I. Mục tiêu :
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang , nghịch biến của côsin và côtang ( khi tăng từ 00 đến 900)
- Có kỹ năng tra bảng tìm tỉ số lợng giác khi cho biết số đo góc .
- Tinh thần hợp tác trong khi học tập
II. Chuẩn bị :
GV :
- Sọan bài , đọc kỹ bài soạn , quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ vẽ mẫu 1 , 2 , 3 , 4 ( sgk )
HS :- Quyển bảng số với 4 chữ số thập phân .
- Đọc trước bài , nắm đợc cách tra bảng .
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 8, 9: Bảng lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 NS:
Tiết 8 ND:
Bảng lượng giác
I. Mục tiêu :
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang , nghịch biến của côsin và côtang ( khi à tăng từ 00 đến 900)
- Có kỹ năng tra bảng tìm tỉ số lợng giác khi cho biết số đo góc .
- Tinh thần hợp tác trong khi học tập
II. Chuẩn bị :
GV :
- Sọan bài , đọc kỹ bài soạn , quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ vẽ mẫu 1 , 2 , 3 , 4 ( sgk )
HS :- Quyển bảng số với 4 chữ số thập phân .
- Đọc trước bài , nắm đợc cách tra bảng .
III. Tổ chức:
1. Kiểm tra sĩ số
2. Cac hình thức: thực hành
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Viết các hệ thức liên hệ tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
- Giải bài tập 12 ( sgk - 76)
sin600 = cos300 ; cos750 = sin250 ; sin52030' = cos37030' ; cotg820 = tg80 ; tg800 = cotg100
Hoạt động 2: 1. Cấu tạo của bảng lượng giác:
- GV yêu cầu học sinh lấy quyển bảng số đã chuẩn bị sau đó giới thiệu về bảng tỉ số lượng giác .
- Bảng tỉ số lượng giác là những bảng nào trong quyển bảng số ?
- Nêu đặc điểm của từng bảng ?
- GV giới thiệu tỉ mỉ cho học sinh thấy rõ từng bảng và cấu tạo của nó .
- Quan sát cấu tạo các bảng và nêu nhận xét về giá trị của các tỉ số lượng giác ?
- Nằm trong quyển "Bảng số với 4 chữ số thập phân"
- Bảng tỉ số lượng giác là bảng VIII ; IX ; và X .
- Bảng VIII : tìm sin và côsin .
- Bảng IX : tìm tang của các góc từ 00 đ 760 và
côtang của góc từ 140 đ 900 .
- Bảng X : tìm tang của các góc từ 760 đ 900 và
côtang của các góc từ 00 đ 140
* Nhận xét ( sgk )
Hoạt động 3: 2. Cách dùng bảng
- Muốn tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước ta tra bảng nh thế nào ?
- GV hướng dẫn học sinh cách tra bảng tìm sin , tang và côsin , côtang ?
- GV ra ví dụ sau đó yêu cầu học sinh đọc thông tin trong sgk sau đó nêu cách làm .
- GV treo bảng phụ vẽ mẫu 1 hướng dẫn học sinh làm ví dụ 1 ( sgk ) .
- HS kiểm tra lại kết quả bằng quyển bảng số của mình .
- Nêu cách tra bảng tìm cos33014' ?
- HS đọc thông tin trong sgk sau đó nêu cách dùng bảng ?
- Để tìm cos33014' ta tra dòng nào? cột nào? ở đâu?
- GV treo bảng phụ mẫu 2 hướng dẫn lại cách dùng bảng tìm côsin ?
- HS kiểm tra lại kết quả bằng bảng số .
- GV ra ví dụ 3 gọi học sinh nêu cách tra bảng tìm tg52018' .
- Để tìm tg52018' ta tra bảng nào? dòng nào? cột nào?
- HS đọc thông tin trong sgk và nêu cách tra bảng ?
- GV đa mẫu 3 trên bảng phụ hướng dẫn lại cách tra bảng tang cho học sinh .
- GV yêu cầu học sinh làm ? 1 ( sgk ) sau đó nêu cách tra bảng đa ra kết quả.
- GV ra ví dụ 4 ( sgk ) học sinh đọc thông báo sau đó nêu cách làm .
- GV đa mẫu 4 và hướng dẫn lại cho học sinh cách tra bảng X tìm cotg8032' .
- GV yêu cầu học sinh làm
? 2( sgk ) theo nhóm .
- Các nhóm nộp kết quả cho GV kiểm tra .
- GV nhận xét và chốt lại cách dùng bảng .
- Có thể tìm tg82013' bằng những cách nào ?
- GV nêu các chú ý - HS ghi nhớ .
a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trớc
Ví dụ 1( sgk ) : tìm sin46012'
- Tra bảng VIII dòng 460 cột 12' giao nhau ở ô 0,7218
đ ta có kết quả : sin46012' ằ 0,7218
- Mẫu 1( sgk )
* Ví dụ 2 ( sgk ) Tìm cos33014'
- Tra bảng VIII , dòng 330 ( ở cột 13) và cột 12'
(ở hàng cuối ) đ giao nhau ở ô 8368
đ ta có kết quả : cos33012' ằ 0,8368 .
Tra tiếp dòng 330 cột 2' ở phần hiệu chính ta có kết
quả là 3 .
Vậy cos33014' ằ 0,8268 - 0,0003 ằ 8365 .
- Mẫu 2 ( sgk)
* Ví dụ 3 ( sgk ) Tìm tg52018'
- Tra bảng IX , số độ ở cột 1 , số phút ở hàng 1 .
- Để tìm tg52018' ta tra dòng 520 và cột 18' đ
ta có kết quả là 1,2938 .
đ tg52018' ằ 1,2938
- Mẫu 3 ( sgk )
?1 ( sgk ) tìm cotg47024'
- Ta có cotg 47024' = tg42036'
- Tra bảng ta có : tg42036' ằ 0,9195
đ cotg 47024' ằ 0,9195
* Ví dụ 4 ( sgk ) Tìm cotg8032'
- Dùng bảng X , tra cột cuối , hàng cuối .
- Tra dòng 8030' và cột 2' đ ta có kết quả là 6,665
đ Vậy cotg8032' ằ 6,665
- Mẫu 4 ( sgk )
? 2 ( sgk ) Tìm tg82013'
- Ta có tg82013' = cotg7047' ( t/c 2 góc phụ nhau)
- Tra bảng ta có : cotg7047' ằ 7,316
đ vậy tg82013' ằ 7,316 .
* Chú ý ( sgk - 80 )
Hoạt động 4: thực hành
- Nêu vị trí của bảng lượng giác trong quyển bảng số với 4 chữ số thập phân .
- Nêu cách dùng bảng tra tìm tỉ số lượng giác của sin và côsin ; tang và côtang ?
- Giải bài tập 18 ( sgk - 83 ) ( a ; d )
+) sin40012' ( tra bảng VIII cột 1 , hàng 1 - dòng 400 cột 12' đ ta có kết quả )
+) cotg25018' ( Tra bảng IX cột cuối , hàng cuối - Dòng 250 cột 18' đ ta có kết quả )
GV nhận xét
Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn
- Nắm chắc cấu tạo của bảng lượng giác , cách tra bảng tìm tỉ số lượng giác của từng loại chú ý có thể dùng phần hiệu chính .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , nắm chắc cách tra tìm tỉ số sin , côsin , tang và cotang .
- Giải bài tập 18 ( b ; c) ; BT 20 ( sgk ) - tơng tự nh ví dụ 1, 2 , 3 , 4 đã chữa - dùng bảng VIII và IX .
***************
Tuần 5 NS:
Tiết 09 ND:
Bảng lượng giác ( Tiếp )
I. Mục tiêu :
Tiếp tục rèn kỹ năng dùng bảng số để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn .
Giúp học sinh biết cách dùng bảng tỉ số lượng giác để tìm góc nhọn khi biết trước một tỉ số lượng giác của nó ( tra ngược )
- Giới thiệu cách dùng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó .
- Kĩ năng sử dụng máy tính, bảng lượng giác.
- ý thức học tập tự giác.
II. Chuẩn bị :
GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , SGK .
Quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , máy tính bỏ túi loại CASIO fx 220 hoặc fx 500 , máy tính có chức năng tương đương .
HS :- Học thuộc bài cũ , nắm chắc cách dùng bảng để tra tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn .
Quyển bảng số . Đọc trước bài xem cách tra ngược .
Máy tính bỏ túi loại CASIO fx 220 , fx 500 hoắc máy tính có chức năng tương đương
III. Tổ chức
1. Kiểm tra sĩ số
2. Các hình thức : thực hành
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Giải bài tập 18 ( a , c ) – SGK – 83
Bảng VIII , IX dùng để tra tỉ số lượng giác gì ? của góc nào ?
Hoạt động 2: 3. Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
- GV đặt vấn đề : trong trường hợp biết tỉ số lượng giác của một góc thì dùng bảng lượng giác tra như thế nào .
- GV ra ví dụ 5 ( sgk ) sau đó hướng dẫn học sinh cách dùng bảng lượng giác để tra ngược .
- Hãy tìm trong bảng sin ( bảng VIII ) và tìm số 7837 ở trong bảng xem là giao của hàng nào , cột nào ? Từ đó suy ra giá trị của góc cần tìm .
- Giáo viên treo bảng phụ vẽ mẫu 5 – HD các em dùng bảng số .
- Chú ý Sin thì dóng sang cột 1 bên trái và hàng trên cùng .
- GV gọi HS tìm kết quả trong bảng của mình sau đó yêu cầu HS thực hiện ? 3 – Cách làm tương tự ví dụ 5 .
- Em hãy cho biết muốn tìm góc a biết cotga = 3,006 thì ta làm thế nào ?
- Tra trong bảng cotg tìm giá trị 3,006 sau đó tìm xem là giao của cột nào , hàng nào ?
- Chú ý : bảng Cotg tra cột 1 bên phải và hàng cuối cùng của bảng .
- GV chú ý cho HS khi tìm kết quả góc nhọn có thể sai khác không đến 6’ . Nhưng có thể làm tròn đến độ .
- GV ra tiếp ví dụ 6 ( sgk – 81 ) gọi HS đọc đề bài sau đó hướng dẫn HS làm bài .
Hoạt động 3: thực hành nhóm
Em hãy dùng bảng lượng giác tra xem giá trị của
sina = 0, 4470 trong bảng tương ứng với góc nào ? Có giá trị đó trong bảng lượng giác không ?
Em hãy tìm giá trị gần đúng gần nhất với giá trị trên ở trong bảng Sin .
- GV cho HS tìm sau đó hướng dẫn lại cách làm từ đó theo nhạn xét lấy giá trị gần đúng .
- áp dụng tương tự ví dụ trên em hãy thực hiện ? 4 ( sgk )
- GV yêu cầu HS thảo luận làm ? 4 sau đó gọi HS đại diện 1 nhóm lên bảng làm bài .
- Gợi ý : Xem giá trị 0,5547 có trong bảng không , giá trị nào gần nhất giá trị đó và tương ứng với góc nào ?
Ví dụ 5 ( sgk)
Tìm góc a biết sina = 0,7837
Giải :
Tra bảng VIII : Tìm số 7837 ở trong bảng
dóng sang cột 1 và hàng 1 ta thấy 7837 nằm
ở giao của hàng 510 và cột ghi 36’ .
Vậy ta có a ằ 51036’
Mẫu 5 ( bảng phụ )
? 3 ( sgk )
Ta có cotga = 3,006 trong bảng ta tìm thấy
3,006 là giao của dòng 180 và cột 24’ .
Vậy ta có : a = 180 24’ .
* Chú ý : (sgk )
- Ví dụ 6 ( sgk)
Ta có : Sina = 0,4470 . Tra bảng VIII ta
thấy không có số 4470 ở trong bảng , Có hai
số gần với giá trị 4470 nhất là : 4462 và 4478 .
Ta có :
0,4462 < 0,4470 < 0,4478 .
Vậy Sin 260 30’ < sin a < sin 260 36’
đ 26030’ < a < 260 36’ đ a ằ 270
? 4 (sgk )
Tra trong bảng VIII ta có :
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
đ cos560 24’ < cos a < cos 560 18’
đ 56018’ < a < 560 24’
Vậy làm tròn đến độ ta có a ằ 560
Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dẫn
- Nêu lại cách tra bảng tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác .
áp dụng giải bài tập 19 ( sgk- 84 ) ( a , c) ( GV gọi 2 HS lên bảng ) làm bài , các HS khác cùng làm rồi nhận xét .
- GV chữa bài và chốt lại bài học
bài tập trong sgk : BT 18 , 19 , 20 , 21 – 83, 84
***************************
File đính kèm:
- HINH 9 Moi.doc