Giáo án Hình học lớp 10 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

A. Trắc nghiệm khách quan (3đ)

 Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho trong mỗi câu sau đây:

 Câu 1 (0,5đ): Cho hai hàm số f(x) = Sin4x và g(x) = Cos3x. Khi đó:

A. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ.

B. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn.

C. f và g là hai hàm số chẵn.

D. f và g là hai hàm số lẻ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Giáo viên: Mai Thị Dưởng, Trường: THPT Cẩm Thuỷ 2 I. Ma trận thiết kế: Đề kiểm tra 45phút Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các hàm số lượng giác 1 0,5 1 0,5 1 1,5 1 0,5 4 3 Phương trình lượng giác cơ bản 1 1 1 1,5 1 2,5 Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản 1 1 4 3,5 3 4,5 Tổng 1 0,5 2 2 6 7,5 9 10 II. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm khách quan (3đ) Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho trong mỗi câu sau đây: Câu 1 (0,5đ): Cho hai hàm số f(x) = Sin4x và g(x) = Cos3x. Khi đó: f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn. f và g là hai hàm số chẵn. f và g là hai hàm số lẻ. Câu 2 (0,5đ): Tập giá trị của hàm số y = 2 sin2x + 3 là: A. [0,1], B. [2,3] C. [-2, 3] D. [1, 5] Câu 3 (0,5đ): Hàm số y = Sinx đồng biến trên khoảng: A. (-6; 5) B. ( ; 10) C. (- ; -3) D. (7; ) Câu 4: Số nghiệm của phương trình Sin(x + ) = 1 thuộc đoạn [, 2] là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 5: Trong khoảng (0; ) phương trình: Sin24x + 3Sin4xCos4x – 4 Cos24x = 0 có: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm II. Phần tự luận (6,5đ) Câu 1: Chứng minh rằng: Câu 2 (3,5đ): Giải các phương trình sau: a. Cos(2x - ) = - Sin2x + Cos2x = Câu 3 (1,5điểm): Tìm các số a, b để phương trình aSinx + bCosx = + 1 Nhận hai số và làm hai nghiệm. đáp an và thang điểm A. Phần trắc nghiệm. Câu 1(0,5điểm): B Câu 3(0,5điểm): B Câu 2(0,5điểm): D Câu 4(1điểm): C Câu 5(1điểm): D B. Phần tự luận. Câu 1(0,5đ) VT = = = 2.Cos300 = 2. = Vậy VT = VP ( ). Câu 2: a. Cos(2x - ) = - Û Cos(2x - ) = Cos (0,5đ) 2x - = +K2 Û (0,5đ) 2x - = +K2 Û x = + K kẻz (0,5đ) x = - + K b. Sin2x + Cos2x = ị Sin2x + Cos2x = (0,5đ) ị 2x + = + K2 2x + = - (0,5) ị x = + K x = + K (KẻZ) (0,5đ) Câu 3. Sinx + bCosx = + 1 Do là nghiệm của phương trình nên: a + b = + 1 (1) (0,5đ) Do là nghiệm của phương trình nên: a + b = + 1 (2) (0,5đ) Từ (1) và (2) ta có hệ: a + b = 2( +1) Û a = b = 2 (0,5đ) a + b = 2( +1) Vậy a = b = 2

File đính kèm:

  • docKT Chuong 1 GT 11.doc