I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm chắc nội dung định lý, hiểu được cách C/m gồm hai bước:
- Dựng AMN ABC
- Chứng minh AMN = A'B'C'
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết được các cặp đồng dạng, làm bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề ,trực quan
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ 37, 38 ( SGK - 75, 76)
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (6'):
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 18/02/2012
Trờng THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: 25/02/2012
Lớp 8 A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 45 Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm chắc nội dung định lý, hiểu được cách C/m gồm hai bước:
- Dựng DAMN ~ DABC
- Chứng minh DAMN = DA'B'C'
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết được các cặp D đồng dạng, làm bài tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề ,trực quan
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, com pa, hình vẽ 37, 38 ( SGK - 75, 76)
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, ê ke, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (6'):
?/ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất ?
Cho DABC và DDEF có kích thước như hình vẽ
So sánh tỉ số Đo BC ; EF , tính So sánh với các tỉ số trên
Dự đoán về sự đồng dạng của hai DABC và DDEF
Gv đánh giá cho điểm
Giải
a)
b) Đo BC = 3,6cm ; EF = 7,2 cm
=> vậy
Nhận xét:
DABC ~ DDEF ( c.c.c )
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS – Ghi bảng
HĐ 1: Định lí ( 16' )
-Bằng cách đo đạc ta đã nhận thấy DABC và DDEF có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi hai cạnh đó bằng nhau thì sẽ ~ với nhau.
- Ta sẽ C/m trường hợp đồng dạng này một cách tổng quát.
-Đọc định lí ( SGK - 75 )
GV vẽ hình 37 lên bảng
-TT như cách Cm Th thứ nhất,hãy tạo ra 1 Tg =tgA’B’C’ và đồng dạng với tam giác ABC
?/ C/m DAMN = DA'B'C'
-nhấn mạnh lại các bước CM đ/l
-sau khi đã có đ/l TH đồng dạng thứ 2 , trở lại BT phần KTBC giải thích tại sao DABC ~ DDEF
* Định lý ( SGK - 75 )
-đọc,Nêu GT , KL
GT
DABC và DA'B'C'
KL
DA'B'C' ~ DABC
Chứng minh:
-trả lời
a) Dựng DAMN ~ DABC
b) C/m DAMN = DA'B'C'
c) Kết luận: DA'B'C' ~ DABC
- Trên tia AB đặt đoạn AM = A'B'
- Kẻ MN // BC , N ẻ AC
Ta có: DAMN ~ DABC =>
Vì AM = A'B' nên (1)
Mà (2)
Từ (1) và (2) ta có AN = A'C'
DAMN và DA'B'C' có AN = A'C'
AM = A'B';
=> DAMN = DA'B'C' ( c.g.c)
=> DA'B'C' ~ DABC
-vì có:
HĐ 2: áp dụng ( 10')
-yêu cầu hs đọc đề bài
-Đưa ra hình vẽ lên bảng phụ
-yêu cầu hs làm tiếp ?3 (Bảng phụ)
?2 -Đọc đề bài
-quan sát hình và trả lời
* DABC ~ DDEF vì có:
* DDEF không đồng dạng với DPQR vì
=> DABC không đồng dạng với DPQR
?3 -1 hs lên bảng trình bày
hs còn lại làm vào vở
Giải
DAED và DABC có
; chung
=> DAED ~ DABC ( c.g.c)
4. Củng cố (11'):
-yêu cầu hs đọc đề bài
-vẽ hình lên bảng
-hướng dẫn HS làm
-yêu cầu hs đọc đề
-vẽ hình lên bảng
-gợi ý:để có tỉ số ta cần CM 2 tam giác nào đồng dạng
-Kết luận: nếu 2 tg đồng dạng với nhau thì tỉ số giữa 2 trung tuyến tương ứng = tỉ số đồng dạng
-yêu cầu hs nhắc lại 2 TH đồng dạng của 2 tg
Bài 32 ( SGK - 77 )
-đọc vẽ hình vào vở
Hs trả lời miệng câu a)
Xét DOCB và DOAD có:
; chung
=> DOCB ~ DOAD ( c.g.c)
b)Vì DOCB ~ DOAD nên:
( hai góc tương ứng)
Xét DIAB và DICD có: (đối đỉnh)
( cmt )
=> (vì tổng ba góc của một tam giác bằng 1800)
Vậy DIAB và DICD có các góc bằng nhau từng đôi một.
Bài 33 sgk-77
-đọc và nêu GT , Kl
GT theo tỉ số K
BM=MC;B’M’=M’C’
KL
-cm:tgA’M’B’ đồng dạng với tgAMBànêu cách cm
Chứng minh
Vì
Có: B’M’=1/2BC(gt); BM=1/2BC(gt)
-phát biểu sgk
5. Hướng dẫn về nhà (2'):
Học thuộc đ/l và cách cm
BTVN:34sgk-77; 35;36sbt-72
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 45.h.doc