I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ tích này để giải bài toán .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình .
Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình bài 44 , hình vẽ tạm bài 49 ( sgk ) ; thước thẳng , com pa , thước đo góc
2. Học sinh: Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp , tâm đường tròn ngoại tiếp , các bước giải bài toán dựng hình , bài toàn quỹ tích .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu quỹ tích cung chứa góc .
- Chữ bài tập 44 ( sgk ) - GV đưa hình vẽ lên bảng gọi HS lên làm bài .
3. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 47 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 47
Ngày giảng:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ tích này để giải bài toán .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình .
Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình bài 44 , hình vẽ tạm bài 49 ( sgk ) ; thước thẳng , com pa , thước đo góc
2. Học sinh: Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp , tâm đường tròn ngoại tiếp , các bước giải bài toán dựng hình , bài toàn quỹ tích .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu quỹ tích cung chứa góc .
- Chữ bài tập 44 ( sgk ) - GV đưa hình vẽ lên bảng gọi HS lên làm bài .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1 :
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- AM là tiếp tuyến của đường tròn tâm B đ AM và BM có quan hệ gì ? đ ta có số đo của góc AMB là bao nhiêu ?
- Có nhận xét gì về đoạn thẳng AB ?
- Theo quỹ tích cung chứa góc đ M nằm trên đường nào ? vì sao ?
- GV yêu cầu HS nêu kết luận về quỹ tích .
* Hoạt động 2 :
- Hãy nêu các bước giải một bài toán dựng hình
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu yêu cầu của bài toán .
- GV treo bảng phụ vẽ hình dựng tạm của bài toán sau đó nêu câu hỏi yêu cầu HS nhận xét .
- Giả sử tam giác ABC đã dựng được có BC = 6 cm ; đường cao AH = 4 cm ; đ ta nhận thấy những yếu tố nào có thể dựng được ?
- Điểm A thoả mãn những điều kiện gì ? Vậy A nằm trên những đường nào ?
(A nằm trên cung chứa góc 400 và trên đường thẳng song song với BC cách BC 4 cm )
- Hãy nêu cách dựng và dựng theo từng bước
- GV cho HS dựng đoạn BC và cung chứa góc 400 dựng trên BC .
- Nêu cách dựng đường thẳng xy song song với BC cách BC một khoảng 4 cm .
- Đường thẳng xy cắt cung chứa góc 400 tại những điểm nào ? vậy ta có mấy tam giác dựng được .
- Hãy chứng minh D ABC dựng được ở trên thoả mãn các điều kiện đầu bài .
- GV gọi HS chứng minh .
- Bài toán có mấy nghiệm hình ? vì sao ?
* Hoạt động 3 :
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Theo gt M ẻ (O) đ Em có nhận xét gì về góc AMB đ góc BMI bằng bao nhiêu ?
- D BMI vuông có MI = 2 MB đ hãy tính gíc BIM ?
- GV cho HS tình theo tgI đ kết luận về góc AIB ?
- Hãy dự đoán quỹ tích điểm I . Theo quỹ tích cung chứa góc đ quỹ tích điểm I là gì ?
- Hãy vẽ cung chứ góc 260 34’ trên đoạn AB . GV cho HS vẽ vào vở sau đó yêu cầu HS làm phần đảo ?
- Điểm I có thể chuyển động trên cả hai cung này được không ?
- Khi M trùng với A thì I trùng với điểm nào ? vậy I chỉ thuộc những cung nào ?
- Nếu lấy I’ thuộc cung chứa góc trên đ ta phải chứng minh gì ?
- Hãy chứng minh D BI’M’ vuông tại M’ rồi lại dùng hệ thức lượng tính tg I’ .
- GV cho HS làm theo hướng dẫn để chứng minh
- Vậy quỹ tích điểm I là gì ? hãy kết luận .
- GV chốt lại các bước giải bài toán quỹ tích .
Giải bài tập 48 ( sgk - 87)
Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .GT : A,B cố định ; vẽ tiếp tuyến
AM với (B ; R )
( R Ê AB )
KL : Tìm quỹ tích
các điểm M
Giải
Theo ( gt) ta có AM là
tiếp tuyến của ( B ; R )
đ AM ^ BM đ D AMB có
Mà A , B cố định đ AB không đổi đ góc AMB nhìn AB không đổi dưới góc 900 đ quỹ tích M là đường tròn tâm O đường kính AB .
- Nếu R = AB đ Quỹ tích M chính là điểm A .
Vậy quỹ tích tiếp điểm M của tiếp tuyến AMvới đường tròn tâm B là đường tròn tâm O đường kính AB .
Giải bài tập 49 ( 87 - sgk)
* Phân tích : Giả sử D ABC đã dựng được thoả mãn các yêu cầu của bài đ BC = 6 cm ; AH = 4 cm ; .
- Ta thấy BC = 6cm là dựng được .
- Đỉnh A của D ABC nhìn BC dưới 1 góc 400 và cách BC một khoảng bằng 4 cm đ A nằm trên cung chứa góc 400 dựng trên BC và đường thẳng song song với BC cách BC một khoảng 4 cm .
* Cách dựng :
- Dựng đoạn
thẳng BC = 6 cm
- Dựng cung
chứa góc 400
trên đoạn
thẳng BC
- Dựng đường
thẳng xy song
song với BC
cách BC một
khoảng 4 cm ; xy cắt
cung chứa góc tại A và A’
- Nối A với B , C hoặc A’ với B , C ta được D ABC hoặc D A’BC là tam giác cần dựng .
* Chứng minh :
Theo cách dựng ta có : BC = 6 cm ; A ẻ cung chứa góc 400 đ D ABC có . Lại có A ẻ xy song song với BC cách BC nột khoảng 4 cm đ đường cao AH = 4 cm .
Vậy D ABC thoả mãn điều kiện bài toán đ D ABC là tam giác cần dựng .
* Biện luận :
Vì xy cắt cung chứa góc 400 dựng trên BC tại 2 điểm A và A’ đ Bài toán có hai nghiệm hình .
Giải bài tập 50 ( Sgk - 87 )
GT : Cho (O : R ) ; AB = 2R
M ẻ (O) ; MI = 2 MB
KL : a) góc AIB không đổi .
b) Tìm quỹ tích điểm I .
Chứng minh
a) Theo gt ta có
M ẻ (O)
đ
( góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn )
đ Xét D vuông BMI có
đ theo hệ thức
lượng trong D vuông ta có :
tg I =
Vậy góc AIB không đổi .
b) Tìm quỹ tích I
* Phần thuận
Có AB cố định ( gt ) ; lại có ( cmt) đ theo quỹ tích cung chứa góc điểm I nằm trên hai cung chứa góc 26034’ dựng trên AB .
- Khi M trùng với A thì cát tuyến AM trở thành tiếp tuyến AP khi đó I trùng với P . Vậy I chỉ thuộc hai cung PmB và P’m’B ( Cung P’m’B đối xứng với cung PmB qua AB )
* Phần đảo :
Lấy I’ ẻ cung chứa góc AIB ở trên nối I’A , I’B cắt (O) tại M’ đ ta phải chứng minh I’M’ = 2 M’B . Vì M’ ẻ (O) đ ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) đ D BI’M’ vuông góc tại M’ có:
* Kết luận :
Vậy quỹ tích các điểm I là hai cung PmB và P’m’B chứa góc 260 34’ dựng trên đoạn AB ( PP’ ^ AB º A )
4. Củng cố.
- Nêu cách dựng cung chứa góc a .
- Nêu các bước giải bài toán dựng hình và bài toán quỹ tích .
- Vẽ hình và nêu cách giải bài 51 ( sgk )
5. Hướng dẫn :
- Học thuộc các định lý , nắm chắc cách dựng cung chứa góc a và bài toán quỹ tích .
- Xem lại các bài tập đã chữa , cách dựng hình .
- Giải bài tập 47 ; 51 ; 52 ( sgk )
V. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 47.doc