A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức: Củng cố hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Về kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Về thái độ:
- Phát triển tư duy lôgic, trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài hình vẽ và hướng dẫn về nhà. Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: Ôn tập về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ, compa, êke.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 4
Soạn:04 / 09 / 2008
A/ MỤC TIÊU:Qua bài này học sinh cần phải nắm:
1.Về kiến thức: Củng cố hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Về kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Về thái độ:
- Phát triển tư duy lôgic, trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài hình vẽ và hướng dẫn về nhà. Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: Ôn tập về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ, compa, êke.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
Tính x và y trong hình sau:
HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Tính hình 1.
Aùp dụng định lí 1:
x2 = 2.(2 + 6) = 16 x = 4.
y2 = 6.(2 + 6) = 48 y=
HS2: Tính hình 2:
Aùp dụng định lý 2 ta có:
x2 = 2.8 = 16 x = 4.
y2 = 82 + 42 = 64 + 16 = 80
y =
GV cho HS nhận xét.
HS nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2 (30 ‘)
BT 1:
ChoABC vuông tại A , AB = 30cm , đường cao AH = 24 cm .
a/ Tính độ dài AH , BC
GV gọi HS lên bảng giải
HS giải :
a/ AH = = 18 (cm)
( định lí Pi-tago)
AB2 = BH . BC (đlí 1)
BC = = = 37,5 (cm)
b/ Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt đường thẳng AH tại D . Tính độ dài BD .
GV gọi HS khác nhận xét
GV nhận xét
b/ Ta có : BD // AC (gt)
AB AC (gt)
BD AB hay
Trong ABD , có :
HD = =
BD =
BT2:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Giải bài toán trong mỗi trường hợp sau:
a. Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
GV cho HS đọc kỹ đề rồi vẽ hình.
HS đọc kỹ đề rồi vẽ hình.
Giải:
a.Ta có: AH2 = HB.HC
HC == = 10,24.
AB2 = AH2 + HB2
= 262 + 252 = 881
AB = 29,68.
AC2 = AH2 + HC2
= 162 + 10,242 = 360,8576.
AB 18,99.
b. Cho AB = 12, BH = 6, Tính AH, AC, BC, CH.
b. Ta có :
AH2 = AB2 – BH2
= 122 – 62 = 108
AH 10,39.
HC = = 18
BC = BH + HC = 6 + 18 = 24.
AC2 = BC2 – AB2
= 242 – 122 = 432
AC 20,78.
BT3 :
Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 5 và 7, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và các đoạn thẳng mà nó chia ra trên cạnh huyền?
GV cho HS đọc đề và vẽ hình
- Nêu hệ thức có liên quan tới x và y?
HS đọc đề và vẽ hình:
HB2 = AB.BC; HC2 = HC.BC
- Hãy tính BC dựa vào hệ thức nào ?
- Hãy tính HB và HC ?
GV cho HS nhận xét.
Dựa vào định lý py-ta-go ta có:
BC2 = AB2 + CA2 = 72 + 52
= 49 + 25 = 74
BC =
HB2 = 7. (hệ thức 1)
7.8,602 60,214
HB 7,76
HC2 = HC.BC (hệ thức 1)
= 5. 5. 8,602
HC2 43,01 HC2
HC 6.558
Bài 15 tr 91 SBT.
Tìm độ dài AB của băng truyền?
Bài 15 tr 91 SBT.(Bài toán có nội dung thực tế.)
Tìm độ dài AB của băng truyền?
HS: Nêu cách tính.
Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m
AE = AD – ED = 8 – 4 = 4m.
AB = (đ/l Py-ta-go)
=
HOẠT ĐỘNG 2 (5‘)
CỦNG CỐ
BT TRẮC NGHIỆM
1/ ChoABC vuông tại A có đường cao AH . Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây :
(A) AB2 = BH . BC
(B) AC. AB = AH . BC
(C) AB2 = BH . HC
(D) AH2 = BH . HC
GV cho HS làm theo nhóm
Nhóm 1 , 2 làm câu 1 ,2
Nhóm 3 , 4làm câu 3 , 4
HS chọn (C)
2/ ChoABC,có AB= 75cm , AC=85cm, BC = 40cm .ABC có dạng :
(A) ABC vuông tại A
(B) ABCvuông tại B
(C) ABC vuông tại C
(D)ABC là tam giác cân
GV kiểm tra hoạt động của nhóm .
HS chọn (B)
3/ ChoABC vuông tại A ,có AB= 8cm , AC=15cm . Cạnh huyền BC bằng :
(A) 12,7 (B) 23 (C) 17
(D) Một kết quả khác .
Sau 3’ HS treo kết quả lên bảng
HS chọn (C)
4/ ChoABC vuông tại A có đường cao AH , biết HB = 3 cm ; HC = 27cm . Đường cao AH bằng :
(A) 9cm (B) 81cm (C)30cm
(D) một kết quả khác .
GV gọi HS nhận xét .
GV nhận xét .
HS chọn (A)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Làm lại các bài tập đã giải, xem trước bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” ở nhà.
Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
.
.
.
.
File đính kèm:
- T4 HH9.doc