I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất tiếp tuyến của đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác,bàng tiếp tam giác
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình ,vận dụng các tính chất tiếp tuyến vào bài tập tính toán và chứng minh
- Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài toán quỹ tích
3. Thái độ: Học tập tích cực, vẽ hình cẩn thận
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
1. Học sinh : Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
2. Giáo viên: Bảng phụ
III. Phương pháp: Phương pháp tư duy, đàm thoại.
IV. Tổ chức giờ học.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 29 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu
1. Kiến thức: Củng cố cỏc tớnh chất tiếp tuyến của đường trũn, đường trũn nội tiếp tam giỏc,bàng tiếp tam giỏc
2. Kĩ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh ,vận dụng cỏc tớnh chất tiếp tuyến vào bài tập tớnh toỏn và chứng minh
- Bước đầu vận dụng tớnh chất của tiếp tuyến vào bài toỏn quỹ tớch
3. Thỏi độ: Học tập tớch cực, vẽ hỡnh cẩn thận
II/ Đồ dựng - Chuẩn bị
1. Học sinh : ễn lại cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng
2. Giỏo viờn: Bảng phụ
III. Phương phỏp: Phương phỏp tư duy, đàm thoại.
IV. Tổ chức giờ học.
1.Ổn định tổ chức:
2. Khởi động(5 phỳt)
Nờu tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau? Thế nào là đường trũn nội tiếp, bàng tiếp tam giỏc
3. Cỏc hoạt động
Mục tiờu: HS ỏp dụng kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng vào làm bài tập.
Đồ dựng: Compa, thước kẻ.
Tiến hành(35 phỳt)
- HS làm bài tập 26/115
- Yờu cầu HS vẽ hỡnh , ghi GT,KL cho bài toỏn
? Để chứng minh
làm như thế nào
? Theo tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta cú điều gỡ
- Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày cm
- Yờu cầu HS làm bài 31/116
Đưa đề bài lờn bảng phụ
? Hóy chỉ ra cỏc đoạn thẳng bàng nhau
? Để chứng minh 2AD =AB + AC - BC ta làm như thế nào
? Dựa vào cỏc cặp đoạn thẳng bằng nhau ta cú điều gỡ
- Yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày cm
GV: Chốt lại kiến thức và cỏch giải
Yờu cầu HS làm bài tập 30/116
- Y/C HS vẽ hỡnh , ghi GT,KL cho bài toỏn
a) Chứng minh COD = 900 ta làm thế nào?
b) Chứng minh CD = AC + BD ta làm thế nào?
HĐ cỏ nhõn
HS đọc bài 26/115
HS lờn bảng vẽ hỡnh , ghi GT,KL
- HS lờn bảng
- HS đọc bài 31 và vẽ hỡnh vào vở
AD=AF; BD=BE; CF=CE
HS lờn bảng
HS làm bài vào vở
HĐ cỏ nhõn
HS đọc bài 27/115
HS lờn bảng vẽ hỡnh , ghi GT,KL
COD = 900
OC ^ OD
AOM kề bự với MOB
Cú OC là phõn giỏc AOM cú OD là phõn giỏc MOB (tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
- Theo tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Cú CM = CA, MD = MB
Bài 26 /115
Chứng minh
a)Ta cú: cõn tại A vỡ AB = AC
và (tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau )
=> AO vừa là đường phõn giỏc vừa là đường cao
=>
2. Bài 31/116
Hỡnh 82.
ngoại tiếp đường trũn tõm O
a) 2AD=
AB+AC-BC
b) Tỡm hệ thức tương tự như hệ thức cõu a.
Chứng minh
a, Ta cú : ( Theo tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AB+AC-BC
=AD + DB+ AF+FC-BE-EC
=AD+ DB+AD +FC – BD - FC
=2AD
b, 2BE=BA+BC-AC
2CF=CA+CB-AB
* Bài 30/116
(O) AB = 2R
CMD là tiếp tuyến
a)
Chứng minh
a) Cú OC là phõn giỏc AOM cú OD là phõn giỏc MOB (tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AOM kề bự với MOB => OC ^ OD hay COD = 900
b) Cú CM = CA, MD = MB
(tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
=> CM + MD = CA + BD
hay CD = AC + BD
4 Hướng dẫn học bài(5 phỳt)
- Phỏt biểu được định nghĩa hỡnh trũn tõm O bỏn kớnh R
- Tỡm hiểu phần cú thể em chưa biết
- Xem lại cỏc bài tập ở lớp, làm bài tập 5, 9 (SBT – 128, 129)
- Hướng dẫn bài 9 : sử dụng bài tập 3b(SGK – 100)
File đính kèm:
- Tiet 29.doc