A. Mục tiêu:
- HS nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao.
- Làm quen với các khái niệm điểm, đoạn thẳng, đường thẳng và các ký hiệu.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, soạn bài chu đáo, mô hình hình hộp chữ nhật.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Không tiến hành.
III. Bài mới:
30 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tuần 30 đến tuần 35 Trường THCS Nguyễn Huệ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật
Tuần 30
Tiết 55
Hình hộp chữ nhật
Ngày soạn : 06/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
- HS nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật.
- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao.
- Làm quen với các khái niệm điểm, đoạn thẳng, đường thẳng và các ký hiệu.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, soạn bài chu đáo, mô hình hình hộp chữ nhật.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Không tiến hành.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs quan sát hình 69
- Hỏi: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy đỉnh, mấy cạnh?
- Cho hs quan sát mô hình.
- Hãy cho biết những điểm nào thuộc đường thẳng nào?
- Cho hs lấy ví vụ về các hình trong thực tế có hình dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật
- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
- Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
- Ví dụ: (SGK)
- Cho hs thực hiện ?1
- Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp chữ nhật?
- Gọi hs trình bày.
- Cho hs làm bài tập 1
- Gọi hs đứng tại chỗ trình bày.
- Cho các hs khác nhận xét.
- Cho hs làm bài tập 1
- Gọi hs đứng tại chỗ trình bày.
- Cho các hs khác nhận xét.
- GV chốt lại kiến thức.
2. Mặt phẳng và đường thẳng
- Các mặt là: ABCD;
A’B’C’D’; ABB’A’ ; ADD’A’ ;
CBB’C’ ; DCC’D’ .
- Các đỉnh là: A; B; C; D;
A’; B’; C’; D’
- Các cạnh là: AB; BC;
CD; DA; DD’; CC’
; AA’; BB’ ; A’D’ ; C’D’ ; A’B’ ; C’B’
Bài tập 1 (sgk)
Các cạnh băng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = CD = PQ = MN
AD = BC = QM = PN
AM = BN = CP = DQ
Bài tập 2(sgk)
a/ Vì BCC1B1 là hình chữ nhật nên CB1 cắt C1B tại trung điểm mỗi đường mà O là trung điểm của CB1 nên suy ra O cũng là trung điểm của C1B.
b/ CD và BB1 không cùng nằm trong cùng một mặt phẳng mà K thuộc CD nên K không thuộc BB1 .
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học kỹ lý thuyết.
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập 3, 4 (sgk).
- Làm thêm bài:
Hình chữ nhật ABCD có M, N thứ tự là
trung điểm của AD, BC.
Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc
tia đối của tia DC, K là giao điểm
của EM và AC. Chứng minh:
NM là phân giác của góc KNE.
HD:
C/m được IM = IN suy ra CE = CH
Suy ra tam giác NEH cân tại N suy ra (đpcm).
Tuần 30
Tiết 56
Hình hộp chữ nhật(tiếp)
Ngày soạn : 06/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
- Nhận biết một dấu hiệu về hai đường thẳng song song.
- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đt // với mp và 2 mp //.
- Nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xq của hình hộp chữ nhật.
- HS đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ giữa đường và mặt, mặt và mặt…
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, soạn bài chu đáo, mô hình hình hộp chữ nhật.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập về nhà của hs.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs làm ?1
- Hãy chỉ ra các mặt của hình hộp chữ nhật?
- BB’và AA’ có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không?
- BB’và AA’ có điểm chung hay không?
- GV giới thiệu khái niệm hai đt // trong không gian.
Hình hộp chữ nhật(tiếp)
1. Hai đt // trong không gian
?1
- Các mặt hình hộp là:
ABCD; A’B’C’D’;
ABB’A’ ; ADD’A’;
CBB’C’ ; DCC’D’
- BB’và AA’ cùng nằm
trong một mặt phẳng.
- BB’và AA’ không có điểm chung.
- Cho hs làm ?2
- AB có // với A’B’ hay không?
- AB có nằm trong mp(A’B’C’D’) hay không?
- GV giới thiệu khái niệm đt // mp.
- Cho hs làm tiếp ?3
- Tìm trên hình vẽ các cặp đường thẳng // mp.
- Cho hs trình bày.
- GV chốt lại kiến thức.
- Cho hs làm ?4
- Hãy kể tên các cặp mp //
- GV chốt lại kiến thức.
- Cho HS đọc nhận xét (sgk)
2. Đt // với mp. Hai mp //
?2
- Có BA A’B’ là hcn
nên AB// A’B’
- AB không nằm trong
mp(A’B’C’D’) .
* Ta nói:
AB //mp (A’B’C’D’)
?3
- Các đường thắng song song với mp (A’B’C’D’)
là : AB ; CD; AD; BC.
* Ta nói mp(ABCD) // mp (A’B’C’D’)
Ví dụ: (sgk)
?4
mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’);
mp(IHKL) // mp(BCC’B’);
mp(ADCB) // mp(A’D’C’B’);
mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’);
* Nhận xét: (sgk)
IV. Củng cố:
Bài tập 5(sgk)
- GV vẽ hình như sgk
- Gọi hs lên bảng tô đậm
những cạnh song song và bằng nhau.
Bài tập 6(sgk)
Gọi hs lên bảng trình bày.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập:7 đến 9 (sgk)
- Lấy các ví dụ xung quanh để minh hoạ
cho hình ảnh đt//mp và mp//mp.
- Bài tập thêm:
Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng đi qua A // BC cắt BD ở E. Đường thẳng đi qua B // AD cắt AC ở G.
a/ CMR: EG // DC. b/ Giả sử AB//CD. Chứng minh: AB2 = EG.DC
HD:
a/ AE//BC suy ra
BG//AD suy ra
suy ra , suy ra EG//DC
b/ ta c/m suy ra (đpcm)
Tuần 31
Tiết 57
Thể tích hình hộp chữ nhật
Ngày soạn : 12/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
Bằng nhiều hình ảnh cụ thể cho hs bước đầu nắm được dấu hiệu đt vuông góc với mp, hai mp vuông góc.
- Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập về nhà của HS.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs quan sát hình 84 và trả lời ?1.
- Ta nói: A’A mp(ABCD)
- Nhận xét sgk.
- Cho hs làm tiếp ?2.Hãy chỉ ra các đt mp(ABCD)
- Đt AB có nằm trong mp(ABCD) hay không?
- Đt AB có mp(ABCD) hay không? vì sao?
- GV nêu khái niệm hai mp .
- Hãy tìm các mp mp (A’B’C’D’) trên hình 84.
- Gọi hs trình bày, GV chốt kiến thức.
Thể tích hình hộp chữ nhật
1. Đt với mp, hai mp
?1
A’A AD vì …
A’A AB vì …
Ta nói A’A mp(ABCD)
?2
Có A’A; B’B; C’C; D’D
mp(ABCD).
AB nằm trong mp(ABCD) vì a, b nằm trong mp(ABCD).
- AB mp(ADD’A’) vì AB AD; AA’
?3
Các mp mp (A’B’C’D’) là:
(ABB’A’); (ADD’A’); (CBB’C’); (DCC’D’)
- Cho hs đọc sgk.
- Hãy nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
- Đối với hình lập phương ta có công thức nào?
- Cho hs làm ví dụ.
- Tính thể tích của hình lập phương biết diện tích toàn phần là 216cm2?
- Diện tích mỗi mặt của hlp là ?
- Cạnh của hlp là?
- Thể tích của hlp là?
- cho hs tự trình bày.
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
V = abc
Đặc biệt thể tích hình lập phương cạnh a là
V = a3
Ví dụ:
Diện tích mỗi mặt là: 216: 6 = 36cm2.
Độ dài cạnh hình lập phương là :
a = = 6cm.
Thể tích hình lập phương là: V = 63 = 216cm3
IV. Củng cố:
- Cho hs làm bài tập 10(sgk).
a/ BF vuông góc với những mp nào?
b/ Hai mp (AEHD) và (CGHD)
vuông góc với nhau vì sao?
- Gọi hs trả lời, giải thích vì sao?
- GV chốt lại kiến thức và củng cố lại cho hs các khái niệm.
- Cho hs làm tiếp bài tập 11 (sgk)
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 12 đến 16 (sgk)
- Bài tập thêm:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. Vẽ MG // BD (G thuộc AC), vẽ MH//CE (h thuộc AB).
a/ CMR: BD và CE chia HG thành ba phần bằng nhau.
b/ CMR: OM đi qua trung điểm của HG (O là trọng tâm tam giác ABC).
HD:
a/
suy ra HI = IK =KG.
b/ - C/m NP//HG
- MO đi qua trung điểm của NP
suy ra MO đi qua trung điểm của HG.
Tuần 31
Tiết 58
Luyện tập
Ngày soạn : 12/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng các công thức tính diện tích xq, tp, thể tích của hình hộp chữ nhật vào tính toán.
- Biết c/m đt vuông góc với mp, mp vuông góc với mp.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, com pa, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn c/m đt vuông góc với mp ta làm như thế nào?
- Muốn c/m hai mp vuông góc ta làm như thế nào?
- Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs làm bài tập 12 sgk.
- GV giới thiệu khái niệm đường chéo của hình hộp chũ nhật.
- Muốn tính AD ta làm như thế nào?
Hãy c/m công thức đó?
- Hãy áp dụng công thức vào để tính kết quả các đoạn chưa biết?
- Cho hs báo cáo kết quả.
- GV chốt lại kết quả đúng.
- Hãy nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
- Gọi hs lên bảng tính, điền số.
- Cho hs làm bài tập 15 (sgk)
- Lưu ý hs hai GT
Gạch không hút nước
Toàn bộ gạch ngập trog nước.
- Trước hết ta cần tính gì?
- V của 25 viên gạch là?
- S đáy của hlp là?
- Chiều cao cột nước dâng lên là?
- HS trình bày theo các câu hỏi gợi ý của GV.
- Cho hs quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
- Những đt nào //mp(ABKI)
- Những đt nào mp(DCC’D’)
- mp (A’B’C’D’) có mp(DCC’D’) hay không?
- GV chốt lại kiến thức.
Luyện tập
Dạng 1: Tính độ dài, diện tích, thể tích.
Bài tập 12(sgk)
áp dụng định lý Pi-ta-go
vào các tam giác vuông
BCD; ABD ta có:
HS điền số vào bảng….
Bài tập 13(sgk)
b/ Điền số thích hợp vào ô trống.
Chiều dài
22
18
15
20
Chiều rộng
14
5
11
13
Chiều cao
5
6
8
8
Diện tích 1 đáy
308
90
165
260
Thể tích
1540
540
1320
2080
Bài tập 15(sgk)
- Thể tích của 1 viên gạch là:
- Thể tích của 25 viên gạch là:
- Diện tích đáy của thùng là:
- Chiều cao cột nước dâng lên là:
Đáp số: 2,49dm
Dạng 2: đt mp, mp mp
Bài tập 16(sgk)
- Những đt //mp(ABKI) là:
A’B’; C’D’ A’D’ B’C’ ; DG; GH; HC; CD.
- Những đt nào mp(DCC’D’) là:
A’D’ B’C’ ; DG; HC; AI; BK
mp (A’B’C’D’) có mp(DCC’D’)
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 14 đến 18 (sgk)
- Bài tập thêm:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến BM. Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác ABC, E là trọng tâm của tam giác ABM.
CMR: EO vuông góc với BM.
HD:
- Xét tam giác EGM có:
GO là đường cao, MO là đường cao
Suy ra O là trực tâm của tam giác
Suy ra EO vuông góc với BM.
Tuần 32
Tiết 59
Hình lăng trụ đứng
Ngày soạn : 19/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
- Nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng( đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao).
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết cách vẽ theo ba bước ( đáy, mặt bên, đáy thứ hai)
- Củng cố khái niệm “ song song”.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, com pa, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy phát biểu công thức tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật?
- Nêu công thức tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- GV đưa ra mô hình, kết hợp với hình vẽ.
- Hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh, các mặt bên của hình lăng trụ?
- Gọi hs trả lời.
- HS quan sát mô hình và trả lời.
Cho hs làm ?1, ?2 sgk
- Gọi hs phát biểu ý kiến.
Hình lăng trụ đứng
1. Hình lăng trụ đứng
Trong hình này
A, B, C, D, E, A’, B’, C’, D’, E’
Là các đỉnh.
Các đoạn AA’, BB’, CC’,
DD’, EE’ là các cạnh bên.
…
?1
- Hai mp chứa đáy của lăng trụ
là hai mp //
- Các cạnh bên vuông góc với đáy.
- Các mặt bên vuông góc với đáy.
?2
- GV hướng dẫn hs vẽ lăng trụ đứng tam giác.
- Lưúy các cạnh bên // và bằng nhau.
- Một số hình chữ nhật khi vẽ có dạng hình bình hành.
- GV cho hs làm bài tập 19, 20 sgk.
- Hãy quan sát hình vẽ và điền số vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho các hs khác nhận xét, GV chốt lại kiến thức.
- Gọi hs lên bảng trình bày cách vẽ bài 20 sgk.
GV sửa cho hs những sai sót.
2. Ví dụ
Cách vẽ lăng trụ đứng tam giác:
- Bước 1: Vẽ đáy ABC
- Bước 2: Vẽ các cạnh bên.
- Bước 3: Vẽ đáy còn lại.
* Chú ý (sgk)
Bài 19 sgk
Hình
a
b
c
d
Số cạnh của 1 đáy
3
Số mặt bên
4
Số đỉnh
12
Số cạnh bên
5
Bài 20 (sgk)
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 21 đến 30 (sgk)
- Bài tập thêm:
Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc BAD cắt BD ở M, tia phân giác của góc ABC cắt AC ở N. CMR: MN//CD.
HD:
Ta có
Tương tự Suy ra MN//CD
Tuần 32
Tiết 60
Diện tích xq của hình lăng trụ đứng
Ngày soạn : 19/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
- Nắm được cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.
- Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, mặt triển khai của hình lăng trụ đứng.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài về nhà của hs, chữ bài tập thêm.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho HS làm ?1
- Yêu cầu hs tự hình thành công thức tinh Sxq.
- Muốn tính Stp của hình lăng trụ đứng ta làm như thế nào?
- HS nêu công thức.
Diện tích xq của hình lăng trụ đứng
1. Công thức tính diên tích xq
?1
Sxq = 2p.h
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
Stp = 2.Sđáy + Sxq
- Cho hs làm ví dụ sgk.
- Gọi hs lên bảng trình bày cách làm.
- Cho các hs khác nhận xét , GV chốt lại kiến thức.
- Cho hs làm các bài tập 23, 24, 25 (sgk)
- Hs chuẩn bị 5 ph
- Gọi 3 hs lên bảng trình bày bài làm.
- Gv tổ chức nhận xét rút kinh nghiệm bài làm của hs.
2. Ví dụ
Ví dụ :sgk
Tính BC = … = 5cm
Sxp = … = 108cm2.
S2đáy = … = 12cm2
Stp = .. = 120 cm2.
Bài 23(sgk)
Sxq = 70; Stp = 94
Sxq = ;
Stp =
Bài 24(sgk)
Cột 1: 18; 180; Cột 2: 4; 45
Cột 3: 2; 40; Cột 4: 8; 3
IV. Củng cố:
- Nêu công thức tính diện tích xq của lăng trụ đứng?
- Công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng?
- Cách vẽ hình lăng trụ đứng?
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 36 đến 42 (sbt)
- Bài tập thêm:
Tính diện tích tam giác ABC biết rằng AB = 14, AC = 35, phân giác AD = 12.
HD:
Vẽ DE//AB. Tính được AE = 10.
Vẽ đ/c EH của tam giác ADE.
Tính được AH = 6; EH = 8; S(ADE) = 48.
S(ADC) = 168; S(ABC) = 235,2.
Tuần 32
Tiết 61
Thể tích của hình lăng trụ đứng
Ngày soạn : 22/04/07 ngày dạy : /04/07
A. Mục tiêu:
- Hình dung và nhớ được công thứ tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
- Củng cố lại các khái niệm song song và vuông góc giữa đường và mặt.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, Mô hình hình lăng trụ đứng, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật?
- Nêu công thức tính diện tích xq của lăng trụ đứng?
- Công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng?
- Cách vẽ hình lăng trụ đứng?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs thực hiện ?(sgk)
- Với lăng trụ đứng có đáy là tam giác ta có công thức tính thể tích như thế nào?
- Đối với lăng trụ đứng có đáy là tam giác thường thì ta có công thức nào?
- HS: Ta cũng có công thức như vậy.
Thể tích của hình lăng trụ đứng
1. Công thức tính thể tích
V = S.h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
- Cho hs đọc ví dụ sgk.
- Cách 1: Hãy tính thể tích từng phần của hình?
- Cách 2: Tính thể tích của lăng trụ theo công thức?
- HS chuẩn bị 3ph.
- Gọi hs trình bày cách làm.
- GV tổ chức nhận xét, chốt kiến thức.
- Cho hs làm tại lớp các bài tập 27; 28 sgk.
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Nêu công thức tính diện tích đáy, công thức tính thể tích?
- Gọi hs lên trình bày, các hs khác làm vào vở.
- GV tổ chức nhận xét và thống nhất kết quả.
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Nêu công thức tính diện tích đáy, công thức tính thể tích?
- Gọi hs lên trình bày, các hs khác làm vào vở.
- GV tổ chức nhận xét và thống nhất kết quả.
2. Ví dụ
Cách1:
Thể tích hình hộp chữ nhật
V1 = … = 140(cm3).
Thể tích hình lăng trụ
đứng tam giác là:
V2 = … = 35(cm3)
Thể tích lăng trụ đứng
ngũ giác là: V = V1 + V2
= … = 175(cm3)
Cách 2:
Sđáy = 5.4 + 1/2.5.2 = 25(cm2).
V = Sđáy. chiều cao = 25.7 = 175(cm3)
Bài tập 27(sgk)
b
5
6
4
h
2
4
h1
8
5
10
Diện tích 1 đáy
12
6
Thể tích
12
50
Bài tập 28(sgk)
Sđáy = 60.90/2 = 2700(cm2).
V = Sđáy. chiều cao
= 2700.70 = 189000(cm3)
IV. Củng cố:
- Phát biểu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng?
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 29 đến 35 (sgk)
- Bài tập thêm:
Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy G thuộc cạnh BC, H thuộc cạnh CD sao cho góc GOH = 450. Gọi M là trung điểm của AB. CMR: a/ Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB.
b/ MG//AH
HD:
a/ Có góc HOD = góc OGB ( = 1350 - O1 )
Suy ra tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB.
b/ Từ câu a/ suy ra HD.BG = OB.OD = AD.BM.
Suy ra tam giác AHD đồng dạng với tam giác GMB.
Suy ra MG//AH.
Tuần 33
Tiết 62
Luyện tập
Ngày soạn : 29/03/07 ngày dạy : /05/07
A. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng các công thức tính diện tích xq, tp, thể tích của hình lăng trụ đứng vào việc tính toán.
- Củng cố lại cách vẽ hình theo ba bước.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, com pa, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy phát biểu các công thức tính Sxq; Stp; V của lăng trụ đứng?
- GV tóm tắt các công thức lên bảng.
Sxq = 2p.h ( p là nửa chu vi, h là chiều cao)
Stp = 2.Sđáy + Sxq; V = S.h (S là diện tích đáy).
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Chữa bài tập 30c/(sgk)
- GV: Ta coi đây là một hình lăng trụ đứng, Như vậy chiều cao của lăng trụ là ?
- Chu vi đáy là?
- Hãy tính Stp; V?
- HS chuẩn bị 5ph.
- Gọi 1 hs nêu kết quả.
- Hs lên bảng trình bày.
- Cho hs làm bài 31sgk
- HS chuẩn bị 5ph.
- Hs lên bảng trình bày.
- Cho các hs khác nhận xét, GV chốt lại kiến thức.
- Cho hs làm bài 32sgk.
- Gọi hs lên bảng vẽ hình, hs tự vẽ tiếp các nét khuất.
- HS chuẩn bị 2ph.
- Hs lên bảng trình bày cách tính thể tích lưỡi rìu?
- Gọi hs lên tính khối lượng của lưỡi rìu?
- Cho các hs khác nhận xét, GV chốt lại kiến thức.
- Cho hs làm bài 33sgk.
- Gọi hs lên bảng vẽ hình
- Hãy kể tên :
- Các cạnh // với AD
- Các cạnh// AB
- Các đt// pm(EFGH)
- Các đt// mp(DCGH).
Luyện tập
Chữa bài tập 30c/(sgk)
Đây là hình lăng trụ đứng
đáy là lục giác , chiều cao là 3
Sxq = 12.3 = 36(cm2)
2.Sđáy = 2.(4+1) = 10(cm2)
Stp = 36 + 10 = 46(cm2)
V = 10/2 . 3 = 15(cm3)
Chữa bài tập 31(sgk)
Lăng trụ 1
Lăng trụ 2
Lăng trụ 3
Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác
5cm
7cm
Chiều cao của tam giác đáy
5cm
Cạnh tương ứng với đ/c của tam giác đáy
3cm
5cm
Diện tích đáy
6 cm2
15 cm2
Thể tích của lăng trụ đứng
49 cm3
0,045l
Chữa bài tập 32(sgk)
b/ Thể tích lưỡi rìu là:
V = 1/2.10.4.8 = 160 cm2
c/ Khối lượng của
lưỡi rìu là:
m = 0,16.7,874
= 1,25984kg.
Chữa bài tập 33(sgk)
- Các cạnh // với AD là:
BC; FG; EH;
- Các cạnh// AB là: FE
- Các đt// pm(EFGH) là:
AB; BC; CD; DA
- Các đt// mp(DCGH) là:
AE; BF.
IV. Củng cố:
- Hãy phát biểu các công thức tính Sxq; Stp; V của lăng trụ đứng?
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, nắm chắc các bước vẽ hình lăng trụ đứng.
- Bài tập thêm:
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao
BD, CE cắt nhau ở H.
CMR: BC2 = BH.BD + CH.CE
HD:
Kẻ HK BC. c/m được
BH.BD = BK.BC
CH.CE = CK.CB.
Tuần 33
Tiết 63
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Ngày soạn : 29/04/07 ngày dạy : /05/07
A. Mục tiêu:
- HS có khái niệm về hình chóp đều ( đỉnh, cạnh bên, mặt đáy).
- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.
- Vẽ hình chóp tam giác đều, theo bốn bước.
- Củng cố khái niệm vuông góc đã học ở các tiết trước.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, Mô hình hình chóp đều, hình chóp cụt đều, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Không tiến hành
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- GV đua ra mô hình
- HD hs quan sát đỉnh cạnh, chiều cao, cạnh bên mặt bên ..
- HS kể tên các yếu tố trên hình vẽ.
- GV hướng dẫn hs cách vẽ hình chóp.
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
1. Hình chóp
*S là đỉnh của
hình chóp
*SO là đừơng cao
của hình chóp
*S.ABCD gọi là
hình chóp tứ giác.
- GV giới thiệu khái niệm hình chóp đều.
- Cho hs nêu các yếu tố của hình chóp đều.
- GV hướng dẫn hs cách vẽ hình chóp tứ giác đều.
- Bước 1: Vẽ đáy hình chóp đều, xác định tâm của đáy.
- Bước 2: Vẽ đường cao, xác định đỉnh hình chóp.
- Bước 3: Vẽ các cạnh bên của hình chóp.
- Cho hs làm ? sgk
2. Hình chóp đều
* ABCD là hình vuông
* SAB; SBC; SCD; SDA
là các tam giác cân.
Ta gọi S.ABCD là
Hình chóp tứ giác đều.
* Trong hình chóp đều
S.ABCD, chân đường cao
Là tâm của đáy.
* Đường cao mặt bên
gọi là trung đoạn của
hình chóp đó.
?
- GV giới thiệu khái niệm hình chóp cụt đều.
- HS quan sát mô hình.
- HS nêu các yếu tố của hình.
- Cho hs làm bài tập 36 sgk.
- Cho hs làm bài tập 37 sgk.
- HS chuẩn bị 5 ph.
- Gọi 2 hs lên bảng trình bày.
- GV tổ chức nhận xét, chốt lại kiến thức.
3. Hình chóp cụt đều
Phần hình chóp
nằm giữa mp cắt
và mp đáy của
hình chóp
gọi là hình
chóp cụt đều.
Nhận xét:
Mỗi mặt bên của
hình chóp cụt đều
là hình thang cân.
IV. Củng cố:
- Nêu cách vẽ hình chóp tứ giác đều?
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 38, 39 (sgk)
- Luyện tập cách vẽ hình chóp đều.
- Bài tập thêm:
Cho tam giác ABC cân tại A, trực tâm H chia đường cao AE theo tỉ số 6:1. Giao điểm I các đường phân giác chia AE theo tỉ số nào?
HD:
Theo t/c đường phân giác ta có:
Suy ra
Tuần 33
Tiết 64
Diện tích xq của hình chóp đều
Ngày soạn : 29/04/07 ngày dạy : /05/07
A. Mục tiêu:
- HS nắm được cách tính diện tích xq của hình chóp đều, biết áp dụng công thức tính toán đối với các hình cụ thể.
- Củng cố các khái niệm hình học cơ bản ở các tiết trước, hoàn thiện dần các kỹ năng cắt, gấp hình đã biết.
- Quan sát hình theo nhiều góc nhìn khác nhau.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, mô hình hình chóp đều, mặt khai triển hình chóp đều, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách vẽ hình chóp tứ giác đều?
- Chữa bài tập 38 sgk?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs làm ? sgk
- Hãy điền số thích hợp vào ô trống(..)
- Gọi hs đọc kết quả điền.
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều?
- Hãy nêu cách tính diện tích toàn phần của hình chóp đều?
- GV tóm tắt công thức lên bảng.
Diện tích xq của hình chóp đều
1. Công thức tính diện tích xq
?
a/ Số mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là 4
b/ Diện tích mỗi mặt tam giác là 12cm2
c/ Diện tích của đáy hình chóp đều là 16 cm2
d/ Tổng diện tích của các mặt bên là 48 cm2
* Diện tích xq của hình chóp đều bằng tivhs của nửa chu vi đáy với trung đoạn.
Sxq = p.d
(p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn)
- Cho hs đọc ví dụ sgk.
- Hãy tính diện tích xung quanh của hình chóp?
- Gọi hs trình bày.
- Có thể tính diện tích toàn phần của hình chóp được hay không?
- Hãy nêu cách tính diện tích toàn phần của hình chóp?
- HS trình bày cách tính.
- Cho hs làm bài tập 40 sgk.
- HS chuẩn bị 5 ph.
- Hãy nêu cách tính trung đoạn SH?
- HS trình bày.
- Hãy tính diện tích mỗi mặt bên của hình chóp?
- HS trình bày.
- Hãy nêu cáh tính diện tích toàn phần của hình chóp?
- GV chốt lại kiến thức và kết quả tính.
2. Ví dụ
Bán kính đường tròn
ngoại tiếp ều ABC
là R = , AB = R
= . = 3(cm)
Diện tích xq của
hình chóp là:
Sxq = pd
= 27/4(cm2)
Bài tập 40 sgk
Xét tam giác SBC ta có
SH =
Diện tích mỗi mặt bên là
SH.BC/2 = 300cm2
Diện tích của đáy
hình chóp đều là
30.30 = 900cm2
Diện tích toàn phần của hình chóp là:
300 + 900 = 1200 (cm2)
IV. Củng cố:
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần của hình chóp đều?
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS học bài, làm các bài tập: 41, 42, 43 sgk
- Bài tập thêm:
Tính diện tích tam giác ABC có đường cao AH = 6cm, biết AH chia góc A theo tỉ số 1: 2 và chia cạnh BC thành hai đoạn mà đoạn nhỏ bằng 3cm.
HD:
Giả sử HB < HC. Gọi AD là phân giác
của góc HAC. Đặt DC = x.Ta có :
.
Diện tích tam giác là: 33cm2 .
Tuần 34
Tiết 65
Thể tích của hình chóp đều
Ngày soạn : 02/05/07 ngày dạy : /05/07
A. Mục tiêu:
- Hình dung và nhớ được công thức tính thể tích của hình chóp đều.
- Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp.
B. Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, mô hình hình chóp và hình lăng trụ đứng, soạn bài chu đáo.
+ HS: Thước thẳng, com pa, làm các bài tập về nhà.
C. Các hoạt
File đính kèm:
- Giao an Hinh hoc 8 tuan 30 den 35.doc