A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm :
· Về kiến thức : Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chấp nối . Biết cách tính độ dài các đường cong đó .
· Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS kỉ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó .
· Về tư duy thái độ : Giải được một số bài toán thực tế .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ vẽ hình 52 , 53 , 54 SGK , thước , compa , êke , máy tính bỏ túi .
HS: thước , compa , êke , máy tính bỏ túi .
C/ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 57: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Tiết: 57
LUYỆN TẬP
Soạn: 22/03/09
Dạy :30/03/09
A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm :
Về kiến thức : Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chấp nối . Biết cách tính độ dài các đường cong đó .
Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS kỉ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó .
Về tư duy thái độ : Giải được một số bài toán thực tế .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ vẽ hình 52 , 53 , 54 SGK , thước , compa , êke , máy tính bỏ túi .
HS: thước , compa , êke , máy tính bỏ túi .
C/ PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Sửa bài tập 69 SGK .
Bánh sau : d1 = 1,672
Bánhtrước : d2 = 0,88
Bánh sau lăn được 10 vòng . Hỏi Bánh trước lăn được mấy
vòng ?
HS1: Sửa bài tập 69 SGK .
Chu vi bánh sau là :
d1 = . 1,672 (m)
Chu vi bánh trước là :
d2 = . 0,88 (m)
Quãng đường xe đi được là :
. 1,672 . 10 (m)
Số vòng lăn của bánh trước là :
= 19 (vòng )
HS2: Sửa BT 74 SGK .
HS2: Sửa BT 74 SGK .
C = 40 000 km
n0 = 20001’» 2000166 . Tính
Độ dài cung kinh tuyến từ hà nội đến xích đạo là :
= = =
»
» 2224 (km)
GV nhận xét và cho điểm .
HĐ2: LUYỆN TẬP (35’)
BT TRẮC NGHIỆM
HS trả lời
[CAU5] Công thức tính chu vi đường tròn là :
[A] C = 2R; [B] C = R; [C] d = 2R; [D] l =
[CAU6] Độ dài của đường tròn có bán kính 10 cm là :
[A] 47,1 cm; [B] 31,4 cm; [C] 15,7 cm; [D] 62,8 cm
5/ [A] C = 2R
6/ [C] 15,7 cm
[CAU7] Chu vi của hình gạnh sọc là :
[A] 16 cm; [B] 12,56 cm [C] 6,28 cm; [D] 8 cm
7/ [B] 12,56 cm
[CAU8] Tính chu vi hình gạch sọc , biết AC = 10 cm , BC = 6cm , AB = 4cm , ta được :
[A] 31,14 cm; [B] 56,24 cm
[C] 62,8 cm ; [D] 28,12 cm
8/ [A] 31,14 cm
BÀI TẬP 70 TR 95 SGK
GV treo bảng phụ .
HS giải :
Tính chu vi mỗi hình (có gạnh chéo )
Hình 52: C1 = d
» 3,14 . 4 » 12,56 (cm)
Hình 53:
C2 =
= R + R = 2R = d
» 12,56 (cm)
GV nhận xét .
Hình 54: C3 = = 2R
C3 = d » 12,56 (cm)
Vậy 3 hình có chu vi bằng nhau .
BÀI TẬP 68 TR 95 SGK
GV vẽ hình lên bảng .
Hãy tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC .
HS vẽ hình vào vở .
HS tính :
Độ dài nửa đường tròn (O1) là :
Độ dài nửa đường tròn (O2) là :
Độ dài nửa đường tròn (O3) là :
- Hãy chứng minh nủa đường tròn đường kính AC bằng tổng hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .
GV nhận xét .
Có AC = AB + BC (vì B nằm giữa A và C )
. AC = . AB + . BC (đpcm)
BÀI TẬP 53 TR 81 SBT
GV treo bảng phụ
Hãy tính , , ?
HS nêu cách tính :
+ Với đường tròn (O1) ngoại tiếp lục giác đều .
a1 = R1 = 4 cm
= 2 R1 = 2..4 = 8 (cm)
+ Với đường tròn (O2) ngoại tiếp hình vuông .
a2 = .R2
GV nhận xét .
R2 = = 2(cm)
= 2 R2 = 4 (cm)
+ Với đường tròn (O3) ngoại tiếp tam giác đều .
a3 = .R3
R3 = = 2 (cm)
= 2 R3 = 4 (cm)
BÀI TẬP 70 TR 95 SGK
GV treo bảng phụ
GV nhận xét .
HS giải
n0 = » 1330
Vậy » 1330
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trông công thức .
Bài tập về nhà số 76 tr 96 SGK . Bài 56 , 57 tr 81 , 82 SBT .
Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn .
File đính kèm:
- tiet 57 luyen tap ve do dai duong tron 9 giao an 3 cot.doc