A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ; dấu hiệu nhận biết của chúng ; diện tích đa giác.
2. Kỹ năng : Biết nhận dạng, biết vẽ tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất vào việc giải toán. Biết tính diện tích đa giác.
3. Thái độ : Thấy được các tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông trong thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa, trả lời các câu hỏi và bài tập mà Gv đã cho tiết trước
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (ph)
III. ÔN TẬP
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 31 Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần :
Tiết 31 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông ; dấu hiệu nhận biết của chúng ; diện tích đa giác.
2. Kỹ năng : Biết nhận dạng, biết vẽ tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất vào việc giải toán. Biết tính diện tích đa giác.
3. Thái độ : Thấy được các tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông trong thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa, trả lời các câu hỏi và bài tập mà Gv đã cho tiết trước
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA (ph)
III. ÔN TẬP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
39 ph
1. Hình thang :
Hai cạnh đáy : AB//CD
Hai cạnh bên : AD,BC
Đường cao : AHDC
Đường trung bình: MN//AB//CD
Hình thang vuông :
A=D=90o
Hình thang cân :
Là hình thang có 2 góc đáy bằng nhau
Hai cạnh bên bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Tổng số đo 2 góc đối bằng 180o
2. Hình bình hành :
Tứ giác có các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hbh
3. Hình thoi :
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hbh có 2 cạnh kề bằng nhau
Hai đường chéo vuông góc và chúng là đpg của các góc
Hbh có 2 đường chéo vuông góc hoặc có 1 đường chéo là đpg của 1 góc là hình thoi
4. Hình chữ nhật :
Tứ giác có 4 góc vuông
Htc có 1 góc vuông
Hbh có 1 góc vuông
Hai đường chéo bằng nhau
Hbh có 2 đường chéo bằng nhau thì nó là hcn
5. Hình vuông :
Hình thoi có góc vuông
Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau thì nó là hv
6. Diện tích :
S=ah S=(a+b)h S=d1d2
S=ab S=a2 S=ah
Chỉ cạnh đáy, cạnh bên, đường cao, đường trung bình ?
Hình thang vuông là hình thang ntn ?
Hình thang cân là hình thang ntn ?
Nêu các tính chất của hình thang cân ?
Hình bình hành là hình ntn ?
Nêu các tính chất của hình bình hành ?
Hình thoi là hình ntn ?
Nêu các tính chất của hình thoi ?
Hình chữ nhật là hình ntn ?
Nêu các tính chất của hình chữ nhật ?
Hình vuông là hình ntn ?
Nêu các tính chất của hình vuông ?
Nhắc lại công thức tính diện tích của các hình
Hai cạnh đáy : AB//CD
Hai cạnh bên : AD,BC
Đường cao : AHDC
Đườngtrung bình: MN//AB//CD
Hình thang có góc vuông
Là hình thang có 2 góc đáy bằng nhau
Hai cạnh bên bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Tổng số đo 2 góc đối bằng 180o
Tứ giác có các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hbh
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hbh có 2 cạnh kề bằng nhau
Hai đường chéo vuông góc và chúng là đpg của các góc
Hbh có 2 đường chéo vuông góc hoặc có 1 đường chéo là đpg của 1 góc là hình thoi
Tứ giác có 4 góc vuông
Htc có 1 góc vuông
Hbh có 1 góc vuông
Hai đường chéo bằng nhau
Hbh có 2 đường chéo bằng nhau thì nó là hcn
Hình thoi có góc vuông
Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau thì nó là hv
S=ah S=(a+b)h S=d1d2
S=ab S=a2 S=ah
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (4 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
7. Bài tập :
Ví dụ trang 127
Đường trung bình của tam giác
Nhận dạng các hình
Tính diện tích các hình
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học bài :
Bài tập :
File đính kèm:
- tiet 31.doc