Giáo án Hình học 8 năm học 2012- 2013 Tiết 5 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

 Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương.

2. Kĩ năng:

 Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số

3. Thái độ: Có ý thức học tập.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2012- 2013 Tiết 5 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 10 tháng 9 năm 2012. Tiết 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương. 2. Kĩ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA (5ph) 1. Phát biểu hằng đẳng thức bình phương một tổng, một hiệu. Áp dụng a) (x + 2y)2 b) (5 – x)2 2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương. Chữa bài tập 18 SGK 2 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (35ph) Bài 21 SGK a) 9x2 - 6x +1 GV: Cần phát hiện bình phương biểu thức thứ nhất, bình phương biểu thức thứ 2, rồi lập tiếp 2 lần tích biểu thức thứ nhất và thứ hai b) (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 Bài tập 22 SGK Bài tập 24 Bài tập 23 SGK Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn? áp dụng tính (a - b)2 biết a + b = 7 và ab =12 Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp 1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực hiện :Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc hiệu: a) 9x2 - 6x +1 = (3x)2 - 2.3x + 1 = (3x - 1)2 b) (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 = (2x + 3y + 1)2 Bài 22 a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 +200+1 = 10201 b) 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200 + 1 = 40000 – 400 + 1 = 39601 c) 47.53 = (50 - 3)(50 + 3) = 502 - 32 =2491 Bài 24 A = 49x2 - 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2 (1) a) x = 5 thay vào (1) A = (7.5 – 5)2 = 900 b) thay vào (1) có A = 16 Bài 23 HS biến đối 1 vế bằng vế còn lại CMR (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab BĐVP: (a + b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 Vậy VT = VP đẳng thức được chứng minh b) (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab BĐVP: (a + b)2 – 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab +b2 = (a – b)2 áp dụng : Tính: (a - b)2 = (a +b)2 – 4ab = 72 - 4.12 = 1 Hoạt động 3. CỦNG CỐ (3 ph) ? điền vào chỗ .... 1) (... + ...)2 =...+ 8xy... 2) ... - ... =(3x + ...)(... - 2y) 3) (x - ...)2 =... -2xy2 ... 4) (7x - ...)(... + 4y) = ... - ... 2. Viết công thức của 3 hằng đẳng thức đã học? Cho ví dụ minh hoạ. HS thực hiện. 1 HS lên bảng viết và lấy ví dụ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) + Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức + BTVN: 22b,23b,25c sgk

File đính kèm:

  • docTiet 5.doc
Giáo án liên quan