Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 70 năm 2012

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1.

 Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' , ah = bc và

 dưới sự dẫn dắt của GV.

- Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.

- Học sinh: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Tổ chức:Sĩ số:9A: 9B: 9C:

- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS

II. Kiểm tra:

 

doc182 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 70 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/8/2012 Ngày giảng: /8/2012 Chương I hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1: một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông A. mục tiêu: - Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1. Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' , ah = bc và dưới sự dẫn dắt của GV. - Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ. - Học sinh: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức:Sĩ số:9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II. Kiểm tra: - GV giới thiệu nội dung chương trình môn hình 9 và phương pháp để học tốt môn học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV treo bảng phụ cho HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ở hình vẽ. - Từ các cặp tam giác vuông đồng dạng đó ta có các hệ thức tương ứng. GV giới thiệu vào bài. A c h b B c' H b' C Hoạt động 1 1. hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền - GV đưa ra định lí 1, hướng dẫn HS chứng minh bằng "Phân tích đi lên" để tìm ra điều cần chứng minh . b2 = ab' ĩ = ĩ ĩ ĩ D AHC DBAC. - GV trình bày chứng minh định lí này. - Để chứng minh định lí Pytago ị GV cho HS quan sát hình và nhận xét được a = b' + c' rồi cho HS tính b2 + c2 . Sau đó GV lưu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách chứng minh khác của định lí Pytago. * Định lí 1: SGK. Chứng minh: Xét hai tam giác vuông AHC và BAC có: Góc C chung nên DAHC DBAC. ị ị AC2 = BC.HC hay b2 = a. b' Tương tự có: c2 = a. c'. Ví dụ1: (Định lí Pytago). Trong tam giác vuông ABC, cạnh huyền a = b' + c'. do đó : b2 + c2 = ab' + ac' = a(b' + c') = a.a = a2. Hoạt động 2: 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao - GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu HS đưa ra hệ thức. - GV cho HS làm ?1. - GV hướng dẫn: Bắt đầu từ kết luận, dùng "phân tích đi lên" để XĐ được cần chứng minh 2 tam giác vuông nào đồng dạng. Từ đó HS thấy được yêu cầu chứng minh DAHB DCHA là hợp lí. - Gv đưa thông tin VD 3 cho HS nghiên cứu? GV: Qua ví dụ em thấy thế nào về tác dụng của định lý? * Định lí 2: SGK. h2 = b'c'. ?1. DAHB DCHA vì: = (cùng phụ với). Do đó: , suy ra AH2 = HB. HC hay h2 = b'c'. -Ví dụ 2: SGK Tính chiều cao của cây. HS: Có thể ứng dụng nhiều trong cuộc sống. IV. Củng cố: - Cho HS làm bài tập 1, 2: (dùng phiếu học tập in sẵn). GV: Cho các nhóm thảo luận, gọi đại diện lên bảng trình bày lời giải? Bài tập 1: a) x + y = = 10. 62 = x(x + y) ị x = = 3,6. y = 10 - 3,6 = 6,4. b) 122 = x. 20 Û x = = 7,2. ị y = 20 - 7,2 = 12,8. Bài tập 2: x2 = 1(1 + 4) = 5 ị x = . y2 = 4(4+1) = 20 ị y = V.Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc các kiến thức đã học. học - Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa. - Học thuộc lòng các hệ thức và vận dụng vào để giải bài tập. - Làm bài tập 3, 4. - Đọc trước nội dung định lý 3 và định lý 4- SGK. Ngày soạn: 18/8/2012 Ngày giảng: /8/2012 Tiết 2: một số hệ thức về cạnh Và đường cao trong tam giác vuông A. mục tiêu: - Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab'; ah = bc và dưới sự dẫn dắt của GV. - Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi hình vẽ 2 - thước thẳng , thước vuông. - Học sinh: Thước thẳng. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức:Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 và hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c). HS2: Chữa bài tập 4 (69). (GV đưa đầu bài lên bảng phụ). Hai học sinh lên bảng. - Phát biểu đúng và viết đúng các hệ thức. x= 4 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 định lí 3 - GV vẽ hình 1 (SGK-64) lên bảng và nêu định lí 3. - Yêu cầu HS nêu hệ thức của định lí 3. - Hãy chứng minh định lí. - Còn cách chứng minh nào khác không? - Phân tích đi lên tìm cặp tam giác đồng dạng. - Yêu cầu HS thực hiện bài tập ?2 SGK? * Định lí 3: Trong tam giác vuông, tích 2 cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. bc = ah. Hay : AC. AB = BC . AH - Theo công thức tính diện tích tam giác: SABC = ị AC. AB = BC . AH hay b.c = a.h. C2: AC. AB = BC. AH í í DABC DHBA. ?2. Hai D vuông ABC và HBA có: = = 900 chung ị DABC DHBA (g.g). ị ị AC. BA = BC. HA. Hoạt động 2 định lí 4 - GV ĐVĐ: Nhờ định lí Pytago, từ ht (3) có thể suy ra: - Yêu cầu HS phát biểu thành lời (đó là nội dung định lí 4). - GV hướng dẫn HS chứng minh định lí bằng "phân tích đi lên". í í í b2c2 = a2h2. í bc = ah. - GV yêu cầu HS làm VD3 (đầu bài trên bảng phụ). - Căn cứ vào gt, để tính h ta làm như thế nào ? GV: Gọi 1 HS nêu cách giải? Gọi 1 HS lên bảng làm? * Định lí 4: SGK. Chứng minh: Ta có: ah = bc ị a2h2 = b2c2 ị (b2 + c2 )h2 = b2c2 ị Từ đó ta có: . Ví dụ 3: SGK HS quan sát hình vẽ bảng phụ, nêu công thức cần áp dụng để tính. Có: Hay ịh2 = (cm). IV.Củng cố: - Yêu cầu HS làm bài tập 5 theo nhóm. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. HS chia nhóm thảo luận vẽ hình và tìm cách giải. đại diện HS trình bày cách giải. Đáp án: h= 2,4 ( cm) b=; c= V.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Làm bài tập 7, 9 (69) ; 34 , 5 (90 SBT). Duyệt của tổ CM Ngày soạn: 19/8/2012 Ngày giảng: /8/2012 Tiết 3: luyện tậP A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu. - Học sinh: Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ , com pa, ê ke. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: HS1: Chữa bài tập 3 (a) (90 SBT). Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. HS2: Chữa bài tập 4 (a) (90 SBT). Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. (Đưa đầu bài lên bảng phụ). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bài 1: Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a) Độ dài của đường cao AH bằng: A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5. b) Độ dài cạnh AC bằng : A. 13 ; B. ; C. 3 Bài 7 (69): GV vẽ hình và hướng dẫn HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán. - Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao? - Cho HS hoạt động theo nhóm bài tập 8 (70). Lớp làm phần b. . - GV kiểm tra bài . Bài 1: A 4 9 B C H a) B. 6 b) C 3. Bài 7: A x B a H O C DABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó. Trong tam giác vuông ABC có: AH ^ BC nên: AH2 = BH. HC (hệ thức 2) hay x2 = a.b B Bài 8: x b) y H 2 x y A C Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền. ị AH = BH = HC = hay x = 2. Tam giác vuông AHB có: AB = (định lí Pytago). Hay y = = 2. IV. Củng cố: - GV : Gọi một HS nêu lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông? Nêu công thức định lý Py-Ta-Go. Định lý này giúp ta tính được yếu tố nào? - GV khắc sâu kiến thức cho học sinh và cách áp dụng của mỗi công thức cho từng bài tập. V. Hướng dẫn về nhà: - Thường xuyên học các hệ thức. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại. Ngày soạn: 25/8 /2012 Ngày giảng: / /2012 Tiết 4: luyện tậP A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu. - Học sinh: Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ , com pa, ê ke. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: HS1: Chữa bài tập 3 (b) (90 SBT). Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. HS2: Chữa bài tập 4 (b) (90 SBT). Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. (Đưa đầu bài lên bảng phụ). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bài 8c (70) Lớp thực hiện GV gọi một HS lên bảng thực hiện tính x và y theo yêu cầu bài toán? F x K y 16 12 E D - GV gọi HS dưới lớp nhận xét? - GV đánh giá , nhận xét. - GV: Đưa thông tin bài tập 9 cho HS. Yêu cầu HS đọc bài và cho biất GT-KL của bài toán? - GV hướng dẫn HS vẽ hình. - Để chứng minh D DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ? Tại sao DI = DL ? b) Chứng minh tổng: không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB. c) D vuông DEF có DK ^ EF ị DK2 = ek. KF hay 122 = 16. x ị x = , D vuông DKF có: DF2 = DK2 + KF2 (định lí Pytago). y2 = 122 + 92 ị y = = 15. Bài 9:( sgk-70) K B C L I 2 3 1 A D Xét hai tam giác vuông DAI và DCL có: Â = = 900 DA = DC (cạnh hình vuông) = (cùng phụ với). ị D DAI = D DCL (cgc) ị DI = DL ị D DIL cân. b) Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao tương ứng cạnh huyền KL, Vậy: (không đổi) ị (không đổikhi I thay đổi trên cạnh AB). IV. Củng cố: - GV khắc sâu các kiến thức đã áp dụng trong bài. - Gọi một HS nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? GV: để tính được các yếu tố trong tam giác vuông ta cần biết những yếu tố nào? - Nếu biết đường cao và một hình chiếu của một cạnh góc vuông bất kỳ định trên cạnh huyền ta có thể tính được những cạnh nào? V.Hướng dẫn về nhà: - Thường xuyên học các hệ thức. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập. ---------------------------------------------------------------- Duyệt của tổ CM Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 5: tỉ số lượng giác của góc nhọn A. mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vứng các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a. Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và 600 thông qua VD1 và VD2. - Kĩ năng: Biết vận dụng vào giải các bài toán có liên quan. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo độ. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: - Cho 2 D vuông ABC (Â = 900) và A'B'C' (Â' = 900) có B = B'. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Viết các hệ thức tỉ lệ giữa cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 1. khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn - GC chỉ vào tam giác vuông ABC. Xét góc nhọn B giới thiệu: cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối như SGK. - Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? - Ngược lại khi hai tam giác vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với mỗi góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối với cạnh kề ... là như nhau. Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này đặc chưng cho độ lớn của góc nhọn đó. - GV yêu cầu HS làm ?1. -GV: Gọi một HS nêu cách chứng minh phần a? -GV: Để c/m phần b) ta chứng minh như thế nào? - Gv yêu cầu một HS đứng tại chỗ nêu cách c/m phần b? - Để c/m ngược lại ta c/m theo hướng nào? - GV chốt lại: Độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông phụ thuộc tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn đó và ngược lại... a) Mở đầu: C Cạnh đối A c.kề B C ?1. B A a) a = 450 ị ABC là tam giác cân. ị AB = AC. Vậy: Ngược lại nếu ị AC = AB ị DABC vuông cân ị a = 450. b) a = 600 ị = 300. ị AB = (đ/l trong Dvuông có góc 300). ị BC = 2AB Cho AB = a ị BC = 2a. ị AC = (Pytago). = = a Vậy = . Ngược lại nếu: ị AC = AB = a ị BC = ị BC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC ị AM = BM = = a = AB ị D AMB đều ị a = 600. Hoạt động 2 định nghĩa - Cho a là góc nhọn. Vẽ một tam giác vuông có 1 góc nhọn a. - Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền, góc nhọn a. - GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của a như SGK. - Yêu cầu HS tính các tỷ số theo tam giác vừa vẽ? - Căn cứ vào các định nghĩa trên hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương ? Tại sao sina < 1 ; cosa < 1? - GV yêu cầu HS làm (a) ?2. - Viết các tỉ số lượng giác của b ? - GV gọi 1 HS lên bảng viết các tỷ số lượng giác? GV đưa thông tin ví dụ 1 cho HS. Yêu cầu HS thảo luận nhám tìm hiểu nội dung VD? - Yêu cầu HS nêu cách tính. - GV đưa ra VD2 - Yêu cầu HS nêu cách tính? -GV giải thích cách làm cho HS hiểu. - GV cho HS tìm hiểu chú ý SGK-74 b) Định nghĩa:SGK-72. sina = cosa = tana = cota = - HS giải thích câu hỏi của GV. ?2. A B C sinb = ; cosb = tanb = ; cotb = A Ví dụ 1: a a 450 B a C BC = = sin450 = sinB = cos450 = cosB = tan450 = tanB = cot450 = cotB = . HS nêu cách tính ở VD 2 - Chú ý: SGK. IV. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn a. - GV vẽ một tam giác bất kỳ, viết ký hiệu các đỉnh bất kỳ. Yêu cầu HS hoạt động nhóm viết các tỷ số lượng giác của mỗi góc nhọn trong hình? GV: Cho hai dãy lớp viết thi dãy nào viết nhanh và đúng nhiều hơn thì giành chiến thắng. GV: Cho các nhóm treo kết quả lên bảng phụ. GV đánh giá kết quả. V.Hướng dẫn về nhà: - Ghi nhớ các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 , 600. - Làm bài tập: 10 , 11 (76 SGK) ; 21 , 22 (92 SBT). --------------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 6: tỉ số lượng giác của góc nhọn A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt 300, 450, 600. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Kĩ năng: Biết dựng các góc khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài toán liên quan. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo độ. 2 tờ giấy cỡ A4. - Học sinh: Ôn tập công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn; Các tỉ số lượng giác của góc 150 , 600 . Thước thẳng, com pa, ê ke, A4. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức: Sĩ số9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: - Cho tam giác vuông và góc a như hình vẽ. Xác định vị trí các cạnh kề, đối, huyền với góc a. - Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a. HS2: Chữa bài tập 11 . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Định nghĩa - Yêu cầu HS làm VD3. - GV đưa H17 SGK lên bảng phụ. - Tiến hành dựng như thế nào ? - Tại sao với cách dựng trên tga bằng - GV yêu cầu HS làm ?3. - Nêu cách dựng b. y M 1 2 x N - Yêu cầu HS đọc chú ý (74 SGK). Ví dụ 3:SGK. - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Ox lấy OA = 2. - Trên tia Oy lấy OB = 3. Góc OBA là góc a cần dựng. CM: tana = tan = ?3. - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy OM = 1. - Vẽ cung tròn (M ; 2)cung này cắt Ox tại N. - Nối MN. Góc ONM là góc b cần dựng. Chứng minh: sinb = sin = = 0,5. * Chú ý: SGK. Hoạt động 2 2. tỉ số lượng giác của hai góc phụ - Yêu cầu HS làm ?4. - Đưa đầu bài lên bảng phụ. Cho HS thảo luận nhóm thực hiện? Gọi HS nêu kết quả? - Cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau ? - Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì ? - HS nêu định lí. GV cho HS tìm hiểu VD sgk? - Góc 450 phụ với góc nào ? Có: sin450 = cos450 = - Góc 300 phụ với góc nào ? - Từ đó ta có bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt SGK. - Gv đưa thông tin VD 7 sgk cho HS tìm hiểu. - tính y ? - Gợi ý: cos300 bằng tỉ số nào và có giá trị bao nhiêu ? - GV nêu chú ý SGK. ?4. A sina = cosb B C cosa = sinb tana = cotb cota = tanb * Định lí SGK. Ví dụ 5- Ví dụ 6- SGK. sin450 = cos450 = tan450 = cot450 = 1. sin300 = cos600 = cos300 = sin600 = tan300 = cot600 = cot600 = tan300 = Ví dụ 7: cos300 = 17 ị y = 300 * Chú ý: SGK. y IV.Củng cố: - Thế nào là hai góc phụ nhau? - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? - Làm bài tập 12. V. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : 300 ; 450 ; 600 . - Làm bài tập 13 , 14 SGK ; 25 , 26 SBT. - Đọc có thể em chưa biết. ---------------------------------------------------------------------- Duyệt của tổ CM Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 7: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt 300, 450, 600. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Kĩ năng:Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, ý thức học tập tích cực. B. Chuẩn bị: - Giáo viên:Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi. - Học sinh:Thước kẻ, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức:Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II. Kiểm tra: - HS1: Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? Chữa bài tập 12 (76). - HS2: Chữa bài tập 13 (c,d). - Yêu cầu HS dựng hình bài 13 và trình bày miệng chứng minh. Bài 12: sin600 = cos300 cos750 = sin150 . sin52030' = cos37030'. cot820 = tan80. tan800 = cot100. Bài 13: y B 3 0 4 A x III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bài 13 (a,b) - Dựng góc nhọn a biết: a) sina = . - Yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên bảng dựng hình. - Cả lớp dựng vào vở. - Chứng minh sina = . - (Tính tanC , cotC ? ). b) cosa = 0,6 = - HS nêu cách dựng và dựng hình. - Chứng minh cosa = 0,6. - GV treo hình vẽ và nêu lại các bước dựng góc nhọn khi biết côsin để HS nắm được? - GV nhấn mạnh cho HS hai cách dựng ở phần a) và b) tương tợ nhau. - Yêu cầu HS làm bài 14 (77). - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - Nửa lớp chứng minh: tana = và cota = - Nửa lớp chứng minh công thức. tana. cota = 1. sin2a + cos2a = 1. - GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng. - GV: Ngoài cách chứng minh trên còn có thể c/m theo cách nào khác? GV chốt lại các cách c/m cho HS. - Yêu cầu HS làm bài tập 15. ( GV đưa đầu bài lên bảng phụ). - Tính tanC , cotC ? GV đưa thông tin bài 16 sgk? GV đưa đầu bài lên bảng phụ. Yêu cầu hs làm việc theo nhóm 8 - Tính x ? - Xét tỉ số lượng giác nào ? Bài 13: a) Cách dựng: - Vẽ góc vuông xOy, lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2. - Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox tại N. Gọi = a. y M sina = . 2 3 O N x b) cosa = HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và nghe GV giải thích. C Bài 14: A B + tana = ị tana = + = cota. + tana. cota = + sin2a + cos2a = = . HS nêu cách chứng minh khác. Bài 15 SGK-77. Các góc B và C là hai góc phụ nhau. Vậy sinC = cosB = 0,8. Có: sin2C + cos2C = 1. ị cos2C = 1 - sin2C cos2C = 1 - 0,82 = 0,36. ị cosC = 0,6. Có tanC = tanC = Có cotC = Bài 16: Xét sin600 : sin600 = ị x = . IV. Củng cố: - GV khắc sâu các kiến thức đã áp dụng trong bài. - Nhắc lại các bước dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó và phân biệt hai cách dựng để HS hiểu rõ hơn. - Phát biểu lại tỉ số lượng giác của góc nhọn, của hai góc phụ nhau? V.Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - BTVN: 28, 29, 30, 31, 36 (93, 94 SBT). - Tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi. ----------------------------------------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 8: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: HS thấy đượ tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg để so sánh các tỉ số lượng giác khi biết góc a, hoặc so sánh các góc nhọn a khi biết tỉ số lượng giác. - Kĩ năng: HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy tính, bảng phụ. - Học sinh: máy tính bỏ túi. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: HS1: Chữa bài 42 (a,b,c). A 9 6,4 B C N Bài 42: a) CN2 = AC2 - AN2 (đ/l Pytago). CN = = 5,292. b) sin = = 0,4. ị 23034'. c) cos = = 0,5625. ị = 55046'. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập 22 sgk-84. (Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến của cos). Bổ xung: So sánh sin380 và cos380. tan270 và cot270. sin500 và cos500. - Bài 47 . - Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu. - GV hướng dẫn câu c, d: Dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Bài 23 sgk-84. - Yêu cầu hai HS lên bảng làm. Bài 24 sgk-84. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm câu a, nửa lớp câu b. - Yêu cầu nêu cách so sánh nếu có, cách nào đơn giản hơn. - GV kiểm tra hoạt động của các nhóm. - Nhận xét: C1 đơn giản hơn. - Đại diện hai nhóm lên trình bày. Bài 25 (a,b) sgk-84. - Muốn so sánh tan250 với sin250, làm thế nào ? Bài 22: b) cos 250 > cos63015'. c) tan73023' > tan450. d) cot20 > cot37040'. * sin380 = cos520 ị sin380 < cos380.(vì cos520 < cos380). * tan270 = cot630 cotg630 < cotg270 ị tan270 < cot270. * sin500 = cos400 cos400 > cos500 ị sin500 > cos500. Bài 47: . a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1. b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1. c) Có cosx = sin(900 - x) ị sinx - cosx > 0 nếu x > 450. sinx - cosx < 0 nếu 00 < x < 450. d) Có cotx = tan (900 - x) ị tanx - cotx > 0 nếu x > 450. tanx - cotx < 0 nếu x < 450. Bài 23: a) = 1. (cos650 = sin250 ). b) tan580 - cot320 = 0. Vì tan580 = cot320. Bài 24: a) C1: cos140 = sin760 cos870 = sin30. ị sin30 < sin470 < sin760 < sin780. cos870 < sin470 < cos140 < sin780. C2: Dùng máy tính bỏ túi. b) C1: cot250 = tan650. cot380 = tan520. ị tan520 < tan620 < tan650 < tan730. Hay cot380 < tan620 < cot250 < tan730. C2: dùng máy tính bỏ túi. Bài 25: a) tan250 = Có cos250 sin250. b) cot320 = Có sin320 < 1 ị cot320 > cos320. IV.Củng cố : - Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a, tỉ số lượng giác nào đồng biến ? Nghịch biến ? - Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? - HS trả lời câu hỏi GV đưa ra. - HS nêu mối liên hệ. V.Hướng dẫn về nhà: - Bài tập: 48, 49, 50, 51 . - Đọc trước bài 4. Duyệt của tổ CM Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9: một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông A. mục tiêu: - Kiến thức: HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê ke, thước đo độ. - Học sinh: Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê kê, thước đo độ. C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức: Sĩ số 9A: 9B: 9C: - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS II.Kiểm tra: Cho DABC có Â = 900 ; AB = c ; AC = b BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. - Hỏi tiếp: Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua các cạnh và góc còn lại. - GV chữa, từ đó đặt vấn đề vào bài các hệ thức trên chính là nội dung bài hôm nay. sinB = = cosC. cosB = = sinC tanB = = cotC. cotB = = tanC. b = asinB = acosC c = a. cosB = asinC b = c. tanB = c.cotC c = b. tanC = b. cotB. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 1. các hệ thức - Yêu cầu HS viết lại các hệ thức trên. - Dựa vào các

File đính kèm:

  • dochinh 9 cua ThanhTom.doc