Giáo án Hình học 8 Tuần 22 Tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác

A.MỤC TIU:Qua tiết này hs đạt được:

1. Kiến thức :

- Học sinh nắm vững nội dung địng lí về tính chất đường pjân giác của tam giác.

- Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc

2. Kỹ năng :

- Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).

3. Thái độ :

- Cẩn thận trong tính toán, trình bày rõ ràng và chính xác.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

Các bảng phụ ghi nội dung : ?1, ?2, ?3, H20, H21, H22, H23, H24

Phiếu học tập: Cho ABC có BC = 5 cm, AC = 4cm, AB = 6cm, AD là đường phân giác. Độ dài đoạn BD là:

 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 22 Tiết 40 Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 – TIẾT 40 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC *** A.MỤC TIÊU:Qua tiết này hs đạt được: 1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững nội dung địng lí về tính chất đường pjân giác của tam giác. - Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc 2. Kỹ năng : - Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). 3. Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán, trình bày rõ ràng và chính xác. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Các bảng phụ ghi nội dung : ?1, ?2, ?3, H20, H21, H22, H23, H24 Phiếu học tập: Cho ABC có BC = 5 cm, AC = 4cm, AB = 6cm, AD là đường phân giác. Độ dài đoạn BD là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: kiểm tra Câu hỏi: 1/. Phát biểu hệ quả của định lí Ta - Lét 2/. Tính độ dài x trong hình sau, biết AC//BE Một hs trả lời ở bảng có AC//BE Suy ra: (hệ quả định lí Ta – Lét) Hay: Vậy: x = 2 Hoạt động 2:định lý -GV: Treo bảng phụ có nội dung bài ?1 và hình 20 SGK trang 65. -GV: Cho HS htực hiện đo độ dài các đoạn thẳng DB và DC rồi so sánh các tỉ số -GV: Từ đó GV giới thiệu định lí và cho HS phát biểu. -GV: Hướng dẫn HS chứng minh “Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E. Lúc đó hãy chứng minh AB = BE -GV: Áp dụng hệ quả của định lí Ta – Lét trong ta có điều gì ? Từ (1) và(2) ta suy ra được điều gì ? -HS quan sát và vẽ hình 20 vào tập. -HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại tự làm vào tập So sánh: -HS phát biểu định lí -HS Ta có: (gt) Vì BE//AC nên (so le) Suy ra: Do đó: cân tại B Nên: AB = BE (1) Ta lại có: (2) Từ (1) và(2) suy ra: 1. Định lý: Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. ,AD AD là tia phân giác GT của ,() KL * Chứng minh: (Đọc SGK) Hoạt động 3: chú ý -GV: Yêu cầu HS vẽ tia phân giác ngoài AD’ của -GV: Qua đó giới thiệu chú ý và cho HS phát biểu -GV: Treo bảng phụ có nội dung hình 23 và yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK trang 67. -GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3 SGK trang 67 hoạt động theo nhóm -GV: Lấy kết quả của hai nhóm bất kì treo lên bảng và cho các nhóm còn lại quan sát, nhận xét và đánh giá kết quả của hai nhóm treo trên bảng. -GV: Nhận xét, đánh giá và ghi nhận kết quả. -HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -HS phát biểu chú ý và ghi bài -HS thực hiện ?2 SGK trang 67. a/. có AD là tia phân giác của Suy ra: Hay: Vậy: b/. Khi y = 5 thì Suy ra: -HS hoạt động nhóm thảo luận thực hiện ?3 SGK trang 67. có DH là tia phân giác của . Suy ra: Hay: 2. Chú ý: Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác. () Hoạt động 4: củng cố - Phát biểu định lý tính chất đường phân giác trong tam giác - Gv cho hs làm BT 15a - 67 Một hs phát biểu tại chổ Hs cả lớp cùng làm Một hs làm ở bảng 15 – 67 a/ AD là tia phân giác nên: D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: học thuộc tính chất đường phân giác trong tam giác làm BT 15b,16, 17 – 67, 68

File đính kèm:

  • docTIET40.doc
Giáo án liên quan