Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ ba

A. MỤC TIÊU:

 -Nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí

- Vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở bài tập.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

 HS: Thước thẳng, các kiến thức liên quan

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Dạy học trực quan

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/ 03/ 2008 Ngày giảng: / 03/ 2008 Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ ba A. Mục tiêu: -Nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - Vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở bài tập. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu HS: Thước thẳng, các kiến thức liên quan C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Dạy học trực quan - Phương pháp nghiên cứu tình huống D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu định lí về hai trường hợp đồng dạng của tam giác HS2: Giải bài tập 34/SGK-T77 Lời giải: - Dựng =600 - Trên Ax lấy B' sao cho AB'=4cm - Trên Ay lấy C' sao cho AC'=5cm - Dựng đường cao AH' của AB'C' và kéo dài - Trên AH' lấy điểm H sao cho AH=6cm - Từ H kẻ BC//B'C' (BAB',CAC') ta được tam giác ABC thỏa mãn các yêu cầu. III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đưa ra bài toán trên bảng phụ -Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL - Hướng dẫn HS vẽ thêm hình - Hãy chứng minh A'B'C' ABC dựa theo cách chứng minh hai định lí trước - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Em có nhận xét gì về hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau? - Hãy phát biểu thành định lí. - Chốt lại về trường hợp đồng dạng thứ ba - Đưa phần ?1 ra theo bảng phụ - Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng? - Giải thích vè sao các cặp tam giác đó đồng dạng với nhau? - Đưa ra đề bài của ?2 - ABD ACB vì sao? - Hãy tính x = ?, y = ? - Nếu BD là phân giác thì sao? - DBC là tam giác gì? - Từ đó ta có điều gì? - Từ hãy tính BC? - Đọc đề bài, nghiên cứu đề bài - Vẽ hình theo yêu cầu của bài toán - Vẽ MN//BC sao cho AM=A'B' - Tiến hành chứng minh theo nhóm bàn - Theo dõi, nhận xét bài của bạn - Nếu hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng - Nêu định lí, ghi nhớ (Một vài em nhắc lại) - Ghi nhớ, so sánh với hai trường hợp đồng dạng đã học - Tìm các cặp tam giác đồng dạng - ABC PMN và A'B'C' D'E'F' - Mỗi cặp tam giác này có hai cặp góc bằng nhau - Đọc đề bài, vẽ hình - Vì có góc A chung và - Tính được x=2cm, y=2,5cm - Nếu BD là phân giác thì - DBC cân tại D - Ta có: DB=DC=2,5 cm - Tính được: BC= 1. Định lý. Bài toán (SGK) Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A'B'. Qua M kẻ MN//BC VAMNVABC (1) Xét AMN và A'B'C' có: (gt) AM=A'B' (cách dựng) (cùng bằng ) VAMN =VA'B'C' (g.c.g) VAMNVA'B'C' Từ (1) và (2) có: VA'B'C' VABC * Định lý (SGK) 2. áp dụng. 1) VPMN VABC vì 2) VA'B'C' VD'E'F' Vì a) VABC VADB vì chung, b) VABC VADB Với AB = 3(cm) và AC = 4,5 (cm) DC = AC - AD = 4,5 - 2 = 2,5 cm Vậy x= 2 cm, y= 2,5 cm. c) Nếu BD là phân giác thì DBC cân tại D DB=DC=2,5 cm Lại có: BC= IV. Củng cố: - Hệ thống lại các trường hợp đồng dạng của tam giác - HS so sánh các trường hợp đồng dạng với các trường hợp bằng nhau của tam giác V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi - Chứng minh lại các định lí về các trường hợp đồng dạng của tam giác - Giải các bài tập: 35, 36, 37/SGK E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAH807-45.doc