I – MỤC TIÊU:
-HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác để thực hiện các dạng bài tập ứng dụng: tìm hình, vẽ hình , chứng minh các hệ thức về diện tích tam giác đặc biệt: tam giác cân; tam giác thường
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
II – CHUẨN BỊ:
-GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà
III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
-Phương pháp luyện tập và thực hành
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 30 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tuần 16 Ngày soạn:
Tiết 30 Ngày dạy:
I – MỤC TIÊU:
-HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác để thực hiện các dạng bài tập ứng dụng: tìm hình, vẽ hình , chứng minh các hệ thức về diện tích tam giác đặc biệt: tam giác cân; tam giác thường
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
II – CHUẨN BỊ:
-GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ
-HS: Học bài, làm bài tập về nhà
III– PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp
-Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
-Phương pháp luyện tập và thực hành
IV – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
-Treo bảng phụ (nội dung KTBC)
1.Diện tích tam giác ABC có đường cao BH là:
A.1/2AH.BC
B.1/2BH.AC
C.1/2BH.AB
2.(H.133) Các tam giác có diện tích bằng nhau là:
A.1, 3, 6 B.2, 8
C.1, 3, 8 D.Cả a, b
-Đáp án:
1.B
2.D
*Hoạt động 2: Tìm hiểu chứng minh định lý về diện tích bằng phương pháp khác (20’)
-Treo bảng phụ (BT20 SGK)
-Hỏi: dựa vào đâu mà em được hình vẽ như vậy?
-Hỏi: vì sao SBCDE=1/2AH.BC?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại phương pháp thực hiện và kiến thức vận dụng
-Treo bảng phụ (BT21 SGK)
-Hỏi: dựa vào giả thiết nào ta thực hiện được bài toán?
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Củng cố lại công thức tính diện tích hình chữ nhật
-HS đọc đề và lên bảng thực hiện vẽ hình
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập ->4 nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-TL : dựa vào bài tập ?1
-TL : vì EB=AK=DC=KH
do đó KH=1/2AH
-HS nhận xét
-HS đọc đề
-HS độc lập thực hiện và HS lên bảng thực hiện
-TL : diện tích hình chữ nhật bằng 3 lần diện tích tam giác. Từ đó biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng để tìm x
-Nhận xét
-HS theo dõi
1.BT20 SGK
Cho DABC, đường cao AH
Dựng hình chữ nhật BCDE có cạnh BC và SBCDE = SABC
Ta có: DEBM=DKAM
Và DDCN=DKAN
SBCDE=SABC=1/2AH.BC
2.BT21 SGK
SADE=1/2EH.AD=AD
SABCD=AD.x
ta lại có: SABCD=3SADE
ÞAD.x=AD
Mà AD=BC=5
Þ5x=15 Þx=3
*Hoạt động 3: Thực hiện bài tập về diện tích tam giác (17’)
-Treo bảng phụ (BT23 SGK)
-Hỏi: DAMB, DAMC, DBMC, DABC có mối liên hệ gì về diện tích?
-Lưu ý HS giải theo phương pháp này gọi là phương pháp diện tích
-Nhận xét, khẳng định kết quả
-Chốt lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường và lư u ý phải thuyết minh công thức
-HS đọc đề
-HS lên bảng thực hiện vẽ hình xác định GT - KL
-HS thảo luận theo đôi bạn học tập và HS lên bảng thực hiện
-T L : SAMB+SBMC+SMAC=SABC
-HS theo dõi
-HS nhận xét
3.BT23 SGK
ta có: SABM+SBMC=SMCA (1)
mà SAMB+SBMC+SMAC=SABC (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2SMAC=SABC
ÞSMAC=1/2SABC (3)
Mà DABC và DMAC chung đáy AC. Gọi MK là đường cao của DMAC, BH là đường cao của DABC
Từ (3) và (4) suy ra:
1/2MK.AC=1/2.1/2BH.AC
Þ MK=1/2BH
Vậy M là điểm nằm trên đường trung bình của ABC
*Hoạt động 3: HD về nhà (3’)
-Học bài
-Làm bài tập về nhà: BT24, 25 SGK
-Chuẩn bị bài mới: ôn tập HKI: các loại tứ giác đặc biệt: tính chất, dấu hiệu nhận biết, công thức tính diện tích
File đính kèm:
- TIET 30.doc