I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập củng cố các kiến thức về tứ giác đã học
- Ôn tập củng cố các kiến thức về chứng minh tứ giác là 1 trong các loại tứ giác đặc biệt, tính diện tích tam giác.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán dạng tính toán chứng minh, nhận biết, tìm điều kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học.
3. Thái độ:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy cho học sinh.
II. Đồ dùng:
 *GV: Giáo án, SGK.
 *HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở,HĐ nhóm, HĐ nhóm. 
IV. Tổ chức giờ học:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2011- 2012 Tiết 31 Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12/2010
Ngày giảng: /12/2010-8B
Tiết 31
ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập củng cố các kiến thức về tứ giác đã học
- Ôn tập củng cố các kiến thức về chứng minh tứ giác là 1 trong các loại tứ giác đặc biệt, tính diện tích tam giác.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán dạng tính toán chứng minh, nhận biết, tìm điều kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học.
3. Thái độ:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy cho học sinh.
II. Đồ dùng:
	*GV: Giáo án, SGK.
	*HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở,HĐ nhóm, HĐ nhóm. 
IV. Tổ chức giờ học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Ôn tập lý thuyết
-Mục tiêu:HS nhớ lại những kiến thức đã học trong học kì I vừa qua.
-Cách tiến hành:
Bài tập1: Các câu sau Đ hay S 
1. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
2. H.thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3. H.thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song
4. H.thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
5.Tam giác đều là 1 đa giác đều
6.Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
7. H.thoi là 1 đa giác đều.
8.Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì là hình vuông
9.Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
10.Trong các H.thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất
Bài tập 2 Nêu công thức tính diện tích tam giác đã học
- HS đọc quan sát và trả lời
HS nêu
A. Lý thuyết:
Bài tập1
1. Đ
2. S
3. Đ
4. Đ
5. Đ
6. S
7. S
8. Đ
9. S
10. Đ
HĐ2:Luyện tập
-Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
-Cách tiến hành
Bài tập 88 SGK/111
- yêu cầu HS đọc đầu bài
- Hãy vẽ hình 
? Bài toán cho yếu tố nào ? yêu cầu chúng ta làm gì? Viết như thế nào?
- yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 7 phút
- Sau 7 phút yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả
? Tìm điều kiện để EFGH là hình chữ nhật?
? Tìm điều kiện để EFGH là hình thoi?
? Tìm điều kiện để EFGH là hình vuông?
? yêu cầu các nhóm khác nhận xét
- GV chốt lại kết quả đúng và khắc sâu lại bài.
Bài tập 41SGK/132
- yêu cầu HS đọc đầu bài?
- GV vẽ hình lên bảng?
? Quan sát hình vẽ?
? Hãy nêu cách tính SDBE = ?
? Nêu cách tính SEHIK = ?
- HS đọc đầu bài.
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HĐ nhóm trong 7 phút
- Các nhóm khác nhận xét
- HS đọc đầu bài
- HS vẽ hình vào vở
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS nêu
B-Bài tập
Bài tập 88 SGK/111
GT
Tứ giác ABCD, 
 E AB/ AE = EB
 F BC/ FB = FC
 G DC/ GD = GC
 H AD/ AH = HD
KL
Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là : Hình chữ nhật, Hình thoi, hình vuông
 Giải:
Ta có: EFGH là hình bình hành vì:
 FE//=GH (vì //=AC)
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật 
b) Hình bình hành: EFGH là hình thoi EH = FE
 BD = AC
 (vì EH = )
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông EFGH vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật 
Bài tập 41 SGK/132
a) SDBE = 
 (cm2)
b) SEHIK = SECH – SKCI 
 = 
 = 
 =10,2 – 2,55 = 7,65 cm2
*Củng cố dặn dò:
	- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
	- Giờ sau kiểm tra học kỳ 2 tiết cả đại và hình
**********************************************
            File đính kèm:
 Tiet 31 hinh 8.doc Tiet 31 hinh 8.doc