I – MỤC TIÊU:
-Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông.
-Học sinh hiểu rằng để chứng minh càc công thừc đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích miền đa giác.
-Học sinh vận dụng được các công thức, càc tính chất của diện tích vào giải toán.
II – CHUẨN BỊ:
-GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ H121 ?2
-HS: Soạn bài trước ở nhà.
III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tuần 14 Ngày soạn:
Tiết 27 Ngày dạy:
I – MỤC TIÊU:
-Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông.
-Học sinh hiểu rằng để chứng minh càc công thừc đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích miền đa giác.
-Học sinh vận dụng được các công thức, càc tính chất của diện tích vào giải toán.
II – CHUẨN BỊ:
-GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ H121 ?2
-HS: Soạn bài trước ở nhà.
III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm diện tích đa giác (17’)
-Nhắc lại khái niệm độ dài đoạn thẳng, số đo góc,khái niệm diện tích một số hình trong thực tế đời sống hàng ngày.
-Treo bảng phụ (H121 SGK)
-Hỏi: khái niệm diện tích đa giác+ tính chất của diện tích đa giác?
-Nêu 3 tính chất của diện tích miền đa giác.
-Mở rộng cho các đơn vị tính diện tích: a, ha, km2.
-Giới thiệu kí hiệu diện tích
-Hỏi: có nhận xét gì về tứ giác ở H121 C,D?
-Y/c dựa vào tính chất 2 và tính chất 3. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật với 2 kích thước là a, b.
//gợi ý a,bỴ Z+ thì chia 2 kích thước ra a, b phần bằng nhau -> a x b hình vuông nhỏ bằng nhau có DT là 1 đơn vị tương tự cho a, b ỴQ+ và ỴR+.//
-Y/c tính diện tích hình chữ nhật biết a=3cm, b=2cm; a=2dm, b=8 cm.
-Hỏi: Cầu lưu ý gì khi tính diện tích?
-Quan sát & kiểm tra SA có bằng SB không?
-TL tại sao SD = 4 SC
-So sánh SC với SE
-TL: số đo của phần mp..đa giác đó.
-Mỗi đa giác.. số dương
-Nhắc lại nhiều lần
-TL: hình chữ nhật
-TL: S=a.b
-Thảo luận TL:
S1=3.2=6 (cm2)
S2= 20.8=160 (cm2)
-TL: Các đại lượng phải cùng đơn vị.
1.Khái niệm diện tích đa giác
(SGK)
*BT?1 SGK
2.Công thức tính diện tích HCN:
*Hoạt động 2: Thực hiện yêu cầu ?2 ?3 (9’)
-Hỏi: KN hình vuông từ KN HCN.
-Treo bảng phụ hình vuông và ½ HCN. Hỏi cách tính DT Hình vuông và cách tính DT Tam giàc vuông?
-Hỏi các T/c của DT đa giác được vận dụng trong chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông như thế nào?
-TL: HCN có 2 cạnh kề bằng nhau (a=b) là hình vuông.
-TL: S=a.a=a2
S= ½.a.b
-Thảo luận TL: vận dụng T/c 1 + T/c 2.
3.Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
?2:
?3:Đường chéo của HCN chia HCN thành 2 tam giác bằng nhau và không có diểm trong chung -> DT tam giác vuông bằng ½ DT HCN.
*Hoạt động 3: Vận dụng lý thuyết vào giải các BT SGK (16’)
-Y/c HS đọc đề BT8 SGK
-Y/c giải BT 8 ngay trên SGK
-Hỏi: DT HCN thay đổi như thế nào nếu
+Chiều dài tăng 2 lần, chiều rông không đổi.
+Chiều dai và chiều rộng tăng 3 lần.
+Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần.
-Gọi 2 HS đọc đề BT 7 SGK.
-Hỏi: Cách giải BT7?
-Khẳng định kết quả
-Gọi HS chốt lai cách tính DT của HCN, HV, Tam giác vuông
TH
TH-> Nêu KQ -> nhận xét
Thảo luận, trả lời
-Nhận xét, sửa sai
-HS thực hiện
-Thảo luận, trả lời
-Thảo luận nhóm giải vào bảng phụ -> trình bày hết quả ->Nhận xét.
-Nêu lại cách tính DT HCN, HV, tam giac vuông.-> Nhận xét
*BT8 SGK
S= ½.25.30=375 (mm2)
*BT6 SGK
a)Diện tích tăng 2 lần
b)Diện tích tăng 9 lần
c)Diện tích không đổi
*BT7 SGK
DT nền S1=4,2.5,4=22,68m2
DT cửa sổ S2=1.1,6=1,6m2
DT cửa ra vào S3=1,2.2=2,4m2
Vậy nhà không đạt chuẩn về ánh sáng
*Hoạt động 5: HD về nhà(3’)
Học bài, làm các BT 9, 10, 11, 12, 13, 14 chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập
Bt11: Thực hiện cắt ghép hình trước ở nhà -> tìm tất cả các nghiệm hình.
File đính kèm:
- TIET 27.doc