Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Thanh Chà

Thế nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn?

Phương trình có dạng ax+b=0, trong đó a; b là các số

đã cho, a ? 0 gọi là phương trỡnh bậc nhất một ẩn

Bất phương trỡnh dạng ax + b <0 ( hoặc ax + b > 0,

ax + b = 0, ax + b ?0 ) trong đó a; b là các số đã cho,

a ? 0 đưuợc gọi là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn.

b) Quy tắc nhân với một số

Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số khác 0, ta phải:

 - chiều của bất đẳng thức nếu số đó dương;

 - .bất đẳng thức nếu số đó âm.

Hãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?

Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:

 - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;

 - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Thanh Chà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ LỚP 8BÀI GIẢNG Trường THCS Long BiênGV: Đinh Thanh Chà2KIỂM TRA BÀI CŨ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau : x ≥ 1.+ Tập nghiệm : { x | x ≥ 1 }.+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :01Đáp án:3TIẾT 61 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN1) ĐÞnh nghÜa bÊt phương trinh bËc nhÊt mét Èn2) Hai quy t¾c biÕn ®æi tư­¬ng ®­ư¬ng bÊt ph­¬ng trinh3) Gi¶i bÊt phư¬ng trinh bËc nhÊt mét ÈnPh­¬ng trình cã d¹ng ax+b=0, trong ®ã a; b lµ c¸c sè ®· cho, a  0 gäi lµ ph­¬ng trình bËc nhÊt mét Èn→ BÊt ph­¬ng trình d¹ng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b 0 ) trong ®ã a; b lµ c¸c sè ®· cho, a  0 ®­ưîc gäi lµ bÊt ph­¬ng trình bËc nhÊt mét Èn.ThÕ nµo lµ ph­¬ng trình bËc nhÊt mét Èn?1 Định nghĩa?1 Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.Bất phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số a =2,b = - 3Bất phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số a = 5,b = -1562Hai quy tắc biến đổi bất phương trìnha) Quy tắc chuyển vế ?2:Giải các bất phương trình sau: x+12>21 -2x> -3x -5x + 12 > 21 x > 21 – 12 ( Chuyển vế 12 và đổi dấu thành -12) x > 9KL: -2x > -3x – 5-2x + 3x > -5 ( Chuyển vế -3x và đổi dấu thành 3x) x > -5KL:b) Quy tắc nhân với một sốKhi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số khác 0, ta phải: - . . . . . . . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đó dương; - ............... bất đẳng thức nếu số đó âm.Giữ nguyênĐổi chiềuHãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.?3. Giải các bất phương trình sau: (Nhân 2 vế với ½)(Nhân 2 vế với -1/3)Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x| x -9} ?4. Giải thích sự tương đương Giải thích sự tương đương a) x + 3 6 Giải thích sự tương đương b) 2x 6 ?4Ta có: 2x (- 4). - 3x > 6Cách khác : Vậy hai bất phương trình tương đương, vì có cùng một tập nghiệm là { x | x 0,25Tập nghiệm của bất phương trình là: abcdBài 22x > 5x -6  2x - 5x > - 6 - 3x > - 6  x < 2(Chuyển vế 5x và đổi dấu thành – 5x)(Nhân hai vế với - và đổi chiều)13Bài tập 1Trong bài toán sau, hãy chỉ rõ đã vận dụng quy tắc biến đổi nào để giải bất phương trình Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Hướng dẫn về nhà: Bài vừa học: Cần nắm vững: +Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.Làm bài tập: 19; 20; 21; 22 (SGK-47); 40; 41; 12; 43 (SBT-45)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_61_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot.ppt
Giáo án liên quan