Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 19 Luyện tập - Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước

I. MỤC TIÊU.

+ Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng vận dụng tính chất để giải quyết những bài tập cụ thể: tìm đường thẳng cố định, điểm cố định, điểm di động và T/c không đổi của điểm.

+ Rèn tính nhanh nhẹn,phát triển tư duylogic.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.

 Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.

2.Kiểm tra bài cũ: (7)

Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng cho trước.

Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.

GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.

3. Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2010- 2011 Tiết 19 Luyện tập - Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:24/ 10/2010 Ngày giảng: 30/10/2010 Tiết 19 luyện tập - đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước I. MụC TIÊU. + Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng vận dụng tính chất để giải quyết những bài tập cụ thể: tìm đường thẳng cố định, điểm cố định, điểm di động và T/c không đổi của điểm. + Rèn tính nhanh nhẹn,phát triển tư duylogic. II. CHUẩN Bị: Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke. Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà. III.TIếN TRìNH LÊN LớP: 1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng cho trước. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động Nội dung *Hoạt động 1: Luyện tập chứng minh(29’) GV: Cho đoạn thẳng AB .Kẻ tia Ax bất kì. Trên tia Ax lấy các điểm C,D,E sao cho AC = CD = DE .kẻ đoạn thẳng EB.Qua C ,D kẻ các đường thẳng // với EB. Chứng minh rằng Đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau. GV: Cho hs làm trong hai cách khác nhau sau đó nhận xét về cả hai cách làm. HS: Thực hiện trên bảng. GV: Cho tam giác ABC vuông tại A.Lấy M là một điểm tuỳ ý thuộc BC,gọi MD là đường vuông góc hạ từ M đến AB, ME là đường vuông góc hạ từ M đến AC, O là trung điểm DE. a) Chứng minh rằng A, O ,M thẳng hàng. b)Khi M di động trên cạch BC thì O di chuyển như thế nào? c) Điểm M ở vị trí nào trên BC thì AM có độ dài nhỏ nhất. ? Muốn chứng minh rằng A, O ,M thẳng hàng ta cần chứng minh điều gì? HS: Lên bảng trình bày dưới lớp làm vào vở. GV: HD học sinh làm các câu b, c. GV:Nhận xét kết quả. *Hoạt động 2: Vận dụng vào thực tế(5') GV giới thiệu dụng cụ vạch đường thẳng song song: Tơruýtcanh. A B C D E C' D' 1.Bài tập 67/sgk: Cách 1: Trong D ADD' có CC' là đường trung bình nên AC’ = C’D' Mặt khác: DD' cũng là đường trung bình của hình thang CC'BE ị C'D' = D'B Vậy : AC' = C'D' = D'B. Cách 2: Từ A kẻ Ay // CC' ịAy,CC',DD',BE là các đường thẳng // cách đều.Vậy AC' = C'D' = D'B 2.Bài tập 71/SGK a)Ta có: ADME là hình chữ nhật nên ED cắt AM tại O ịTrung điểm O của ED cũng là trung điểm của AM. Vậy A,O,M thẳng hàng. b) Kẻ ịOK là đường trung bình DAHM ị (không đổi) Khi M º B thì O là trung điểm của AB Khi M º C thì O là trung điểm của AC Vậy O chạy trên đường trung bình DABC . c) Ta có DHAM luôn là tam giác vuông. Khi M di chuyển trên BC. ị AM ³ AH ị Điểm M nằm ở vị trí là chân đường vuông góc thì AM là ngắn nhất. 3. Bài tập 72/Sgk. Điểm C cách mép gỗ AB 1 khoảng bằng 10cm nên đầu chì C vạch nên đường thẳng song song AB và cách AB 1 khoảng 10cm. 3. Củng cố Nhắc lại định nghĩa, định lý đường thẳng song song cách đều. 5. Dặn dò - Học kỹ các đn,t/chất về đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. - Xem lại các bài tập đã giải, làm bài tập 127, 130/SBT. - Đọc trước bài mới. - HD: BT130/SBT. Cminh DAOD đều.

File đính kèm:

  • docTiet 19.doc