1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3282 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình học 8 - Tuần 12 - Tiết 24: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12
Tiết: 24
Ngày soạn: 04/11/2013
Ngày KT: 07/11/2013
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
100%
Số câu: 1
(B1a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ Đề 2:
Đường Trung bình của tam giác, hình thang
Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
(B2,B4b)
Số điểm: 2,0
100%
Số câu: 2
(B2, B4b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 3:
Các loại tứ giác: Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân.
Vận dụng dược tính chất, dấu hiệu nhận biết biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, định lí pytago để tính cạnh của hình thoi, chứng minh tứ giác là hình bình hành
Vận dụng dược dấu hiệu nhận biết biết của hình vuông để tìm điều kiện của tứ giác để hình bình hành trở thành hình vuông.
Số câu: 5
Số điểm: 7,0
Tỉ lệ 70%
Số câu: 2
(B1b,B4a)
Số điểm: 2,0
28,6%
Số câu: 2
(B3,B5a)
Số điểm: 4,0
57,1%
Số câu: 1
(B5b)
Số điểm: 1,0
14,3%
Số câu: 5
(B1b,B4a,
B3,B5a,b)
Số điểm: 7,0
Tỉ lệ 70%
5 bài
số câu: 8
Tổng số
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu:2
Số điểm: 2,0
20 %
Số câu: 2
Số điểm: 4,0
40 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
10 %
5 bài
Số câu:8
10,0đ = 100%
4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài 1: ( 2 đ ) Cho tứ giác ABCD có = 1000, = 500, = 1300.
Tính số đo ?
Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài 2: ( 1 đ) Tìm x trên hình vẽ sau:
6cm
14cm
x
( AB // DC)
Bài 3: (2 đ ) Cho hình Thoi ABCD có AC = 8cm, BD = 6cm. Tính độ dài cạnh hình thoi ABCD
Bài 4: 2(đ) Cho rABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân.
b) Cho BC = 16cm. Tính cạnh MN.
Bài 5: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH trở thành hình Vuông?
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2đ): a) Trong tứ giác ABCD có:
=>1000 + 500 + 1300+ = 3600
=> = 800
b) Tứ giác ABCD có : ( hoặc
=> AB // CD => Tứ giác ABCD là hình thang
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 2 ( 1đ): Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang ta có
EF=6+142=10 (cm)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 3 (2đ): Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD
Theo tính chất của hình thoi ta có:
OB = ; OA =
Áp dụng định lí Py-ta – go trong tam giác vuông ABO
AB =
(cm)
(1,0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 4 (2đ):
a) MN là đường trung bình của rABC nên MN//BC.
Kết hợp với (rABC cân tại A)
Ta suy ra BCNM là hình thang cân
MN là đường trung bình của rABC nên
MN = BC:2 = 8cm
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(1,0đ)
Bài 5 (3đ): HS vẽ hình ghi giả thiết kết luận
a) EF, GH lần lượt là đường trung bình của rABC và rADC nên
EF//=AC:2; GH//=AC:2
EF//=GHEFGH là hình bình hành
b) Tứ giác ABCD cĩ ACBD và AC = BD thì EFGH trở thành hình vuơng
(0.25đ)
(1,0 đ)
(0,75 đ)
(1,0đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
8A1
8A2
*.Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………*Biện pháp:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 12 Tiet 24 HH8 kiem tra chuong 1 tt Nam hoc 2013 2014.docx