.
Yêu cầu các nhóm thảo luận câu a trong 5’
Gọi 1 HS trình bày.
O
GV khẳng định và chốt kiến thức vận dụng trong bài toán.
D
Bài 32:
HS vẽ hình.
C
I
A
B
Xét DOCB và DOAD có:
Ô góc chung.
Þ DOCB ~ DOAD (TH2)
1 HS giải
(DOCB ~ DOAD )
(đđ)
Mặt khác:
Þ
3’
HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN
Nắm vững cách vận dụng hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Giải bài 33,34.
HD:
Bài 33. CM DA’B’M’ ~ DABM
Þ
Chuẩn bị § 7. Nghiên cứu định lí và chứng minh; Giải các ?; chuẩn bị bài tập 36,37.
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- hh8-t45.doc