I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- HS nắm được khái niệm về tứ giác, tứ giác lồi và các khái niệm liên quan: đỉnh , cạnh, đường chéo.
- Biết vẽ biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của mỗi một tứ giác lồi
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Thầy: Thước kẻ bảng phụ
- Trò: ôn định lý tổng của các góc trong một tam giác.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
180 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 1 Tứ Giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 1
Tứ giác
I. Mục tiêu bài học:
- HS nắm được khái niệm về tứ giác, tứ giác lồi và các khái niệm liên quan: đỉnh , cạnh, đường chéo.
- Biết vẽ biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của mỗi một tứ giác lồi
II.Phương tiện dạy học
- Thầy: Thước kẻ bảng phụ
- Trò: ôn định lý tổng của các góc trong một tam giác.
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:
GV:1 Em nhắc lại định lý tổng 3 góc của một tam giác.
- Nếu là một tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng là bao nhiêu?
2. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Làm bài tập 33
GV : Đặt vấn đề như SGK
? Quan sát hình 1;2 SGK tìm ra điểm giống và khác nhau
HS: Thực hiện
Gống nhau : Đều là hình gồm 4 đoạn thẳng
Khác nhau : Hình 1 không có 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên 1 đường thẳng
Hình 2 BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng
GV : Mỗi hình ỏ hình 1 là một tứ giác , các hình ở hình 2 không phải là tứ giác
? Vậy tứ giác là gì?
HS: Trả lời
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng
GV : Đưa ra khái niệm về đỉnh , về cạn của tứ giác
? Tứ giác có mấy đỉnh ?mấy cạnh ?Vẽ một tứ giác bấta kỳ và kể tên các đỉnh và các cạnh
? 1 Trong tứ giác ở hình 1 Tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào cvủa tứ giác
HS:
Tứ giác ở hình a gọi là tứ giác lồi
? Em hiểu thế nào là tứ giác lồi
HS:Trả lời
?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống
Hai đỉnh kề nhau Avà B ...
Hai đỉnh đối nhau Avà C...
Đường chéo AC...
Hai cạnh kề nhau AB và CD ...
Góc A,...
Hai góc đối nhau A Và Góc C
Điểm nằm trong tứ giác M...
Điểm nằm ngoài tứ giác N..
Hoạt động II: tổng các góc trong một tứ giác
? Vẽ một tứ giác ABCD tuỳ ý dựa vào định lý tổng 3 góc trong một tam giác Tính Tổng các góc
GV : Kết luận
3) Củng cố luyện tập
GV Treo bảng phụ bài tập 1:
HS: Đọc bài tập
- GV: Cho học sinh hoạt động theo nhóm
- Đại diện các nhóm thực hiện
GV: Để tìm x trong từng hình ta cần nắm được điều gì?
HS: Tổng các góc trong tứ giác là 3600
5’
22’
10’
5’
Tổng ba góc trong một tam giác = 1800
- Nếu là tam giác vuông thì 2 góc nhọn có tổng = 900
1/Định nghĩa
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng
Tứ giác ABCD còn gọi tên là :
BCDA,BADC...
-Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh
- Các đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA gọi là cạnh
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
2/Tổng các góc của một tứ giác
? 3 Nhắc lại định lý về tổng các goác của một tứ giác
Định lý SGK
- Luyên tập
Hình 5a: x= 500
Hình 5b x= 900
Hình 5c: x= 1150
Hình 5d: x= 750
Hình 6a: x= 1000
Hình 6b: x= 360
4. Hướng dẫn học tập góc3’)
- Ôn kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Làm bài tập 36, 37,38 gócT17)
- Hướng dẫn làm bài 38:
- Dùng hằng đẳng thức để khai trin về này bằng vế kia và quy tác bỏ dấu ngoặc để chứng minh.
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 2
Hình thang
I. Mục tiêu bài học:
- HS nắm được khái niệm về tứ giác, tứ giác lồi và các khái niệm liên quan: đỉnh , cạnh, đường chéo.
- Biết vẽ biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của mỗi một tứ giác lồi
II.Phương tiện dạy học
- Thầy: Thước kẻ, bảng phụ, giáo án, SGK, bảng phụ
- Trò: ôn định lý tổng của các góc trong một tam giác, vơt ghi, bảng nhóm
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra:
Nêu định nghĩa tứ giác cho biết các cách gọi tên tứ giác?
2. Nội dung bài học:
Hoạt động 1:
GV: Cho học sinh quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí tương đối 2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD
HS:
GV : tứ giác ABCD có 2 cạnh đối
AB // CD được gọi là hình thang
? Vậy em hiểu thế nào là hình thang
GV : Giới thiệu khái niệm hình thang
Cạnh đáy AB và CD
Cạnh bên AD và BC
Nếu AB < CD thì AB là đáy nhỏ CD là đáy lớn
kẻ AH ^ CD thì AH là đường cao của hình thang
Hoạt động 2:Thực hiện
GV : Vẽ hình 15 SGK lên bảng
? Tìm các tg là hình thang
? Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang
Hoạt động 3:Thực hiện
GV: Treo bảng phụ
?Hình thang ABCD có đáy AB,CD
a)Cho biết AD // BC .Chứng minh rằng AD= BC , AB = CD
b)Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC
HS: Thảo luận theo nhóm
HS lên bảng trình bày lời chứng minh
GV : Nhận xét lời chứng minh
Phát biểu kết quả bài tập trên thành nhận xétHoạt động 3:Xây dựng
hình thang vuông
GV : Vẽ hình thang có D = 1v trên bảng và hỏi
?Hình thang ABCD có gì đặc biệt
HS: Có = 1v
G : Hình thang ABCD có 1 góc vuông , hình thang này được gọi là hình thang vuông
? Em hiểu thế nào là hình thang vuông
3. Củng cố luyện tập
? Trong bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào
HS:
G : Nắm được định nghĩa hình thang ,hình thang vuông ,các tính chấtbiệt của
hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau và hình thang có hai cạnh bên song song
? Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh điều gì?
Bài tập 7 : Chia theo nhóm
5’
6’
10’
10
5’
SGK trang 65
1/Định nghĩa
ABCD là hình thang Û AB // CD
gócAB,CD là hai đáy)
a. các hình thang ABCD,
b. Hai góc kề 1 cạnh bên bù nhau.
SGK/70
CM:
a. ABCD là hình thang gócAB,CD là hai đáy) và AD // BC ị AD= BC,AB = CD
b. ABCD là hình thang gócAB,CD là hai đáy) và AB = CD . ị AD // BC.
Nhận xét :Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau
Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
2/Hình thang vuông
Định nghĩa : hình thang vuông là hình thang có một góc vuông
3/ Luyên tập
a. AB // CD góc ABCD là hình thang)
ị A +D =1800
ị x = A = 1800 – 800 = 1000 y=1400
b. x = 700 ,y= 500
c. x= 900 ,y = 1150
4. Hướng dẫn học tập góc3’)
- Học thuộc định nghĩa hình thang, tính chất hai góc kề 1 cạnh bên ủa hình thang bù nhau.
- Làm bài tập 8,910 gócT 71)
- Hướng dẫn bài tập 9gócT71) để chứng minh được ABCD là hình thang ta phải chỉ ra được có hai cạnh AD//BC.
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 3
Hình thang cân
I. Mục tiêu bài học:
- HS cần nắm được định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II.Phương tiện dạy học
GV: Giáo án+ SGK + thước thẳng+ thước đo góc com pha bảng phụ.
HS : Thước chia khoảng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra:
GV treo bảngphụ treo một tứ giác ABCD ,AB//CD thì ABCD là hình gì?
- Em hãy cho biết đâu là cạnh đáy đâu là cạnh bên.
2. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa thực hiện
GV : Vẽ hình thang cân có đánh dấu góc C và góc D hỏi? hình thang ABCD vẽ trên bảng có gì đặc biệt
HS: Có hai góc kề một đáy bằng nhau
G : KL khẳng định hình thang có tính chất như vậy gọi là hình thang cân vậy
? Em hiểu thế nào là hình thang cân?
HS:
Hoạt động 2: thực hiện
Treo bảng phụ
Hãy tìm các hình thang cân trong hình vẽ.- Tính các góc còn lại của các hình thang đó.
- Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang cân đó.
Hoạt động 3: Tính chất
Định lý 1:
GV : Yêu cầu học sinh chỉ rõ
- Tứ giác đó là hình thang vì sao?
- Hình thang là hình thang cân vì sao ?
GV : Đưa ra bài toán cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD Chứng minh rằng AD = BC
HS: Thảo luận nhóm để tìm cách chứng minh
GV : Hướng dẫn thêm xảy ra 2 trường hợp :
AD // BC
AD cắt BC
HS: Các nhóm đứng tại chỗ nêu cách chứng minh của từng trương hợp
GV : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải .
Giáo viên nhận xét và đưa ra lời giải đúng
GV : Đưa ra phản ví dụ trong SGK hình 27 gócSGK) rồi nêu chú ý
Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không là hình thang cân .Chẳng hạn trên hình 27, hình thang ABCD gócAB // CD) có 2 cạnh bên bằng nhau gócAD = BC) nhưng không là hình thang cân gócvì ).
Định Lý 2:
GV : Đưa ra bài toán Cho hình thang cân ABCD gócAB//CD) Chứng minh rằngAC =BD
HS: Vẽ hình ghi GT và KL thảo luận theo nhóm học tập
GV : Để chứng minh AC = BD ta chứng minh r ADC = r BCD
HS: lên bảng chứng minh
GV : Chốt và đưa ra định lý
Hoạt động 4: Dấu hiện nhận biết
? 3 Cho HS thực hành theo nhóm để rút ra dự đoán : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
G : Định lý này được chứng minh ở bài tập 18
? Theo em có những cách nào chứng minh một tứ giác là hình thang cân
HS:
Lần luợt nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
3. Củng cố luyện tập
HS nhắc lại định nghĩa, 2 tính chất của hình thang cân.
- Làm bài tập 1
5’
10’
10’
9’
8’
ABCD là hình thang
AB,CD là cạnh đáy.
1/Định nghĩa
ABCD là hình thang cân Û AB // CD
gócAB,CD là hai đáy) và hoặc
a. các hình thang ABCD, KIMN,PQST
b. Các góc còn lại
D=1000 ; I= 1100 ; N=700 ; S=900
c. hai góc đối của hình thang cân bù nhau.
2. Tính chất.
Định lý 1
GT ABCD là hình thang cân
AB // CD
KL AD = BC
Định lý 2:
GT ABCD là hình thang cân
AB // CD
KL AC =BD
Chứng minh :
3. Dấu hiệu nhận biết
Định lý 3: SGK
- Luyện tập bài 1:
AB=2cm. CD=4cm, AD2= 33+1 = 10, => AD=
4. Hướng dẫn học tập góc3’)
Học kỹ định nghĩa , tính chất dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Làm bài tập 12,13,15,18 gócT75)
Hướng dẫn bài tập 13:
Muốn chứng minh EA=EB ta phải chứng minh điều gì?
Tam giác AEB cân
Vậy ta phải làm cách nào?
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 4
Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
-Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang, hình thang cân trong tính toán và chứng minh,biết chứng minh tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II.Phơng tiện dạy học
GV: Giáo án+ SGK + thớc vuông+ thớc đo góc com pha bảng phụ.
HS : ôn tập định nghĩa hình thang, chuẩn bị dụng cụ hình vẽ.
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra:
GV: Treo bảng phụ: Điều vào dấu
1. Hình thang ……………là hình thang cân.
2. Hình thang …………là hình thang cân.
2. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Bài tập 15
Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng sơ đồ chứng minh.
BDEC là ht
í
DE // BC ,
í í
(gt)
? Tìm cách chứng minh
HS: Chứng minh
Do đó
GV: Yêu cầu HS lên bảng CM
HS: chứng minh
GV: Cho HS dới lớp quan sát sửa sai
HS: Quan sát sử sai
GV: Nhận xét sửa sai
Hoạt động 2: Bài 16
Dùng bảng phụ nêu đề bài tập 16
HS: Đọc đề bài tập 16
GV: Phâp tích cho HS CM
BEDC là ht cân
í
ED // BC
í
r AEC = r ADB
í
góc , AC = AB , gócA chung
GV : Bài toán đợc giải quyết nêu ta chứng minh r AEC = r ADB
HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải
3. Củng cố luyện tập
? Hãy nhắc lại các tính chất của hình thang cân
? Nêu dâu hiệu nhận biết của hình thang cân
5’
16’
17’
2’
1, hai góc kề một đáy bằng nhau
2, hai đờng tréo bằng nhau
Bài 15
GT r ABC : AB = AC,
D ẻ AB ,E ẻ AC ,AD = AE
KL a) BD,EC là ht cân
b)Tính các góc ht cân đó
biết góc A = 500
Chứng minh
r ABC cân tại A
r ADE có AD = AE
ị r ADE cân tại A
ị
ị
ị DE //BC
nên tg BDEC là ht mặt khácị tg BDEC là hình thang cân
Bài 16:
Chứng minh :
Ta có góc (T/c tia pg)
góc = mà (vì r ABC cân tại A) nên
xét r AEC và r ADB có góc A chung ;AC = AB góc r ADC cân)
góc (cmt) do đó
r AEC = r ADB (g.cg)
ị AE = AD
theo kết quả btgóc15) ị ED // BC ị BEDC là hình thang có góc ị là hình thang cân
4. Hớng dẫn học tập góc(5’)
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 17,18.
* Hớng dẫn bài 18: Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ sau :
ABCD là ht cân
í
ht ABCD có
r ADC = r BCD
í AC= BD; ;DC chung
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 5
Đường trung bình của tam giác
I. Mục tiêu bài học:
Qua bìa này HS nắm được định nghĩa và định lý 1,định lý 2 về đường trung bình của hình thang của tam giác
Bước đầu biết vận dụng các định lý để tính toán và chứng minh
Rèn luyện cách lập luận
II.Phương tiện dạy học
GV:GA+ SGK + Thước kẻ , hình vẽ sẵn góc hình 33 SGK)
HS : ôn các nhận xét trong hình thang.
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra:
GV: Treo bảng phụ: Điều vào dấu
1. nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì…..
2. nếu hình thang có hai cạnh đáy =nhau thì…….
2. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Đường trung bình của tam giác.
GV: Đặt vân đề trong bài này chúng ta cung tìm ra câu trả lời của bài toán để xác định khoảng cách giữa 2 điểm B và C trên thực địa nhưng không thể đo đạc trực tiếp được vì có chướng ngại vật . Người ta tạo ra một tam giác ABC sau đó xác định trung điểm D,E của các canh AB và AC góc Như hình vẽ )Tiến hành đo khoảng cách DE sẽ suy ra khoảng cách BC.Vậy cơ sở nào chúng ta có thể xác định khoảng cách cần đo 1 cách gián tiếp như vậy .Sau khi học xong bài này sẽ trả lời được câu hỏi đó
? hãy thực hành theo yêu cầu của ?1
HS: tiến hành theo nhóm góc Sử dụng giấy kẻ ô ly để vẽ )
Hãy phát biểu dự đoán bằng lời
GV : Giáo viên chốt và nêu nội dung định lý 1
HS: đọc nội dung định lý
GV : Vẽ hình
HS: Ghi GT KL
Hoạt động 2: Thực hiện
?2 vẽ tam giác....
HS: hoạt động nhóm để thực hiện ?2
Từ hoạt động này học sinh dự đoán tính chất đường trung binh của tam giác.
HS: đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy.
GV:Đây chính là nội dung định lý 2
HS:đọc định lý
GV:Vẽ hình ghi giả thiết kết luận
Gợi ý:Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF
DF // BC,DE=1/2BC
í
DF //BC,DE=1/2DF=1/2BC
í
DF và BC là hai cạnh bên của hình thang có hai đáy bằng nhau
G:Cho học sinh nhắc lại định lý và trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu giờ
Hoạt động 3: Thực hiện
Tính BC trên hình
- Muố n chứng minh BC ta làm như thế nào?
BE=? BC=?
3. Củng cố luyện tập
Bài tập 20.góc treo hình vẽ sẵn vào bảng phụ)
5’
14’
15’
5’
2’
1. Đường trung bình của tam giác.
G T r ABC D ẻ AB ,
DA = DB
KL EA = EC
chứng minh
Qua A kẻ EF //AB gócF ẻ BC)
r ADE = r EFCgócgcg)
ị AE=ECgóc2 cạnh T ứng)
Vậy E là trung điểm của AC
DA=DB
EA=EB
=> DE là đường trung bình của tam giác ABC
Định nghĩa gócSGK)
Thực hiện
GT r ABC,AD =BD ,AE =EC
KL DE //BC ,DE =1/2BC
HS tự chứng minh
SGK T77
Theo giả thiết AD=DB
AE=EC
=> DE là đường TB của tm giác ABC do đóDE =50 nên BC= 2DE= 100(m)
góc AKI=500, góc C=500
ị góc AKI=góc C
ị IK //BC và đi qua trung điểm của AC ị IK đi qua trung điểm của AB ị IA=IB=10cm
4. Hướng dẫn học tập (4’)
- Học kỹ nội dung định lý 2 đường TB của tam giác
- định nghĩa đường TB của tam giác
- làm bài tập 21,22(t88)
- Hướng dẫn làm bài 22
Để chứng minh AI=IM ta phải chứng minhđươck ME//đẫ CAO
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 6
Đường trung bình của hình thang
I. Mục tiêu bài học:
HS nắm được định nghĩa các định lý về đường trung bình của hình thang
HS biết vận dụng các lý về đường trung bình của hình thang để tính độ dài hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.
II.Phương tiện dạy học
GV:GA+ SGK + Thước kẻ thẳng.
GV: ôn tập định nghĩa đường tB, tính chất của tam giác.
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra:
GV: Treo bảng phụ: Điều vào dấu
Phát biểu định nghĩa tính chất đường trung bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ
2. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Đường trung bình của hình thang
GV : Yêu cầu HS thực hiện ? TR78 SGK
? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC điểm F trên BC ?
Nhậ xét I là trung điểm của BC
HS: Lên bảng vẽ hình , cả lớp vẽ hình vào vở
GV: Nhận xét đó là đúng đó là nội dung định lý3 SGK
HS: Đọc định lý nêu giả thiết kết luận.
GV: Để chứng minh BF = FC trước hết hãy chứng minh AI = IC
HS: Chứng minh: Hình thang ABCD có E là trung điểm của AD ,F là trung điểm của BC , đoạn thẳng EF là đường trung bình của hình thang ABCD.
? Hình thang có mấy đường trung bình
GV: ? Từ tính chất đường trung bình của tam giác , hãy dự đoán đường trung bình của hình thang
HS: Nêu định nghĩa.
Hoạt động 2: Định lý 4
GV : Nêu nội dung định lý
GV :Vẽ hình ghi GT - KL lên bảng
? Để chứng minh EF song song với AB và DC ta cần chứng minh được 1 tam giác có EF là đường trung bình muốn vậy ta kéo dài EF cắt đường thẳng DC tại K .Hãy chứng minh AF = FK
HS: Chứng minh
HS: Ghi GT - KL
Hoạt động 2: Thực hiện
GV: Treo bảng phục hình 40 tìm x trong hình vẽ bên.
để tìm được x ta phải chứng minh điều gì ?
HS: hãy chứng minh EF là đường trung bình của hình thang => EF =?
Từ đó hãy tính x=?
3. Củng cố luyện tập
Hãy nêu tính chất đường trung bình của hình thang.
5’
10’
14’
10’
2’
SGK
1. Đường trung bình của hình thang
GT ABCD là ht (AB //CD)
AE = ED;EF // AB;EF //CD
KL BF = FC
Định nghĩa : SGK T78
Định lý 4
GT Hình thang ABCD (AB // CD)
AE = ED; BF = FC
KL EF // AB;EF // CD
EF = 1/2(AB + CD)
Chứng minh
Bước1 :
Chứng minh r FBA = r FCK(gcg) ị FA =FK và AB = KC
Bước 2:
Xét r ADK có EF là đường trung bình ị EF // DK và EF = 1/2 DK ị EF // AB // DC và EF = 1/2( DC + AB)
Thực hiện
Theo giả thiết ADDC
EF DC
BC DC
=> EF //AD, EF //BC do đó ABCD là hình thang có AE =EB
EF//AD//BC => FD=FC
Vì FD=EC và FA=FB => EF là đươngd trung bình của hình thang ABCD
đo đó: hay AD+BC = 2EF BC=2EF=AD
thay số x= 40
4. Hướng dẫn học tập (3’)
- Học kỹ nội dung định lý 3 và 4 và đinh nghĩa đường trung bình của hình thang.
- Làm bài tập 26,27,28 (t-80)
Hướng dẫn bài 28
Dựa vào định lý 1 để chứng minh và các tính chất đường trung bình của hình thang tính được các đoạn thẳng.
Giảng ngày Lớp 8A: …………………
8B: …………………
Tiết 7
Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang
Rèn kỹ năng về hình vẽ, chuẩn xác ,ký hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình
Rèn kỹ năng tính so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh
II.Phương tiện dạy học
GV:GA+ SGK + Thước kẻ thẳng.
GV: ôn tập định nghĩa đường tB của tam giác, đường trung bình của hình thang.
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
1. Kiểm tra:
GV: Hãy phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài tập: Cho hình vẽ a) Tứ giác BMNI là hình gì
b) Nếu éA = 80 thì các góc của tứ giác BMNI bằng bao nhiêu
? Quan sát hình vẽ rồi cho biết giả thiết của bài toán
HS: Tứ giác BMNI là hình gì ? Chứng minh điều đó
2. Nội dung bài học:
Hoạt động 1: Bài 27
Bài 27
HS: Đọc đề bài
GV : Gợi ý chứng minh trong hai trường hợp E,K, F không thẳng hàng và E,K, F thẳng hàng
HS: Làm bài tập ra nháp
GV: Gọi một em HS lên bảng làm bài tập
Hoạt động 2: Bài tập 44 - SBT
HS: làm theo nhóm
cả lớp vẽ hình ghi giả thiết kết luận
GV : Gợi ý kẻ thêm MM’
GV : Gọi đại diện trình bày cách giải
A d
C’
B A’
O M’
B M C
Đại diện một nhóm lênbảng trình bày
GV : Cho HS nhận xét đưa ra lời giải đúng
3. Củng cố luyện tập
GV: Treo bảng phụ
Các câu sau Đúng hay sai
1/Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3
2/Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang thì song song với hai đáy
3/Không thể có hình thang mà đường trung bình bằng độ dài một đáy
HS: Lên bảng làm bài tập
8’
15’
15’
5’
SGK
MN là đường trung bình của r ADC ị MN // DC hay MN // BI ị BMNI là hình thang
Bn là trung tuyến của r ABC vuông ị BN = 1/2 AC (1)
và r ADC có MI là đường trung bình ị MI = AC/2 (2) Từ (1) và (2) ị BN = MI ị BMNI là hình thang cân
1. Bài 27
a)Theo bài ra E;F;K lần lượt là các trung điểm của AD;BC;AC ị EK là đường tb của r ADC ị EK = DC/2tương tự KF = AB/2
b) Nếu E;K;F không thẳng hàng r EKF có EF < EK + KF
ị EF< DC/2 + AB/2
EF<1/2(AB +CD)
nếu E:K:F thẳng hàng thì EF = EK + KF
EF= AB/2 +CD/2 =1/2(AB+CD) từ đó
EFÊ 1/2(AB + CD
Bài tập 44 - SBT
GT r ABC có BM = MC
d đi qua O AA’;BB’ ;C C'
^ d
KL AA’ = (BB’ +C C')/2
A d
C’
B A’
O M’
B M C
1/Đúng ; 2/Đúng ;3/Sai
4. Hướng dẫn học tập (2’)
Ôn lại định nghĩa và định lý về đường trung bình của tam giác , hình thang
Tiết 11 :
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng về hình có trục đối xứng
Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng
Kỹ năng nhân biết 2 hình đối xứng nhau qua một trục , hình có trục đối xứng trong thực tế cuộc sống
II/ Phương tiện dạy và học
Thầy: GA+SGK com pa thước kẻ thước thẳng
Trò: chuẩn bị com pa thước kẻ thước thẳng
III/Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy và trò
tg
Nội dung chính
1.Kiểm tra :
? Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng
2. Bài mới
Bài 36 Tr 87
GV:Hướng dẫn HS vẽ hình
-Gọi HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày lời giải
a, Ox là trung trực của AB ị
OA = OB ;Oy là trung trực của AC
ị AC = OC ị OB = OC
b,r AOB có ;
c, r AOC ị
Do đó
Bài 37
Tìm các hình có trục đối xứng trên hình 59
HS
Bài 39
HS: Đọc đề bài
GV : Ghi GT và KL
Chứng minh AD+DB < AE + EB
Cả lớp vẽ hình vào vở
? Hãy phát hiện trên hình có các cặp đoạn thẳng bằng nhau ?Giải thích
?Tại sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB
DG : Chốt như vậy nếu A và B là hai điểm thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d thì điểm D(giao điểm của CB và đường thẳng d ) là điểm có tổng khoản cách từ đó tới Avà B là nhỏ nhất
GV: áp dụng kết quả của câu a hãy trả lời câu hỏi b
3) Củng cố
Hệ thống lại các kiến thức lý thuyết
Hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng
Hai hình đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng
Hình có trục đối xứng
Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d của hình đã cho trên hình H1(Vẽ sẵn)
3’
15’
8’
14’
3’
Bài 36 Tr 87
x
B
A
O y
C
a,Ox là trung trực của AB ị
OA = OB ;Oy là trung trực của AC
ị AC = OC ị OB = OC
b,r AOB có ;
c,r AOC ị
Do đó
Bài 37 SGK
Hình e,l là không có trục đối xứng
Bài 39
B
A
F D d
E
C
GT: AF=CF,CB´d=D, E thuộc d
E D
KL: AD+DB< AE+EB
Chứng minh
Do điểm A đối xứng với điểm điểm C qua đường thẳng d nên d là trung trực của AC ị AD = CD và AE = CE
AD + DB = CD + DB = CB
AE + EB =CE + EB
r CEB có CB <CE + EB
ị AD + DB <AE + EB
b) Con đường ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con đường ADB
4) Hướng dẫn về nhà(2’)
ôn tập phần lý thuyết
làm các bài tập 60 ; 62 ; 64 ; 65 ; 66 ; 71 tr66 SBT. Đọc mục có thể em chưa biết
Ngày giảng8A:....................
8B………………
Tiết12:
hình bình hành
I/Mục tiêu :
HS nắm được các định nghĩa hình bình hành , các tính chất của hình bình hành , các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình bình hành
HS biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành
Rèn kỹ năng suy luận , vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , góc bằng nhau , chứng minh 3 điểm thẳng hàng , hai đường thẳng song song
II/ Phương tiện dạy và học
Thầy: Giáo án+SGK .Thước thẳng com pa
Trò: Bước 4 tiết 11
III/Hoạt động dạy và h
File đính kèm:
- Da sua HH.doc