I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
• HS được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương
2. Kĩ năng:
• Vận dụng kiến thức vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
• GV: Bảng phụ vẽ sẵn các hình từ 66 71 SGK.
• HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Học thuộc các kiến thức cần nhớ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài.
3. Ôn tập:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 55, 56: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29: Ngày soạn: 17/03/2013
Tiết 55: Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III ( T1)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
HS được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương
2. Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ vẽ sẵn các hình từ 66 à 71 SGK.
HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Học thuộc các kiến thức cần nhớ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài.
3. Ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Gv: Yêu cầu hs đọc các góc ở hình 66/sgk.
HS: Trả lời như nội dung ghi bảng.
Gv: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 67 sgk:
? Hãy vẽ góc ở tâm chăn cung AmB và tính số đo của góc đó .
Hs: Vẽ hình và tính như ndgb.
? Hãy vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB,và tính số đo của góc đó .
Hs:Vẽ hình và tính như ndgb.
? Hãy vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung AB và tính số đo của góc đó.
Hs:
? Hãy vẽ góc ADB có đỉnh bên trong đường tròn và so sánh góc ADB và góc ACB.
Hs: Vẽ hình và tính như ndgb.
? Hãy vẽ góc AEB có đỉnh bên ngoài đường ,so sánh góc AEB và góc ACB.
Hs:
Vậy :
Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 68 sgk.
? Hãy tính số đo cung AqB nêu cách tính.
Hs: Tính số đo cung ApB rồi lấy 3600- sđcung AqB.
? Hãy nêu cách tính và .
Hs: Áp dụng công thức tính độ dài cung .
? Hãy nêu các cách tính diện tích hình quạt tròn OAqB .Nên chọn cách giải nào?.
Hs: Cách 1. Áp dụng công thức S=
Cách 2: Áp dụng công thức S=
Nên chọn cách 1 vì đã biết (kết quả câu b)
Gv: Treo bảng phụ vẽ các hình 69,70,71 sgk.
? Hãy nêu cách tính diện tích hình 69.
Hs: Áp dụng công thức tính diẹn tích hình vành khăn:S=()
? Hãy nêu cách tính diện tích hình 70.
Hs: S(quạtlớn)-S(quạtbé)
? Hãy nêu cách tính diện tích hình 71
Hs: S=S(hìnhvuông)-4.S(hình quạt)
Hs: Hoạt động theo nhóm và đại diện nhóm trình bày.
A. Tóm tắt kiến thức cần nhớ (sgk)
B. Ôn tập:
Bài 88/103sgk:Hình vẽ 66:
a). Góc ở tâm.
b). Góc nội tiếp.
c). Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
d). Góc có đỉnh bên trong đường tròn.
e). Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
Bài tập 89/104sgk:sđ=600
Tacó:
Ta lại có:
Vậy,
e).
Vậy :
Bài tập 91/104sgk:
a). Ta có :
Vậy sđ
Bài tập 92/104sgk:
Vậy S=1,5-0,7=0,8(cm)2
c). S(hình vuông) =32=9(cm2)
S(quạt)=
Vậy S9-4.1,771,1(cm2)
Bài tập93(sgk)
a).b). Đúng.
c). 16,6%, d).900,600,300 hs.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ
Xe kỹ các bài tập đã giải
Làm bài 95,96,97,98,99/105sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 29: Ngày soạn: 17/03/2013
Tiết 56: Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III ( T2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
HS được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương
2. Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ vẽ sẵn các hình.
HS: Bài tập ôn tập chương III.
Học thuộc các kiến thức cần nhớ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài.
3. Ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết ,kết luận
? Hãy nêu phương pháp chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp
HS: Sử dụng quỷ tích của cung tồn tại góc
?Đỉnh A của tứ giác ABCD nhìn đoạn BC cố dịnh dưới 1 góc bằng 900 Suy ra A nằm ở đâu.
HS; Athuộc đường tròn đường kính BC.
?Hãy dự đoán quỷ tích của D.
HS:=900 ( Góc nội tiếp bằng (O))Nên Dthuộc đường tròn đường kính BC.
?A và D cùng thhuộc đường tròn đường kính BC ta két luận được điều gì .
HS: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC .
b) Tại sao .
Hai góc nội tiêp cùng chắn cung AD của đường tròn ngoại tiếp tứ gíac ABCD
?bằng góc nào trên hình vẽ ?Vì sao.
HS;vì cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp tứ gíac ABCD
?bằng góc nào trên hình vẽ
HS: =vì =2v-=
?=suy ra được điều gì .
HS ;CA là phân giác của
GV yêu cầu HS đọc đề vẽ hình và ghi giả thiết ,kết luận ,Hoạt đọng nhóm để dự đoán quỹ tích của M
-Hướng dẫn :
?Từ giả gt MA=MB suy ra được điều gì .
HS:OA AB:Theo quan hệ giữa đường kính và dây
? Hãy dự đoán quỹ tích của M.
HS:Mdường tròn đường kính OA(do A cố định ,AO cố định )
?Lấy M/ Mđường tròn đường kính OA cần chứng minh điều gì .
HS: M/ có tính chất của M.
?Để M/ có tính chất của M ta phải làm gì.
HS: Dụng hình :Nối M/ với A,đường thẳng M/ A cắt đường tròn tại B rồi sử dụng hệ quả của góc nọi tiếp và quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây để chứng minh M/A =M/B/
?Hãy kết luận quỷ tíh của M.
HS: Đường tròn đường kính OA
Bài tập 97 tr 105:
Ta có (GT)
Ta lại có =900( Góc nội tiếp bằng (O))
Suy ra =900 (D thuộc BM)
Tứ giác ABCD có đỉnh A và D cùng nhìn BC cố định dưới 1 góc 900
Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC.
b)Ta có ;vàlà 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Vậy :=
c)Ta có (cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp tứ gíac ABCD)
Ta lại có =(cùng bù với )
Suy ra =
Vậy CA là phân giác của
Bài tập 98 tr 105
a)Phần thuận:
Ta có MA=MB (gt)
OMAB(Quan hệ giữa đường kính và dây)
AMO=900
Ta lại có AO cố định
Vậy Mdường tròn đường kính OA
b) Phần đảo:
Lấy M/ Mđường tròn đường kính OA
Nối M/ với A,đường thẳng M/ A cắt đường tròn tại B
Ta lại có =900 (góc nội tiếp 1/2 đường tròn)
Nên OM/ AB/
M/A =M/B/(theo quan hệ vông góc giữa đường kín và dây)
c) Kết luận :Quỹ tích của M là đường tròn OA
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm bài tập 99(tương tự bài 49 tr 87 sgk)
- Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết .
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- HINH 9 5556.doc