Giáo án Hình học 8 Trường THCS TT Lương Bằng Tuần 8 Tiết 15 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.

- Kỹ năng: Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm

- Thái độ: tư duy lô gic, cẩn thận.

II.CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước, com pa, ê ke.

- Hs: Học bài + BT về nhà, thước, com pa, ê ke.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

A) ÔN ĐỊNH TỔ CHỨC(1 ph)

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS TT Lương Bằng Tuần 8 Tiết 15 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Ngày soạn:05/10/2009 Tiết 15 Ngày giảng 12/10/2009 luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng. - Kỹ năng: Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm - Thái độ: tư duy lô gic, cẩn thận. II.chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước, com pa, ê ke. Hs: Học bài + BT về nhà, thước, com pa, ê ke. III. tiến trình bài dạy A) Ôn định tổ chức(1 ph) B) Kiểm tra bài cũ(10 ph) HS1: Hãy phát biểu định nghĩa về a) Hai điểm đx với nhau qua 1 điểm. b) Hai hình đx nhau qua 1 điểm. ? Chữa bài 56/SGK-96(Hình 83 trên bảng phụ) HS2: Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm O (O khác AB) a) Hãy vẽ điểm A' đx với A qua O, điểm B' đx với B qua O rồi CM. AB= A'B' & AB//A'B' b) Qua điểm CAB và điểm O vẽ đường thẳng d cắt A'B' tại C' . Chứng minh 2 điểm C và C' đx nhau A C B // \ O \ // B' C' A’ c)Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của GV ?Đọc đề bài? ?Ghi GT, KL của bài? Gv: Hướng dẫn A đx M qua I I, A, M thẳmg hàng IA=IM I là trung điểm AM AEMD là hbh ?Lên bảng làm? GV hướng dẫn , sửa chữa sai sót cho học sinh, chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng GV gọi HS lên bảng vẽ hình GV gọi HS lên bảng ghi GT, KL? GV hướng dẫn học sinh theo sơ đồ phân tích đi lên B đ/x với C qua O? O là trung điểm của BC? B, O, C thẳng hàng và OB=OC? Theo các t/c của đ/x trục ?Lên bảng trình bày bài làm? GV sửa chữa sai sót , hướng dẫn lại phương pháp làm ?Qua bài tập này muốn c/m 2 điểm đ/x qua một điểm cho trước ta làm thế nào? GV chốt lại phương pháp c/m 2 điểm đối xứng qua một điểm Gv gọi hs đoc đề bài GV: cho học sinh hoạt động nhóm làm bài GV gọi đại diện một nhóm lên bảng chữa bài tập HS nhận xét bài giải của nhóm bạn. GV kiểm tra , đánh giá kết quả một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm * GV: Chốt lại: Đây là bài toán chứng minh: Hình b hành có tâm đx là giao 2 đường chéo của nó. ?Đọc đề bài ? HS giải thích đúng? Vì sao? HS giải thích sai? Vì sao? Luyện tập(28 ph) 1) Chữa bài 53/96 HS: Đọc đề bài HS: lên bảng ghi GT, KL GT: , MA//AB, ME//AC I là trung điểm của ED KL: A đối xứng với M qua I B HS: một em lên bảng làm Xét tứ giác AEMD có AE//MD(AB//MD) AD//ME(AC//ME)à AEMD là hbhàED cắt AM tại trung điểm mỗi đường, mà I là trung điểm của EDà I là trung điểm của AM hay a và M đối xứng với nhau qua điểm I 2) Chữa bài 54/96 HS: vẽ hình y C F A // // 4 3 _ O 2 D x 1 x _ B HS: GT: , C đ/x với A qua Oy, B đ/x với A qua Ox KL: B đ/x với c qua O HS: lên bảng làm - Vì A&B đối xứng qua Ox nên Ox là đường trung trực của AB OA = OB & = (1) -Vì A&C đx qua Oy nên Oy là đường ttrực của ACOA= OC &= (2) - Theo (gt ) =+ = 900 Từ (1) &(2) + = 900 Vậy + + + = 1800 C,O,B thẳng hàng & OB=OC Vậy C đx Với B qua O. HS trả lời 3) Chữa bài 55/96 HS: đọc đề bài HS thảo luận nhóm làm bài HS đại diện một nhóm lên bảng làm bài GT: Hbh ABCD, , đường thẳng đi qua O cắt AB tại M và CD tại N KL: M đ/x với N qua điểm O C/m ABCD là hình bình hành , O là giao 2 đường chéo (gt) AB//CD (SLT) OA=OC (T/c đường chéo) (đối đỉnh) AOM=CON (g.c.g)OM=ON Vậy M đối xứng N qua O. 4) Chữa bài 57/96 HS đoc đề bài HS đứng tại chỗ trả lời - Câu a, c là đúng. Câu b là sai D. Củng cố(5 ph) - So sánh các định nghĩa về hai điểm đx nhau qua tâm. - So sánh cách vẽ hai hình đối xứng nhau qua trục, hai hình đx nhau qua tâm. GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng E. Hướng dẫn về nhà(1 ph) - Tập vẽ 2 tam giác đối xứng nhau qua trục, đx nhau qua tâm.Tìm các hình có trục đối xứng. Tìm các hình có tâm đối xứng. - Làm tiếp BT 100à105/SBT-70 ; 71. HD bài 101/SBT : Làm tương tự bài 54/SGK-96 - Xem trước bài :} Hình chữ nhật.~ —–&—– Ngày soạn: 07/10/2009 Tiết 16 Ngày giảng : hình chữ nhật I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững đ/nghĩa hình chữ nhật, các T/c của hình chữ nhật, các DHNB về hình chữ nhật, T/c trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1 tam giác vuông. - Kỹ năng: Hs biết vẽ hình chữ nhật (Theo định nghĩa và T/c đặc trưng) + Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo T/c đường trung tuyến thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật. - Thái độ: Rèn tư duy lô gíc - p2 chuẩn đoán hình. II. chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước, com pa, ê ke, tứ giác động. HS: Thước, compa, ê ke. III. tiến trình bài dạy: A) Ôn định tổ chức(1 ph) B) Kiểm tra bài cũ(3 ph) HS1: Vẽ hình thang cân và nêu đ/nghĩa, t/c của nó? Nêu các DHNB 1 hình thang cân. HS2: Vẽ hình bình hành và nêu định nghĩa, T/c và dấu hiệu nhận biết hình bình hành. C) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS + GV: 1 tứ giác mà có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ? + GV: Một tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 900 Mỗi góc là 1 góc vuông. Hay tứ giác có 4 góc vuông Hình chữ nhật GV hướng dẫn hs vẽ hcn A B C D + Hãy nêu định nghĩa hình chữ nhật? -HS phát biểu định nghĩa. + GV: Bạn nào có thể CM được HCN cũng là hình bình hành, hình thang cân?(làm ?1) GV chốt lại khái niệm hcn - GV: Các em đã biết T/c của hình bình hành, hình thang cân. Vậy HCN có những T/c gì? - Tuy nhiên HCN mới có T/c đặc trưng đó là: Trong HCN 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. +GV: T/c này được suy từ T/c của hình thang cân và HBH ?Vậy hcn có những t/c gì? GV chốt lại và khắc sâu các t/c của hcn + GV: Để nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật ta dựa vào các dấu hiệu nào? ?Để c/m một tứ giác là hcn ta phải c/m tứ giác có mấy góc vuông? ?Nếu tứ giác đã cho là hình thang cân thì cần thêm điều kiện gì về góc sẽ là hcn? ?Nếu tứ giác đã cho là hbh thì cần thêm điều kiện gì sẽ là hcn? GV khẳng định lại và giới thiệu 4 dấu hiệu nhận biết hcn/SGK-97 ?Đọc lại các dấu hiệu? .+ GV: 3 dấu hiệu đầu các em tự chứng minh (BTVN). + Ta sẽ cùng nhau chứng minh dấu hiệu 4. - HS vẽ hình và ghi gt, kl GV quan sát và sửa chữa sai sót GV hướng dẫn hs bằng sơ đồ phân tích đi lên ABCD là hcn? xuất phát từ GT ?Lên bảng c/m? ?2 GV chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng ?Yêu cầu học sinh thảo luận làm GV vẽ một số hình vẽ lên bảng yêu cầu hs dùng com pa kiểm tra hình nào là hcn? GV chốt lại vấn đề GV cho học sinh hoạt động nhóm làm ?3 và ?4? ?3 Nửa lớp làm ?3 và nửa lớp làm ?4 a) Tứ giác ABCD là hình gì vì sao? b) So sánh độ dài AM & BC c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng định lý. ?4 a) Tứ giác ABCD là hình gì vì sao? b) ABC là tam giác gì? c) ABC có đường trung tuyến AM = nửa cạnh BC GV kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm, khắc sâu kiến thức sử dụng - ? Qua 2 bài tập trên em phát biểu định lý áp dụng vào tam giác vuông? GV khẳng định lại và giới thiệu định lí áp dụng vào tam giác vuông * Định lý áp dụng 1. Trong vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 2. Nếu 1 có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì đó là vuông - Yêu cầu hs nhắc lại định lí? 1) Định nghĩa(10 ph) HS:Tổng 4 góc tứ giác bằng 3600 Mỗi góc = =900 A B C D HS vẽ hình theo hướng dẫn của gv HS: trả lời như định nghĩa hcn * Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông Tứ giác ABCD là HCN HS: Từ định nghĩa về hình chữ nhật ta có = = = = 900 ABCD là HBH mà = (AB//CD) ABCD là hình thang cân. * Vậy từ định nghĩa hình chữ nhật Hình chữ nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân. 2) Tính chất (6 ph) HS trả lời HS: đứng tại chỗ trả lời các t/c như SGK-97 Trong hcn: +Các cạnh đối song song và bằng nhau + Các góc bằng nhau và bằng 900 + Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường + Nhận giao điểm 2 đường chéo làm tâm đối xứng và nhận 2 đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh đối làm trục đối xứng 3. Dấu hiệu nhận biết (14 ph) HS: suy nghĩ trả lời HS: C/m tứ giác có 3 góc vuông vì tổng các góc của tứ giác bằng 3600àgóc thứ tư bằng 900 HS: Hình thang cân có thêm điều kiện có một góc vuông là hcn HS: Hbh có thêm một góc vuông hoặc có 2 đường chéo bằng nhau sẽ trở thành hcn HS: theo dõi SGK-97 HS đọc bài HS: vẽ hình A B D C GT ABCD là hình bình hành AC = BD KL ABCD là HCN HS: Lên bảng c/m Chứng minh ABCD là hình bình hành (gt) nên AB//CD & AD//BC = , = (1) mà AB//CD, AC = BD (gt) ABCD là hình thang cân. = , = (2) Từ (1) &(2) = = = Vậy ABCD là hình chữ nhật. HS trả lời C1: Nếu AB=CD; AC=BD và AC=BDABCD là hcn C2: Nếu OA=OB=OC=OD ABCD là hcn HS lên bảng thực hành 4)áp dụng vào tam giác (10 ph) HS: hoạt động nhóm theo yêu cầu của gv ?3 Giải: a) ABDC có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là HBH HBH có 2 đường chéo bằng nhau là HCN b) ABDC là HCN AD = BC có AM = CM = BM = DM AM = c) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền. ?4 a, Tứ giác ABDC là hcn vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngàtứ giác ABDC là hbh.Lại có 2 đường chéo bằng nhauàABDC là hcn b, là tam giác vuông c, Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông HS: Trả lời HS: nghe giảng HS: đọc lại định lí: SGK- 99 D. Củng cố (3 ph) ? Phát biểu lại đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết hcn? ?Phát biểu định lí áp dụng vào tam giác vuông? Làm bài tập 60/99 BC2 = AB2 + AC2 = 72 + 242 = 625BC = = 25AM = BC = .25 = 12,5 GV Hệ thống lại kiến thức toàn bài, khắc sâu kiến thức cơ bản E. Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Học bài, và nắm chắc các đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết hcn, đ/lí áp dụng vào tam giác CM các dấu hiệu 1, 2, 3. - Thực hành vẽ HCN bằng các dụng cụ khác. - Làm các bài tập: 58à62/SGK/99 , 106à113/SBT-71; 72 HD: bài 58/SGK: áp dụng địn lí Py-ta-go - Chuẩn bị tốt bài tạp giờ sau :}Luyện tập~ —–&—–

File đính kèm:

  • dochinh 8 tuan 8.doc
Giáo án liên quan