I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng.
- Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M AB & NAC
AMN ~ ABC'' để giải quyết được BT cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng).
- Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan:
Ngày giảng:
Tiết 44
Luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng.
- Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M AB & NAC
AMN ~ ABC'' để giải quyết được BT cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng).
- Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà
iii- Tiến trình bài dạy
Sĩ số :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
HĐ1: - Hãy phát biểu định lý về điều kiện để có hai tam giác đồng dạng?
- Nêu trường hợp thứ nhất của hai tam giác đồng dạng
2. Bài mới:
HĐ2: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 26
Cho ABC nêu cách vẽ và vẽ 1 A'B'C' đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng
k =
- GV gọi 1 HS lên bảng.
+ GV: Cho HS nhận xét và chốt lại và nêu cách dựng
- HS dựng hình vào vở.
+ HĐ3: (Luyện tập nhóm)
2)Bài tập:
ABC vuông tại B
Cho tam giác vuông ABC~ MNP biết AB = 3cm; BC = 4cm; AC = 5cm;
AB - MN = 1 cm
a) Em có nhận xét gì về MNP không
b) Tính độ dài đoạn NP
- GV: Cho HS tính từng bước theo hướng dẫn
- HS làm vào vở bài tập.
3) Chữa bài 28/72 (SGK)
GV: Cho HS làm việc theo nhóm Rút ra nhận xét.
GV: Hướng dẫn: Để tính tỉ số chu vi A'B'C' và ABC cần CM điều gì?
- Tỷ số chu vi bằng tỉ số nào
- Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có gì?
- Có P – P’ = 40 điều gì
* GV: Chốt lại kết quả đúng để HS chữa bài và nhận xét.
3. Củng cố:
- Nhắc lại tính chất đồng dạng của hai tam giác.
- Nhận xét bài tập.
4. HDVN:
- Xem lại bài đã chữa, làm BT/SBT
- Nghiên cứu trước bài 5/71
Bài 26:
- Dựng M trên AB sao cho AM =AB vẽ MN //AB
- Ta có AMN ~ ABC theo tỷ số k =
- Dựng A'M'N' = AMN (c.c.c) A'M'N' là tam giác cần vẽ.
Giải:
ABC vuông tại B ( Độ dài các cạnh thoả mãn định lý đảo của Pitago)
-MNP ~ ABC (gt)
MNP vuông tại N
- MN = 2 cm (gt)
và
NP = cm
Bài 28/72 (SGK)
A'B'C'~ ABC theo tỉ số đồng dạng
k =
a)
b)= với P - P' = 40
P = 20.5 = 1000 dm P' = 20.3 = 60 dm
File đính kèm:
- Ngµy soan.doc