I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố, kiến thức về định nghĩa , các định lí về đường trung bình của tam giác , đường trung bình của hình thang.
2. Kỹ năng:
- Vẽ hình chính xác, ký hiệu đủ giả thiết trên hình, trình bầy bài giải logic, khoa học.
- Vận dụng được đlí trên vào giải các bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận .
II. Đồ dùng dạy hoc:
1. GV: Bảng phụ : bài 26(sgk - 80), Thước ,compa
2. HS: KT về đường TB của hình tam giác, đường TB của hthang+ BTVN.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài
* Nội dung : Củng cố định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang
* Thời gian: 5 phút
- Phát biểu định nghĩa , tính chất đường TB của hình tam giác và hình thang ? (HSTB)
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới.
3.1 Hoạt động 1: Dạng bài tập về đường trung bình của tam giác.
a. Mục tiêu: vận dụng được định lý về đường trung bình của tam giác
b. Thời gian: 17 phút
c. Đồ dùng: d. Tiến hành:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 8 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:: Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố, kiến thức về định nghĩa , các định lí về đường trung bình của tam giác , đường trung bình của hình thang.
2. Kỹ năng:
- Vẽ hình chính xác, ký hiệu đủ giả thiết trên hình, trình bầy bài giải logic, khoa học.
- Vận dụng được đlí trên vào giải các bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận .
II. Đồ dùng dạy hoc:
1. GV: Bảng phụ : bài 26(sgk - 80), Thước ,compa
2. HS: KT về đường TB của hình tam giác, đường TB của hthang+ BTVN.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài
* Nội dung : Củng cố định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang* Thời gian: 5 phút- Phát biểu định nghĩa , tính chất đường TB của hình tam giác và hình thang ? (HSTB) - GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới.
3.1 Hoạt động 1: Dạng bài tập về đường trung bình của tam giác.a. Mục tiêu: vận dụng được định lý về đường trung bình của tam giácb. Thời gian: 17 phútc. Đồ dùng: d. Tiến hành:
- Gọi HS đọc bài tập 27.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi Gt , KL ? (HSTB).
? Để so sánh các đoạn thẳng EKvà CD, KF và AB ta làm như thế nào? (HSK)
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày câu a.
- Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm.
- GV chốt lại kiến thức liên quan.
- HS đọc đề bài 27 tr. 80
- HS vẽ hình ghi GT- KL của bài 27.
-HS nêu cách làm bài 27a.
E , F , K , là trung điểm của AD , BC , AC,
+EK là đường TB của
ADC EK = ;
+ KF là đường TB của
ABC KF = ,
- HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét cách làm bài câu a.
1. Bài 27a (SGK-80)
GT: ABCD, EA = ED ;
FB = FC ,KA = KC
KL: a) so sánh EKvà CD,
KF và AB
Chứng minh:
a) Xét ADC có:
AE = ED(gt). KA = KC(gt)
EK là đường trung bình của ADC
Þ EK = CD (định lí2 về đường trung bình của ).
Xét ABC có:
FB = FC
KA = KC
Þ KF là đường trung bình của ABC Þ KF =
3.2 Hoạt động 2: Dạng bài tập về đường trung bình của hình thang.a. Mục tiêu:vận dụng được định lý về đường trung bình của hình thang b. Thời gian: 20 phútc. Đồ dùng:d. Tiến hành:
- Gọi HS đọc đề bài 26(80)
-GV vẽ hình sẵn trên bảng phụ
- Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ nêu GT, KL của bài toán
( HSTB)
? Để tính độ dài đoạn CD, GH ta làm thế nào (HSTB)
- Cho HS làm bài tập 26 theo nhóm 6(10 phút)
- Gọi HS báo cáo, GV đánh giá va nhận xét.
Nêu kiến thức áp dụng trong bài.
- GV chốt lại cách làm.
- HS đọc đề bài 26.
- HS quan sát hình vẽ nêu GT- KL.
- HS trả lời: Áp dụng tính chất đg TB của hthang
- HS làm việc theo nhóm báo cáo và cùng nhận xét.
- HS nhắc lại kthức liên quan
2. Bài 26 (SGK-80)
GT: ABCD. Có AB=8cm
AC=EC= EG
BD=DF=FH.
EF=16 cm .
KL: Tính: x =?,y= ?.
Giải
*) Xét ABFE , (AB // FE)
Có: AC = CE (gt) ;
BD = DF (gt)
CD là đường trung bình của hình thang ABFE
CD==8+162 =12cm
Vậy: CD = x =12(cm).
*) Xét CDHG: (CD//HG) Có: CE = EG (gt) ;
DF = FH (gt)
CD là đường trung bình của hình thang CDHG .
Nên E F = ;
Vậy 16 =
y = 16 . 2 - 12 = 20 (cm) Þy = GH = 20 (cm),
4.Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: 3 phút.
a) Tổng kết:
- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
b) Hướng dẫn học bài:
- Ôn lại kiến thức cơ bản về hthang và các dạng bài tập đã chữa.
- Xem các bài toán dựng hình đã học ở lớp 6,7, trục đối xứng
File đính kèm:
- Giao an Hinh 8 day theo doi tuong tu tiet 5 8(5).doc