A. Mục tiêu :
- Củng cố những kiến trọng tâm cho HS.
- Chỉ ra những lỗi mà HS mắc phải trong khi làm bài thi.
- Uốn nắn kịp thời những sai sót của HS.
B. Chuẩn bị :
GV : Đề thi, đáp án, biểu điểm, chấm bài thi.
C. Nội dung :
* ĐỀ THI HỌC KÌ I : (Phần hình học)
I -PHẦN LÍ THUYẾT (2 điểm)
Câu 2: Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật . (0,5 điểm)
Ap dụng: .(0,5 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật dài 150 m . rộng 100 m . Hãy tính diện tích đám đất đó .
II-PHẦN CÁC BÀI TOÁN (8 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm , AD = 6 cm . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của AB , CD . Gọi M là giao điểm của AF và DE , N là giao điểm của BF và CE .
a). Tứ giác ADFE là hình gì ? Vì sao ?
b ). Tính diện tích tam gic AME.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 1 Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18, tiết : 32
Ngày soạn : 13/12/08
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu :
- Củng cố những kiến trọng tâm cho HS.
- Chỉ ra những lỗi mà HS mắc phải trong khi làm bài thi.
- Uốn nắn kịp thời những sai sót của HS.
B. Chuẩn bị :
GV : Đề thi, đáp án, biểu điểm, chấm bài thi.
C. Nội dung :
* ĐỀ THI HỌC KÌ I : (Phần hình học)
I -PHẦN LÍ THUYẾT (2 điểm)
Câu 2: Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật . (0,5 điểm)
Aùp dụng: .(0,5 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật dài 150 m . rộng 100 m . Hãy tính diện tích đám đất đó .
II-PHẦN CÁC BÀI TOÁN (8 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm , AD = 6 cm . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của AB , CD . Gọi M là giao điểm của AF và DE , N là giao điểm của BF và CE .
a). Tứ giác ADFE là hình gì ? Vì sao ?
b ). Tính diện tích tam giác AME.
* ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM :
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
PHẦN LÍ THUYẾT
Câu 2: Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật (trang 117 SGK)
Aùp dụng: S = 150. 100 = 15 000 m2
0,5
0,5
Bài 3: Hình vẽ đúng
a/
AE // DF (vì AB // DC , cạnh đối hình chữ nhật ABCD)
AE = DF = AB = 6 cm Þ ADFE là hình bình hành.
AE = AD = 6 cm Þ ADFE là hình thoi
 = 900 (vì ABCD là hình vuông ) Þ ADFE là hình vuông
b/ Chứng minh được SAME = SADE (hoặc SAME = SADFE )
Tính được: SAME = .AD.AE = .6.6 = 9 cm2
0,5
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
* NHẬN XÉT ƯU, KHUYẾT ĐIỂM :
- Ưu điểm :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
- Khuyết điểm :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
* TỈ LỆ TRÊN TRUNG BÌNH : ____________________________
* HƯỚNG KHẮC PHỤC :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
D. Hướng dẫn về nhà :
- HS ôn tập lại và khắc phục những sai sót mà giáo viên đã nêu ra.
- Xem trước bài “ Diện tích hình thang ”.
- Tiết sau tiếp tục học chương trình của HK II.
File đính kèm:
- Tiet 32.doc