A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Nắm chắc các hệ thức về quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
2.Kỷ năng : Vận dụng được các hệ thức về quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
vuông để giải tam giác vuông.
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập .Nhanh, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Một số bài tập
2.Học Sinh : Làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:12/10.Giảng:13/10/08.T:2
Tiết
13
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Nắm chắc các hệ thức về quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
2.Kỷ năng : Vận dụng được các hệ thức về quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
vuông để giải tam giác vuông.
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập .Nhanh, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Một số bài tập
2.Học Sinh : Làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Bài củ:
Nêu định lý về quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông?
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Vận dụng các hệ thức về góc và cạnh trong tam giác vuông để giải bài tập.
2.Triển khai bài dạy :
1.HĐ1:Bài tập 28
Trong một tam giác vuông nếu biết trước hai cạnh hoặc biết một cạnh và một góc nhọn thì ta có tính được các cạnh và các góc còn lại không?
Hãy lấy ví dụ ?
Giáo viên có thể cho học sinh lấy ví dụ trên hình với số đo cụ thể ngay trên bài cũ.
Cho học sinh đọc lưu ý ở sách giáo khoa.
7
47
Ta có :
2.HĐ2:Bài tập30
K
A
C
B
N
380
300
Kẻ BK AC
Tính = ?; = ?
Tính BC = ?
Tính AB theo cos ?
AC tính theo sin C?
Kẻ BK AC
(K AC).
Trong tam
giác vuông
BKC có: KBA = 900 – 300 = 600
KBA = 600 – 380 = 220
BC = 11cm BK = 5,5cm.
Vậy
a) AN = AB.sin 5,932.sin 380
3,652cm.
b) cm.
3.HĐ3:Bài tập31
GV cho HS H§ nhãm gi¶i bµi tËp
? CÇn kÎ thªm ®êng phô nµo ?
KÎ AH CD ta có AB = ?
HS lµm viÖc theo nhãm vµo b¶ng nhãm
GV kiÓm tra ®¸nh gi¸ theo nhãm
GV : Qua bµi tËp muèn t×m gãc cña 1 tam gi¸c thêng ta lµm nh thÕ nµo ?
A
B
8 9,6
C H D
KÎ AH CD
a) XÐt tam gi¸c vu«ng ABC cã :
AB = AC . sinC (¸p dông c = a. sinC)
= 8 . sin 540
b)
XÐt tam gi¸c vu«ng ACH cã :
AH = AC . sinC (¸p dông c = a . sinC)
= 8 . 740
XÐt tam gi¸c vu«ng ADH cã :
IV. Củng cố:
Khái quát các dạng bài tập đã giải . Nhấn mạnh các sai lầm mắc phải để học
sinh cần tránh khi làm bài
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các dạng bài tập đã chữa và làm các bài còn lại
Xem tiếp bài mới
File đính kèm:
- TIET13.doc