Giáo án Hình học 8 Tiết 25 Kiểm tra chương I

A.Mục tiêu : Kiểm tra KTCB về tính chất , dấu hiệ nhận biết về các loại tứ giác , vận

dụng KTCB để tính độ dài , cminh tứ giác là hình vuông ; HCN ;HBH .

B. Ma trận của đề kiểm tra :

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 25 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 25 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn : 28/10/ 2008 A.Mục tiêu : Kiểm tra KTCB về tính chất , dấu hiệ nhận biết về các loại tứ giác , vận dụng KTCB để tính độ dài , cminh tứ giác là hình vuông ; HCN ;HBH ..... B. Ma trận của đề kiểm tra : Chủ đề Số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T. cộng TNKQ TLUẬN TNKQ TLUẬN TNKQ TLUẬN Tứ giác- ĐTB S.câu 1 2 Điểm 0.5 0.5 Hình thang S.câu 1 1 Điểm 0.5 0.5 Hbhành S.câu 1 1 2 Điểm 0.5 0.5 1.0 Hch nhật S.câu 1 1 1 3 Điểm 0.5 0.5 2 3.0 Hthoi S.câu 1 1 Điểm 0.5 0.5 H vuông S.câu 1 1 1 1 4 Điểm 0.5 0.5 0.5 2 4.5 T.cộng S.câu 6 2 3 2 13 Điểm 3.0 2 1 4 10 C. Đề ra : I. Trắc nghiệm khách quan : Chọn câu đúng ghi vào a, b c d đầu mỗi câu được chọn : Câu 1 : Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật thì : Có 4 trục đối xứng . b) MN = PQ . Không có tâm đối xứng c)Có 4 trục đối xứng . Câu 2 : MNPQ là hình vuông (O là giao điểm của 2 đường chéo) thì : a)Có 2 trục đối xứng là 2 đường chéo c) Góc QON = 900 b)Tam giác MON là tam giác vuông cân . d) Có 4 trục đối xứng . Câu 3 : Tứ giác MNPQ là hình thoi khi có : 3 cạnh bằng nhau b. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc c. Hình thang cân có 2 dường chéo vuông góc c. Các câu trên đều sai Câu 4 : Tam giác ABC đều thì có : 2 đường trung bình b. 3 đường trung bình không bằng nhau c. 3 đường trung bình bằng nhau d. Các đường trung bình tạo ra tam giác đều Câu 5 : Tứ giác ABCD là hình thang , AB // CD , thì : Số đo của các góc A; B ; C ; D là : 60 0 ; 30 0 ; 120 0 ; 150 0 Số đo của các góc A; B ; C ; D là : 60 0 ;30 0 ; 150 0 ; 120 0 Số đo của các góc A; B ; C ; D là : 60 0 ; 150 0 ; 30 0 ; 120 0 Số đo của các góc A; B ; C ; D là :120 0 ; 150 0 ; 30 0 ; 60 0 Câu 6 : Hình vuông biết đường chéo là 12 cm cạnh hình vuông có độ dài là : a) 7.2 cm b) 3.6 cm c) 6 cm d) 8.5 cm Câu 7 : Tam giác ABC có M , N , P trung điểm của AB , AC , BC thì tứ giác AMPN là : a) hình thang cân b) hình bình hành c) hình thoi d) hình vuông II. Bài toán : Bài 1: Cho tam giác ABC có M , N , P là trung điểm của AB , BC , CD .Gọi E và Q là điểm đối xứng của P theo thứ tự qua N và M Tứ giác MNPQ là hình gì ? Tại sao ? b)Chứng minh : E và Q đối xứng nhau qua A c) Nêu điều kiện tam giác ABC để tứ giác APCE là hình vuông. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: ( 5đ) Câu 1 : b Câu 2 :a , b , d Câu 3 : b Câu 4 : c , d Câu 5 : d ( 1đ )Câu 6 : d Câu 7 : b Mỗi ý đúng cho 0,5 đ , Câu 5 : d ( 1đ ) II. Bài toán : Bài 1 : Hình vẽ -GT- KL (0.25) a) HS áp dụng tính chất đường trung bình nêu được MN// = BP (0.5) HS kết luận được MNPQ là hình bình hành ( Dấu hiệu 3 sgk ) (0.5) b) HS ch.minh được : PC //= AE ; AQ//= PB (0.5) => AQ ; AE cùng song song với BC => Q , A , E thẳng hàng ( 1 ) (0.5) PC //= AE ; AQ//= PB => QA = AE (2) (0.5) Từ ( 1) và ( 2 ) => E và Q đối xứng nhau qua A (0.5) c) APCE là hình vuông thì APCE là hình chữ nhật vừa là hình thoi góc APC bằng 1v và AP = PC (0.5) + Góc APC bằng 1v Vậy : AP BC AP BC => Tam giác ABC cân (0.5) + AP = PC => AP = 1/2BC => Tam giác ABC vuông (0.5) Vậy : Tam giác ABC vuông cân (0.25) TIẾT 26 ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU Ngày soạn : ................ A.Mụ c tiêu : HS nắm được khái niệm đa giác , đa giác đều ; các yếu tố về góc cạnh đường chéo của đa giác , xác đị nh được tâm đối xứng , trục đối xứng của đa giác đều Tập luyện tư duy phân tích , qui nạp qua c.minh định lý . B.Phương pháp : Phân tích , qui nạp . C.Chuẩn bị : Ôn định lý về góc của tam giác . D.Tiến trình : I. Ôn định lớp : II. Bài cũ : Cho tam giác ABC có III. Bài mới: Hoạt động GV – HS GV nêu các hình SGK trang 113 . Nêu nhận xét điểm chung các cạnh HS GV chọn một cạnh làm bờ , nêu nhận xét các cạnh còn lại ? Họa t động GV – HS HS làm ?3 GV nêu đa giác đều . Nhận xét cạnh và góc của tam giác đều? hình vuông ? GV nêu định nghĩa đa giác đều . GV hướng dẫn HS làm ?4 Trục đối xứng của tam giác đều Trục đối xứng của hình vuông ............................ lục giác đều ............................ngũ giác đều. IV.Củng cố : Nêu cách xác định đa giác đều Nội dung kiến thức 1.Khái niệm về đagiác : Hình gồm 5 đoạn thẳng AB , BC , CD , DE , EA có các đoạn thẳng có điểm chung không cùng nằm trên một đường thẳng gọi là đa giác ?1: Không phải đa giác Định nghĩa : Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong nữa mặt phẳn có bờ là đường thẳng chứa bất cứ cạnh nào của đa giác đó . ?2: ĐÁP : Hình 112 chọn ED làm bờ thì các cạnh còn lại cùng nằm trong nữa mặt phẳng . H113: Chọn cạnh BC làm bờ thì các cạnh còn lại không nằm trong cùng một mặt phẳng . Nội dung kiến thức ?3: Nêu đỉnh A , C , D , E , G , B Đỉnh kề nhau : A và B , B và C ........... Cạnh : AB , BC , CD ...... Đường chéo : Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau AC , CG . Các góc : Đỉnh nằm trong đa giác : M và N Đỉnh nằm ngoài đa giác : Cách gọi tên đa giác : SGK 2.Đa giác đều H .120 : Tam giác đều , hình vuông là các đa giác đều . Hình thoi không phải đa giác đều vì các góc không bằng nhau . HCN không phải đa giác đều vì các cạnh không bằng nhau . Định nghĩa : SGK ?4 : Đa giác có n- cạnh thì có số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh : n-3 (đường chéo) Tổng các góc của đa giác là : (n - 2).1800 Bài tập về nhà : Số 3 , 5 SGK

File đính kèm:

  • docTIẾT 25 +26 KIỂM TRA CHƯƠNG I.doc