I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý.
- Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đọan thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Hai tam giác bằng bìa cứng. Bộ tranh vẽ sẵng hình 41 – 42 SGK . Thước kẻ, com pa, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, compa,học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới)
3. Bài mới:
47 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình hoc 8 Trường THCS Liêng Srônh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Ngày soạn: 21/02/10
Tiết 46 Ngày dạy: /02/10
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý.
- Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đọan thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Hai tam giác bằng bìa cứng. Bộ tranh vẽ sẵng hình 41 – 42 SGK . Thước kẻ, com pa, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, compa,học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới)
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
Nêu hai trường hợp đồng dạng đã học
Làm bài tập 32a
* HOẠT ĐỘNG 2 : Định lý
Bài toán : SGK
? Để chứng minh A’B’C’ ABC theo trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai ta phải tạo ra 1 tam giác như thế nào ?
? Sau đó chứng minh diều gì
? Chứng minh
= A’B’C’
Hai tam giác này đã có những yếu tố nào bằng nhau, phải chứng minh thêm yếu tố nào ?
Bài toán trên chính là trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác
ABC
= A’B’C’
- 1 HS lên bảng dựng
có :
; AM = A’B’
- HS nêu định lý SGK
ABC; A’B’C’
GT ;
KL A’B’C’ ABC
1. Định lí:
Trên AB lấy M sao cho AM = A’B’
Qua M kẻ MN // BC, N AC
Vì MN // BC nên ABC
Xét và A’B’C’ có :
AM = A’B’ ( cách dựng )
( đồng vị, cùng bằng )
( g – c – g)
A’B’C’ ABC
* Định lý : SGK
* HOẠT ĐỘNG 3 : Áp dụng
- GV treo hình vẽ 41 SGK lên bảng cho HS suy nghĩ
- Cho HS thảo luận theo bàn
- GV treo hình vẽ ? 2
đưa ra câu hỏi để HS giải quyết
- Quan sát hình vẽ
- HS suy nghĩ theo từng nhóm
- HS tự suy nghĩ và làm trong ít phút rồi trả lời
2. Áp dụng:
? 1 A’B’C’ D’E’F’
ABC PMN
? 2
ABC ADB
x = = 2 ( cm )
y = 4,5 – 2 = 2,5 ( cm )
Vì BD là phân giác của góc B nên ta có :
BC = = 3,75 ( cm )
* HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
? Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
? Làm bài tập 36 – SGK
Bài 36 – SGK
x2 = 12,5 . 28,5
x =
x 18,9 ( cm )
* HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
Học thuộc lý thuyết các trường hợp đồng dạng của hai tam giác3
BTVN : 38, 39, 40 SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 27 Ngày soạn : 01/03/10
Tiết 47 Ngày dạy : 03 /03/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
* Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập, chứng minh tính độ dài đoạn thẳng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình kĩ năng chứng minh hình học.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bài tập, thước kẻ, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học
* HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 38 – SGK
- GV vẽ hình
- Để tính x, y ta áp dụng hệ quả của định lý nào ?
- Áp dụng hệ quả của định lý Talet như thế nào ?
AB // DE suy ra điều gì ?
- Thay số vào ta được gì ?
x = ?; y = ?
- Bài toán này còn cách giải nào khác không ?
- HS vẽ vào vở
- Hệ quả của định lý Talet
- Trả lời
AB // DE
- HS lên bảng tính
- Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Ta có :
DE // AB suy ra ( hệ quả đinh lý Talet )
* HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 39 – SGK
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- Từ OA . OD = OB . OC ta có tỉ lệ thức nào ?
- Ta phải chứng minh hai tam giác nào đồng dạng với nhau
- Hãy chứng minh
- Để chứng minh
thì ta chứng minh 2 tỉ số này cùng bằng một tỉ số nào
Theo câu a) thì
Vậy như thế nào với
- HS vẽ hình
- Trả lời
- HS chứng minh
- HS suy nghĩ
=
a) AB // CD nên (g – g)
OA . OD = OB . OC
b) ( g – g)
= mà =
suy ra
* HOẠT ĐỘNG 4 : Kiểm tra 15’
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Cho và có . Hỏi có đồng dạng với không ? nếu đồng dạng thì đồng dạng theo trường hợp nào ?
Câu 2: Cho . Tìm độ dài cạnh A’C’ biết AB = 2 cm, A’B’ = 1 cm, AC = 4 cm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu 1: (5 điểm) Ta có nên (g-g)
Câu 2: (5 điểm) Vì nên ta có :
(cm)
THỐNG KÊ ĐIỂM:
Lớp
Sĩ số
Điểm dưới TB
Điểm trên TB
< 3
3 - <5
5 - < 8
8 - 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A1
8A2
8A3
* HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
Học thuộc lý thuyết các trường hợp đồng dạng của tam giác
Xem lại các bài tập đã chữa
BTVN : 42, 43, 44 SGK
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 27 Ngày soạn : 11/03/09
Tiết 26 Ngày dạy : 13/03/09
Chủ đề: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về hai tam giác đồng dạng
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các tỉ lệ thức dựa vào hai tam giác đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bài tập, thước kẻ, com pa, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, compa, làm bài và học bài cũ.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học
So sánh cácSo sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 43 – Tr 80 SGK
- Gọi 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ hình
- Bài toán cho cái gì và yêu cầu tìm cái gì ?
- Trên hình vẽ có những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ?
(Chú ý viết các đỉnh tương ứng )
- Muốn tính EF, BF ta sử dụng tỉ lệ thức nào ?
- Tỷ lệ thức đó được suy ra từ 2 tam giác nào đồng dạng với nhau
- HS vẽ hình
GT : ABCD là hbhành
AB = 12 cm, BC = 7 cm
AE = 8 cm, E AB
DE = 10 cm
DE CB =
KL : a) Viết các cặp tam giác đồng dạng
b) EF = ?; BF = ?
- HS trả lời
a)
b)
= 5 ( cm )
3,5 ( cm )
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 44 – Tr 80 SGK
- Gọi 1 HS đọc đề, 1 HS vẽ hình
- Để tính tỷ số
- Hãy tính tỷ số :
bằng hai cách
Suy ra = ?
Để chứng minh : ta chứng minh mỗi tỷ số bằng 1 tỷ số nào đó
như thế nào với
( Vì sao )
như thế nào với
( Vì sao )
- HS lên bảng vẽ hình
- HS tính tỷ số bằng hai cách
=
- HS suy nghĩ
- HS trả lời
- HS trả lời
a)
=
(1)
= (2)
Từ (1) và (2) suy ra : =
b) ( g – g)
(3)
( g – g)
(4)
Từ (3) và (4) suy ra : =
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- GV cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày bài giải
- HS thảo luận theo nhóm
- HS trả lời bài giải, đáp số của nhóm mình
Bài 45 Tr 80 – SGK
AC = 12 cm
DF = 9 cm
EF = 7,5 cm
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
Xem kỹ các bài tập vừa giải
BTVN : 39, 40 Tr 73 – SBT
Xem trước bài 8
IV. Rút kinh nghiệm:Tuần 27 Ngày soạn : 01/03/10
Tiết 48 Ngày dạy : 03 /03/10
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu hiệu đặc biệt
(dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
* Kĩ năng: Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỷ số các đường cao, tỷ số diện tích
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ vẽ sẵn hình 47, 48. Thước kẻ, compa, êke.
* Trò: Thước kẻ, com pa, ê ke, tìm hiểu bài.
III Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Làm bài tập 45 – Tr 80 SGK
* HOẠT ĐỘNG 2 : Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
- Dựa vào các trường hợp đồng dạng đã học hãy cho biết hai tam giác vuông thêm điều kiện nào nữa thì đồng dạng
- Nhắc lại các trường hợp như trong SGK
- HS suy nghĩ trả lời
- Tiếp thu
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông :
(SGK / Tr 82)
* HOẠT ĐỘNG 3 : Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
- GV treo bảng phụ 47 – để HS nhận xét các cặp tam giác đồng dạng sau đó rút ra định lý về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông như SGK
- GV cho HS nhắc lại định lý
GV vẽ hình
- GV hướng dẫn HS chhứng minh : ( Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và định lý Pitago )
- GV cho HS thấy lại 2 tam giác ở hình 47 (c,d) là 2 tam giác vuông đồng dạng
- Quan sát hình vẽ và trả lời
- Nhắc lại định lý ở SGK
- Ghi GT, KL
- Theo dõi hướng dẫn của GV và chứng minh
- Theo dõi
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
* Định lý 1 : (Tr 82 – SGK)
GT
KL
Chứng minh : SGK
* HOẠT ĐỘNG 4 : Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Vẽ hai tam giác ABC và A’B’C” với tỷ số đồng dạng
- HS vẽ hình vào vở
và sy nghĩ để chứng minh
3. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
k = . Tính tỷ số
- Gợi ý :
Chứng minh
Tính : = ?
GV nêu 2 định lý ở SGK
- Cho HS đọc định lí
- HS chứng minh
- HS tự chứng minh
- HS nêu lại định lý
Định lý 2 : Tr 83 - SGK
Định lý 3 : Tr 83 – SGK
= k2
* HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố
- Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Tỷ số 2 đường cao, tỷ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng
- Chỉ ra các tam giác đồng dạng trên hình vẽ bên
- HS trả lời
- HS hoạt động theo nhóm tìm ra các cặp tam giác đồng dạng và ghi ra bảng nhóm
* HOẠT ĐỘNG 6 : Dặn dò
Học thuộc lý thuyết
BTVN : 47, 48, 49 Tr 84 – SGK
Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 28 Ngày soạn : 07/03/10
Tiết 49 Ngày dạy :08/03/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kĩ năng:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
-Áp dụng vào việc nhận dạng các cặp tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích chu vi của tam giác.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp, trình bày bài toán hình.
* Kiến thức:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ vẽ sẵn hình 52, 53 .Thước kẻ, com pa, ê ke.
* Trò: Thước kẻ, compa, êke, học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Làm bài tập 47 SGK
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 49 SGK – Tr84
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình
- Ghi GT - KL
- Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng
-Lưu ý các đỉnh tương ứng
-Tính độ dài các cạnh BC, AH, BH, CH như thế nào
-Ap dụng định lý Pitago để tính BC như thế nào?
-Tính AH, BH theo hai tam giác đồng dạng nào ?
Suy ra HC = ?
- Gọi một HS lên bảng trình bày bài giải ?
- Đọc đề bài
- HS suy nghĩ trả lời và làm bài tậ
- HS quan sát hình vẽ và ghi giả thiết kết luận.
- Hai học sinh lên bảng ghi
- HS suy nghĩ làm theo hướng dẫn của GV
- ABC HBA
- HS trả lời
- Một học sinh lên bảng trình bày bài giải.
Bài tập 49 SGK – Tr84
a) Các cặp tam giác đồng dạng :
ABC HBA
ABC HAC
HBA HAC
b) BC2 = AB2 + AC2 ( Đlí Pitago)
suy ra BC =
=
= 23,98 cm
Vì ABC HBA nên ta có
suy ra HB = 6,46 cm
HA = 10,64cm
HC = BC – HB = 17,52 cm
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài 50 SGK – Tr84
-GV cho học sinh thảo luận làm theo nhóm.
-Đại diên mỗi nhóm trình bày bài giải và đưa ra kết quả ?
GV cùng các nhóm khác nhận xét và sửa bài ?
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét
- Hs thảo luận theo 4 nhóm
- HS trình bày bài giải
- HS theo dõi và nhận xét.
-Tiếp thu
Bài tập 50 SGK – Tr84
ABC A’B’C’ suy ra
Suy AB = 47,83 cm
HOẠT ĐỘNG 4 : củng cố
- Nêu các trường hợp đồng dạng cuả tam giác vuông
-Để tính độ dài đoạn thẳng ta thường làm như thế nào ?
-làm tiếp bài 52 SGK
- HS trả lời
- Trả lời
- HS hoạt động cá nhân
Bài tập 52 SGK – Tr85
AC = 16 cm
ABC HAC nên suy ra
HC = 12,8 cm
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
Xem kỹ các bài tập vừa giải
Làm bài tập 51 – SGK
Xem trước bài 9
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 28 Ngày soạn :07/03/10
Tiết 50 Ngày dạy : 08/03/10
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu:
* Kĩ năng:
- Học sinh nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật, và khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được.)
- Nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho tiết thực hành sau
- Biết áp dụng tam giác đồng dạng và tính toán.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế, kĩ năng đo đạc, kĩ năng tính toán.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Dụng cụ đo góc. Tranh vẽ sẵn hình 54 , 55 SGK. Thước kẻ.
* Trò: Thước thẳng, tìm hiểu bài học
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông. Minh họa bằng hình vẽ
HOẠT ĐỘNG 2 : Đo gián tiếp chiều cao của vật
-GV giới thiệu bài toán đo chiều cao của vật.
-Cho HS tìm ra cách giải quyết.
-GV tóm tắt cách làm SGK những đoạn thẳng nào ta có thể đo trực tiếp được ?
-Vậy tính A’C’ như thế nào ?
-Áp dụng bằng số AC = 1,5cm, AB = 1,25m, A’B = 4,2m suy ra A’C’ = ?
-GV đưa ra bài toán đo khoảng cách AB trong đó A có ao hồ bao bọc không thể tới được.
-Cho học sinh thảo luận nhóm theo mỗi bàn
-GV tóm tắt lại cách làm như SGK.
-Tính khoảng cách AB ntn?
-GV hướng dẫn HS áp dụng tam giác đồng dạng
-Hãy vẽ Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC trên giấy
-Đoạn thẳng nào có thể đo được.
-Tính AB ntn ?
-Hãy Ap dụng bằng số
a= 100m, a’ = 4cm
-Đo A’B’ = 4,3 cm suy ra AB =?
-GV nêu phần ghi chú ở SGK cho HS
- HS suy nghĩ trả lời
HS theo dõi
Học sinh suy nghĩ
Hs nhắc lại
AC, AB’, A’B
A’C’ =
HS thay số tính
- HS theo dõi
-Hs bàn bạc tìm cách giải quyết và trình bày cách làm.
-HS suy nghĩ theo hướng dẫn của GV
-Hs vẽ A’B’C’ ABC
A’B’, B’C’
Suy ra AB =
-HS tính
- HS theo dõi
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật
Tiến hành đo đạc : (SGK)
Tính chiều cao của cây hoặc tháp.
ABC’ ABC với k =
suy ra A’C’’= k . AC
=
2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó một địa điểm không thể tới được.
Tiến hành đo đạc. ( Hình vẽ SGK)
Đo BC = a
Đo , ,
Tính khoảng cách AB
Vẽ trên giấy A’B’C’
B’C’ = a’
Suy ra A’B’C’ ABC
K =
Đo A’B’ Suy ra AB =
Ghi chú : (SGK – Tr 86)
Bài tập 53 SGK – Tr87
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- Nhắc lại cách đo chiều cao vật và khoảng cách giữa hai điểm.
-Làm bài tập 53 SGK
-GV cho HS nhận xét và sửa bài
- HS nhắc lại
- HS lên bảng làm
-HS nhận xét
Bài tập 53 SGK – Tr87
BDD’ BEE’
Suy ra
Suy ra Hay
Suy ra BE = 4m
HOẠT ĐỘNG 6 : Dặn dò
Học thuộc lý thuyết
Làm bài tập 54, 55 SGK – Tr 87
Chuẩn bị : cọc , dây, thước ngắm để tiết sau thực hành đo ngoài trời
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 29 Ngày soạn: 17/03/10
Tiết 51 Ngày dạy: 18/03/10
THỰC HÀNH
(ĐO CHIỀU CAO CỦA VẬT)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Đo gián tiếp chiều cao 1 vật
- Đo k/c giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được.
- Sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng. Áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong quá trình thực hành.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: - Địa điểm thực hành cho các tổ HS là sân trường.
- Các thước ngắm ( Liên hệ phòng đồ dùng dạy học)
- Huấn luyện trước 1 nhóm cốt cán thực hành(Mỗi tổ 2 HS)
* Trò: - Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ:
- 1 thước ngắm
- 1 sợi dây dài khoảng 10m
- 1 thước đo độ dài loại 3m hoặc 5m
- 2 cọc ngắn mỗi cọc dài 0,3m
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Để xác định được chiều cao của cây ta phải tiến hành đo đạc như thế nào?
3. Bài mới:
A/ Chuẩn bị thực hành:
Tổ trưởng báo cáo chuẩn bị thực hành của tổ mình
GV hướng dẫn qua nội dung thực hành
GV KT cụ thể, xong giao các tổ mẫu báo cáo thực hành.
B/ HS thực hành
- Các nhóm thực hành
C/ HS hoàn thành báo cáo.
D/ GV nhận xét – Đánh giá (Tập hợp về lớp)
4. Củng cố:
Cách thực hành.
5. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết sau thực hành: Đo k/c giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 29 Ngày soạn: 17/03/10
Tiết 52 Ngày dạy: 18/03/10
THỰC HÀNH
(Đo k/c giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có
1 điểm không thể tới được)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Đo k/c giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được.
- Sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất. Áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong quá trình thực hành.
II. Chuẩn bị:
* Thầy:
- Địa điểm thực hành cho các tổ HS là sân trường.
- Giác kế ( Liên hệ phòng đồ dùng dạy học)
- Huấn luyện trước 1 nhóm cốt cán thực hành(Mỗi tổ 2 HS)
* Trò:
- Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ: 1 thước ngắm, 1 giác kế ngang
- 1 sợi dây dài khoảng 10m
- 1 thước đo độ dài loại 3m hoặc 5m
- 2 cọc ngắn mỗi cọc dài 0,3m
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Để xác định được k/c AB ta phải tiến hành đo đạc như thế nào?
3. Giảng bài mới:
Chuẩn bị thực hành:
- Tổ trưởng báo cáo chuẩn bị thực hành của tổ mình – GV KT cụ thể, xong giao các tổ mẫu báo cáo thực hành.
HS thực hành .
HS hoàn thành báo cáo.
GV nhận xét – Đánh gia (Tập hợp về lớp)
4.Củng cố.
Cách thực hành.
5. Dặn dò:
- Ôn tập các câu hỏi ở SGK trang 89
- Làm các BT 56, 57, 58, 59, 60, 61 trang 92 SGkK
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 30 Ngày soạn: 25/03/09
Tiết 53 Ngày dạy: 26/03/09
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- hệ thống hóa kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày, kĩ năng vận dụng.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng, compa, êke.
* Trò: thước thẳng, compa, êke, ôn bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bài
- Nhắc lại nội dung chương III
- Xác định tỉ số AB và CD trong các trường hợp sau:
a/ AB = 5 cm; CD = 15 cm
b/ AB = 45 dm; CD = 150 cm
c/ AB = 5 CD
- BT 59 trang 92
- Qua O kẻ đường thẳng song song AB cắt AD, BC lần lượt tại E, F.
CM: OE = OF
NA = NB
DM = CM
- Khi có hai cạnh song song trong một tam giác ta áp dụng định lý nào?
- Tính các độ dài x, y của
các đoạn thẳng trong hình bên:
- Nhắc lại nội dung chương III
- tỉ số AB và CD là
a/ AB = 5 cm; CD = 15 cm
b/ AB = 45 dm; CD = 150 cm
c/ AB = 5 CD
- Đọc đề bài
- Vễ hình
- định lý Talet thuận
I. Lí thuyết:
a/ AB = 5 cm; CD = 15 cm
b/ AB = 45 dm; CD = 150 cm
c/ AB = 5 CD
II. Bài tập:
BT 59 trang 92
Qua O kẻ đường thẳng song song AB cắt AD, BC lần lượt tại E, F.
Theo bài toán 20 ta có
OE = OF
Xét KOE có AN // EO
Nên (1)
Xét KOF có NB // FO
Nên (2)
Từ 1 & 2
Mà OE = OF
AN = BN
tương tự MD = MC
Xét ABC và EDC, ta có
ABC EDC( gg)
hay
x=4.3:6,5 = 1,8 cm
y= 6,5.2:3 = 4,3 cm
4. Củng cố:
Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
Học bài và làm bài tập ôn của chương.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 30 Ngày soạn:25/03/09
Tiết 54 Ngày dạy: 26/03/09
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống kiến thức của chương về đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Talet, tam giác đồng dạng . . .
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lưạ chọn
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực, trong quá trình làm bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Đề bài, đáp án.
* Trò: Thước thẳng, êke, ôn bài.
III. Đề bài:
I/ Trắc nghiệm.
* Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn trước chữ cái a, b, c hoặc d.
Câu 1: Cho và CD = 12 cm. Độ dài AB = ?
a / 4 cm b / 24 cm c / 9 cm d / 36 cm
Câu 2: ABC có AD là phân giác (D BC) thì:
a / b / c / d /
* Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống
Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………..
Câu 4: Nối một nội dung bên A và một nội dung bên B để được nội dung đúng.
A
B
1/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng
2/ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng
a/ bình phương tỉ số đồng dạng
b/ tỉ số đồng dạng
II/ Tự luận
Câu 1: Tính các độ dài x, y của
các đoạn thẳng trong hình bên:
Câu 2: Cho ABC vuông ở A , Trên đường thẳng song song với AC kẻ từ B lấy D sao cho . Chứng minh rằng:
a/ ABC CDB
b/ AB. DB = BC. CD
c/ Tính BC, CD, DB . Biết AC = 3 cm, AB = 4 cm.
IV. Đáp án:
I/ Trắc nghiệm.
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn trước chữ cái a, b, c hoặc d.
Câu 1: C. 9 cm (1 điểm)
Câu 2: B. (1 điểm)
Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống
Câu 3: đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác(1 điểm)
Câu 4: Nối 1– b và 2 – a. (1 điểm)
II/ Tự luận
Câu 1: (3 điểm)
Xét ABC và EDC, ta có: ;
ABC EDC( gg)
hay
x=4.3:6,5 = 1,8 cm
y= 6,5.2:3 = 4,3 cm
Câu 2: (3 điểm)
Vẽ hình và ghi GT, KL (0,5 điểm)
a/Xét ABC và CDB, ta có
= 1 v
(so le trong, AC // BD)
ABC CDB (gg) (1) (1 điểm)
b/ từ (1)
hay AB. DB = BC. CD(0,5 điểm)
c/ BC = 5 cm; CD = 6,9 cm; DB = 8, 3 cm (1 điểm)
V. Thống kê điểm:
Lớp
Sĩ số
Điểm
Dưới trung bình
Trên trung bình
< 2
2 => <5
5 => <8
8 => 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A3
VI. Rút kinh nghiệm:
Trường THCS Liêng Srônh KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình Học 8 (tiết 54)
Lớp: . . . . Thời gian: 45’
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
* Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D.
Câu 1: Cho và CD = 12 cm. Độ dài AB = ?
A. 4 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 36 cm
Câu 2: ABC có AD là phân giác (D BC) thì:
A. B. C. D.
* Chọn các nội dung đúng điền vào chỗ trống
Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Nối một nội dung bên A và một nội dung bên B để được nội dung đúng.
A
B
1/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng
2/ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng
a/ bình phương tỉ số đồng dạng
b/ tỉ số đồng dạng
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Tính các độ dài x, y của
các đoạn thẳng trong hình bên:
Câu 2: Cho ABC vuông ở A. Trên đường thẳng
song song với AC kẻ từ B lấy D sao cho .
Chứng minh rằng:
a/ ABC CDB
b/ AB. DB = BC. CD
c/ Tính BC, CD, DB . Biết AC = 3 cm, AB = 4 cm.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hinh Hoc 8 HK II Da sua.doc