Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

- Hs nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.

- Hs biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.

- Vẽ được và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều.

- Biết vẽ cỏc trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.

- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ các khái niệm tương ứng về tứ giác.

- Qua vẽ hỡnh, qua quan sỏt hỡnh vẽ, Hs biết các quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.

2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm:

- Kiờn trỡ trong suy luận (tỡm, đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong vẽ hỡnh.

 - Giỏo dục học sinh lũng say mờ học tập bộ mụn.

II. Chuẩn bị:

a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: …./…./ 2008 Ngày giảng: .…/…./ 2008 - Lớp: 8A. T Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều A/ phần chuẩn bị: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Hs nắm được khỏi niệm đa giỏc lồi, đa giỏc đều. - Hs biết cỏch tớnh tổng số đo cỏc gúc của một đa giỏc. - Vẽ được và nhận biết được một số đa giỏc lồi, một số đa giỏc đều. - Biết vẽ cỏc trục đối xứng và tõm đối xứng (nếu cú) của một đa giỏc đều. - HS biết sử dụng phộp tương tự để xõy dựng khỏi niệm đa giỏc lồi, đa giỏc đều từ cỏc khỏi niệm tương ứng về tứ giỏc. - Qua vẽ hỡnh, qua quan sỏt hỡnh vẽ, Hs biết cỏc quy nạp để xõy dựng cụng thức tớnh tổng số đo cỏc gúc của một đa giỏc. 2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: - Kiờn trỡ trong suy luận (tỡm, đoỏn và suy diễn), cẩn thận chớnh xỏc trong vẽ hỡnh. - Giỏo dục học sinh lũng say mờ học tập bộ mụn. II. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ Phần thể hiện trên lớp: * ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: * Đặt vấn đề: (5') G: Y/c Hs nhắc lại định nghĩa tứ giỏc ABCD. H: Tứ giỏc ABCD là một hỡnh gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng nằm trờn một cựng một đường thẳng. ? Nờu định nghĩa tứ giỏc lồi ? H: Tứ giỏc lồi là tứ giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của tứ giỏc. G: (Bảng phụ) Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào là tứ giỏc lồi ? Vỡ sao ? H: Hỡnh b, c là tứ giỏc cũn hỡnh a khụng phải là tứ giỏc vỡ hai đoạn thẳng AD và DC nằm trờn cựng một đường thẳng. Tứ giỏc lồi là hỡnh c (theo định nghĩa). G: Vậy tam giỏc, tứ giỏc được gọi chung là gỡ ? à Bài mới. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi G H G G H G ?Y G G ?K H ?K H G ?Y H G H G G G H ?K H ?Tb H ?Tb H G H G G ?Y H * Hoạt động 1: Khỏi niệm về đa giỏc (13') Treo bảng phụ cú 6 hỡnh 112 117 (sgk – 13). Quan sỏt bảng phụ và nghe Gv giới thiệu. Giới thiệu tương tự như tứ giỏc, đa giỏc ABCDE là hỡnh gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng. (như hỡnh 114, 117). Giới thiệu đỉnh và cạnh của cỏc đa giỏc. Đọc tờn cỏc đỉnh và cỏc cạnh của đa giỏc. Y/c Hs nghiờn cứu ?1 (sgk – 114). ?1 Y/c gỡ ? Y/c Hs đứng tại chỗ trả lời. Khỏi niệm đa giỏc lồi cũng cũng tương tự như tứ giỏc lồi. Vậy thế nào là đa giỏc lồi ? Đọc định nghĩa (sgk – 114). Trong cỏc đa giỏc trờn đa giỏc nào là đa giỏc lồi ? Giải thớch vỡ sao ? Cỏc đa giỏc ở hỡnh 115, 116, 117 là cỏc đa giỏc lồi (theo đn). Y/c Hs nghiờn cứu ?2 (sgk – 114). ?2 Y/c gỡ ? Thực hiện ?2 . - Nờu chỳ ý (sgk – 14). - Đưa ?3 lờn bảng phụ yờu cầu Hs đọc to và phỏt phiếu học tập cho Hs hoạt động nhúm. Hoạt động nhúm, điền vào chỗ trống trong phiếu học tập. Kiểm tra bài đại diện của 1 vài nhúm. Giới thiệu đa giỏc n đỉnh (n 3) gọi tờn. * Hoạt động 2: Đa giỏc đều (12') Đưa hỡnh 120 (sgk – 115) lờn bảng phụ và y/c Hs quan sỏt cỏc đa giỏc đều. Quan sỏt hỡnh 120 (sgk – 115). Thế nào là đa giỏc đều ? Phỏt biểu định nghĩa và đọc lại định nghĩa. Nếu biết một đa giỏc là đa giỏc đều ta suy ra được điều gỡ ? Suy ra đa giỏc đú cú: - Cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau. - Tất cả cỏc gúc bằng nhau. Ngược lại nếu một đa giỏc cú tất cả cỏc cạnh và cỏc gúc bằng nhau thỡ em cú nhận xột gỡ về đa giỏc đú ? Là đa giỏc đều. Y/c Hs thực hiện ?4 (sgk – 115) và gọi 2 Hs làm trờn bảng. (Bảng phụ vẽ hỡnh 120). Hai em lờn bảng vẽ. Nhận xột: - Tam giỏc đều cú ba trục đối xứng. - Hỡnh vuụng cú 4 trục đối xứng và điểm O là tõm đối xứng. - Ngu giỏc đều cú 5 trục đối xứng. - Lục giỏc đều cú 6 trục đối xứng và một tõm đối xứng. Nhận xột hỡnh và phỏt biểu của Hs. Y/c Hs nghiờn cứu bài tập 2 (sgk - 15). Bài toỏn y/c gỡ ? Đọc bài, suy nghĩ trả lời. 1. Khỏi niệm về đa giỏc: ?1 (sgk – 114) Giải: Hỡnh gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA (H.118) khụng phải là đa giỏc vỡ đoạn AE, EA cựng nằm trờn một đường thẳng. * Định nghĩa: (sgk – 114) ?2 (sgk – 114) Giải: Cỏc hỡnh ở 112, 113, 114 khụng phải là đa giỏc lồi vỡ mỗi đa giỏc đú nằm ở hai nửa một phẳng cú bờ là một đường thẳng chứa cạnh của đa giỏc. * Chỳ ý: (sgk – 14) ?3 (sgk – 114) .- Cỏc đỉnh là cỏc điểm: A, B, C, D, E, G. - Cỏc đỉnh kề nhau là A và B, B và C, C và D, D và E ….. - Cỏc cạnh là cỏc đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EG, GA. - Cỏc đường chộo AC, AD, AE … - Cỏc gúc là . - Cỏc điểm nằm trong đa giỏc là M, N, P. - Cỏc điểm nằm ngoài đa giỏc là Q, R. 2. Đa giỏc đều: * Định nghĩa: (sgk – 115) Đa giỏc cú: Đa giỏc đều + Cỏc cạnh bằng nhau. + Cỏc gúc bằng nhau. ?4 (sgk - 115) Giải: Bài 2 (sgk – 15) Đa giỏc khụng đều: a) Cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau là hỡnh thoi. b) Cú tất cả cỏc gúc bằng nhau là hỡnh chữ nhật. * Hoạt động 3: Xõy dựng cụng thức tớnh tổng số đo cỏc gúc của một đa giỏc (14') G ?Y G Treo bài tập số 4 (sgk – 115) lờn bảng (bảng phụ). Bài toỏn y/c gỡ ? Y/c Hs lờn bảng thực hiện. Bài 4 (sgk - 115) Đa giỏc n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chộo xuất phỏt từ một đỉnh 1 2 3 n – 3 Số tam giỏc được tạo thành 2 3 4 n – 2 Tổng số đo cỏc gúc của đa giỏc 2. 1800= 3600 3. 1800= 5400 4. 1800= 7200 (n – 2). 1800 G ?K ?Tb H ?Y H ?Tb H Đưa đề bài số 5 (sgk – 115) lờn bảng phụ. Nờu cụng thức tớnh số đo mỗi gúc của một đa giỏc đều n cạnh ? Áp dụng cụng thức trờn. Hóy tớnh số đo mỗi gúc của ngũ giỏc đều, lục giỏc đều ? Đứng tại chỗ trỡnh bày lời giải. Thế nào là đa giỏc lồi ? Phỏt biểu định nghĩa đa giỏc lồi. Thế nào là đa giỏc đều ? Hóy kể tờn một số đa giỏc đều mà em biết? Phỏt biểu định nghĩa đa giỏc đều. - Tam giỏc đều. - Hỡnh vuụng. - Ngũ giỏc đều. - Lục giỏc đều. Bài 5 (sgk - 115) Giải: Tổng số đo cỏc gúc của hỡnh n - giỏc bằng: (n – 2).1800 Số đo mỗi gúc của hỡnh n - giỏc đều là: Số đo mỗi gúc của ngũ giỏc đều là: Số đo mỗi gúc của lục giỏc đều là: * III. Hưỡng dẫn về nhà: (1') - Học thuộc định nghĩa đa giỏc lồi, đa giỏc đều. - Làm bài tập: 1, 3 (sgk – 115). 2, 3, 5, 8, 9 (sbt – 16).

File đính kèm:

  • docTIET 26.doc